LIẾN THOẮNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
LIẾN THOẮNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch liến thoắng
rattling off
{-}
Phong cách/chủ đề:
I don't mean to sound glib.Lại một quãng im lặng, rồi Bonnie bắt đầu liến thoắng.
There was another silence, and then Bonnie began to speak quickly.Nhưng Miles vẫn liến thoắng.
Miles is still levelheaded.Clary nói tiếp, liến thoắng, trước khi anh kịp mở lời.
Clary went on, quickly, before he could say anything.Helda Khalid Jacob Hindi, 10 tuổi, một học sinh lớp năm,vẫn không đánh mất sự liến thoắng.
Ten-year old Helda Khalid Jacob Hindi, a fifth-grader,is not at a loss for words.Rồi hắn đọc liến thoắng vài con số.
Then he read off some numbers.Tôi nói liến thoắng, trong lúc vẫn giữ cái ấn tượng như thế về người lính canh.
I spun my words while holding that impression of the guard.Rồi hắn đọc liến thoắng vài con số.
Quickly he scribbled some numbers.Nhìn thấy người khách đầu tiên bước vào cổng,anh ta vội chộp lấy điện thoại và liến thoắng.
Upon seeing the first person to enter the door,he hastily took down the telephone receiver and commenced.Jammie- Lynn mở miệng và bắt đầu liến thoắng bằng thứ ngôn ngữ kỳ lạ.
Jamie-Lynn opened her mouth and began blabbering away in a mystery language.Chúng nói một cách liến thoắng về các chú hề, những con voi và những tiết mục khác mà chúng sẽ xem đêm đó.
They were excitedly jabbering about the clowns, elephants, and other acts they would see that night.Với chất giọng nặng nề,Trưởng Làng bắt đầu nói liến thoắng về những lý do tổ chức cuộc họp.
With a heavy tone, Chief starts rattling off the reasons for organizing this meeting.Ngay lập tức cửa mở toang ra, và trước khi bà của Winnie kịp lên tiếng,gã đã vội liến thoắng," A!
It was opened at once by Winnie's grandmother, and before she could speak,the man said quickly,"Ah!Người phụ nữ phía sau quầy cười rạng rỡ vàbắt đầu nói liến thoắng về chi tiết- tất cả bằng tiếng Pháp.
The woman behind the counter beamed and began rattling off details- all in French.Trưởng Làng, người có thể nói liến thoắng liên tục trong ít nhất một giờ nếu không bị đưuọc kiềm chế, hôm nay chỉ nói trong ba phút.
Chief, who could normally rattle on for at least an hour if left unchecked, only spoke for three minutes today.Nhưng tất nhiên họ đã làm tốt hơn nhiều”, anh ta liến thoắng,“ trong một số Trung tâm nhiệt đới.
But of course they have done much better," he rattled on,"in some of the tropical centres.Đầu tiên, với một thực tế rõ ràng rằng cô được tự tay sếp tuyển lựa cho nhiệm vụ danh giá là thu thập thông tin từ Hannibal, và thứ hai,từ tờ giấy uỷ nhiệm anh ta đọc liến thoắng.
First, by the mere fact that she's been hand selected for the prestigious task of milking information from Hannibal, and second,from the list of credentials he rattles off.Tôi nghĩ sự kỳ diệu của việc những đứa trẻ ấy liến thoắng và cười đùa bằng những lời tôi không hiểu đã cuốn hút tôi.
I think that the magic of the fact that these kids were jabbering away and laughing and making jokes that meant nothing to me fascinated me.Chú mua sách trẻ con cho Sohrab ở hiệu sách gần Công viên Chiếu phim- bây giờ chúng cũng đã bịphá huỷ rồi và Sohrab đọc liến thoắng khiến chú khó có thể theo kịp.
I bought children's books for Sohrab from the bookstore by Cinema Park- they have destroyed that too now-and Sohrab read them as quickly as I could get them to him.Khi cửa thang máy mở, Venia, Flavius và Octavia sà vào tôi,nói chuyện liến thoắng và phấn khích đến nỗi tôi không thể nghe họ nói gì.
When the elevator doors open, Venia, Flavius, and Octavia engulf me,talking so quickly and ecstatically I can't make out their words.Là con của Thiên Chúa, người đã hy sinh cuộc đời mình và chết trên cây thập giá để truyền lời của Chúa và để cho cô cuộc sống tốt đẹp hơn,vì thế đừng dùng tên Người một cách bất kính,” bà Bracken liến thoắng.
Is the son of God, who sacrificed his life and died on the cross to spread the Lord's word and to give you a better life,so don't take his name in vain,” Mrs. Bracken rattled off.Một người không có Bồ đề tâm vàtrí tuệ có thể là một kẻ nói liến thoắng và một người hòa nhã, nhưng thực sự lại quan tâm lợi ích cá nhân nhiều hơn lợi ích của chúng sinh khác.
A person without bodhicitta and wisdom may be a glib talker and a smooth operator, but is actually more concerned with his or her personal benefit than that of others.Lúc này khi các Nguyên Mẫu Vũ Trụ được gọi liến thoắng“ quá đơn giản, điều này có thế được giải thích bởi một đứa trẻ,” hai ý tưởng mang ý định: Đầu tiên, như những gì chúng tôi đã miêu tả về giấc mơ về sự tồn tại của từng cá nhân.
Yet when the Universal Patterns are glibly called"so simple that they could be explained to a child," two ideas are intended: First, what we have described as dreaming our own existences.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 23, Thời gian: 0.033 ![]()
liếc mắt nhìnliếc nhìn

Tiếng việt-Tiếng anh
liến thoắng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Liến thoắng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
thoắnghạtoffthoắngtrạng từquicklyawaythoắngđộng từscribbledTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thế Nào Là Liến Thoắng
-
Liến Thoắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Liến Thoắng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "liến Thoắng" - Là Gì?
-
Liến Thoắng
-
Liến Thoắng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Liến Thoắng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Liến Thoắng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'liến Thoắng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cho Em Hỏi Liến Thoắng Là Gì? Tại Sao Lại Gọi Như Vậy Và ... - ASKfm
-
LIẾN THOẮNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển