Liệt Kê Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt

  • lưng chừng Tiếng Việt là gì?
  • trang nhã Tiếng Việt là gì?
  • xuất Tiếng Việt là gì?
  • tuệ tinh Tiếng Việt là gì?
  • tổng thư ký Tiếng Việt là gì?
  • lử Tiếng Việt là gì?
  • Bỉm Sơn Tiếng Việt là gì?
  • mạng mỡ Tiếng Việt là gì?
  • tính khoe của Tiếng Việt là gì?
  • nghị sự Tiếng Việt là gì?
  • năm ba Tiếng Việt là gì?
  • lễ độ Tiếng Việt là gì?
  • Chu Hương Tiếng Việt là gì?
  • loe toe Tiếng Việt là gì?
  • tính mạng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của liệt kê trong Tiếng Việt

liệt kê có nghĩa là: - đg. Kê ra từng khoản, từng thứ. Liệt kê những công việc đã làm. Bảng liệt kê tài sản.

Đây là cách dùng liệt kê Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liệt kê là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khái Niệm Từ Liệt Kê