Lincoln (phim)

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Nội dung
  • 2 Diễn viên
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lincoln
Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam
Đạo diễnSteven Spielberg
Kịch bảnTony Kushner
Dựa trênTeam of Rivals: The Political Genius of Abraham Lincolncủa Doris Kearns Goodwin
Sản xuất
  • Steven Spielberg
  • Kathleen Kennedy
Diễn viên
  • Daniel Day-Lewis
  • Sally Field
  • David Strathairn
  • Joseph Gordon-Levitt
  • James Spader
  • Hal Holbrook
  • Tommy Lee Jones
Quay phimJanusz Kamiński
Dựng phimMichael Kahn
Âm nhạcJohn Williams
Hãng sản xuất
  • DreamWorks Pictures
  • 20th Century Fox
  • Reliance Entertainment
  • Participant Media
  • Amblin Entertainment
  • The Kennedy/Marshall Company
Phát hành
  • Walt Disney StudiosMotion Pictures(Bắc Mỹ)
  • 20th Century Fox(quốc tế)
Công chiếu
  • 8 tháng 10 năm 2012 (2012-10-08) (Liên hoan phim New York)
  • 9 tháng 11 năm 2012 (2012-11-09) (Mỹ)
  • 5 tháng 4 năm 2013 (2013-04-05) (Việt Nam)
Thời lượng150 phút[1]
Quốc giaMỹ
Ngôn ngữTiếng Anh
Kinh phí65 triệu USD[2]
Doanh thu275,3 triệu USD[3]

Lincoln là một phim điện ảnh chính kịch lịch sử của Mỹ năm 2012 do Steven Spielberg đạo diễn kiêm sản xuất, với sự tham gia diễn xuất của nam diễn viên Daniel Day-Lewis trong vai Tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln,[4] cùng với các diễn viên Sally Field, David Strathairn, Joseph Gordon-Levitt, James Spader, Hal Holbrook và Tommy Lee Jones trong vai các nhân vật phụ. Phần kịch bản được chấp bút bởi Tony Kushner chủ yếu dựa trên nội dung của cuốn sách tiểu sử Team of Rivals: The Political Genius of Abraham Lincoln của nữ nhà văn Doris Kearns Goodwin, với nội dung bao trọn giai đoạn bốn tháng cuối cuộc đời của Lincoln, tập trung khắc họa những nỗ lực của ông vào tháng 1 năm 1865 nhằm khiến Hạ viện Hoa Kỳ phải thông qua Tu chính án thứ 13 của Hiến pháp Hoa Kỳ.

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim kể về cuộc đời của vị tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ vĩ đại Abraham Lincoln. Khi cuộc nội chiến tiếp tục diễn ra dữ dội, Tổng thống Mĩ đấu tranh không những với sự tàn sát vẫn đang tiếp diễn trên mặt trận, mà còn với nhiều thế lực khác với quyết định giải phóng nô lệ của mình...

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Daniel Day-Lewis vai Tổng thống Abraham Lincoln
  • Sally Field vai đệ nhất phu nhân Mary Todd Lincoln
  • Joseph Gordon-Levitt vai con trai họ, sinh viên của Harvard và sĩ quan quân đội liên bang Robert Todd Lincoln
  • Gulliver McGrath vai Tad Lincoln
  • Tommy Lee Jones vai lãnh đạo Đảng Cộng hòa cấp tiến tại Hạ nghị viện Thaddeus Stevens
  • David Strathairn vai Thư ký Nhà nước William Seward
  • Lee Pace vai cựu Thị trưởng New York Fernando Wood
  • Jackie Earle Haley vai Phó tổng thống Hoa Kỳ Alexander H. Stephens
  • Gregory Itzin vai John Archibald Campbell
  • Bruce McGill vai Thư ký chiến tranh Edwin Stanton
  • Walton Goggins vai lãnh đạo Đảng Dân chủ tại Hạ nghị viện Wells A. Hutchins
  • Gloria Reuben vai Elizabeth Keckley
  • Jared Harris vai Trung tướng Ulysses S. Grant
  • Wayne Duvall vai Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa cấp tiến Bluff Wade

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ LINCOLN (12A)”. British Board of Film Classification. ngày 28 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ McClintock, Pamela (ngày 17 tháng 10 năm 2013). “DreamWorks' Stacey Snider Reveals How Studio Slimmed Down to Stay Alive”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “Lincoln (2012)”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ Breznican, Anthony (ngày 13 tháng 4 năm 2011). “Steven Spielberg's 'Lincoln' gets its Mary Todd: Sally Field”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Website chính thức
  • Lincoln trên Internet Movie Database
  • Lincoln tại TCM Movie Database
  • Lincoln tại AllMovie
  • Lincoln tại Rotten Tomatoes
  • Lincoln tại Metacritic
  • Lincoln tại Box Office Mojo
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện ảnh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Steven Spielberg
  • Danh sách phim
  • Giải thưởng và đề cử
Đạo diễn
  • Firelight (1964)
  • Slipstream (1967)
  • Amblin' (1968)
  • Night Gallery (đoạn "Eyes", 1969)
  • L.A. 2017 (1971)
  • Duel (1971)
  • Something Evil (1972)
  • Savage (1973)
  • The Sugarland Express (1974, kiêm biên kịch)
  • Hàm cá mập (1975)
  • Close Encounters of the Third Kind (1977, kiêm biên kịch)
  • 1941 (1979)
  • Chiếc rương thánh tích (1981)
  • E.T. the Extra-Terrestrial (1982)
  • Twilight Zone: The Movie (đoạn "Kick the Can", 1983)
  • Indiana Jones and the Temple of Doom (1984)
  • The Color Purple (1985)
  • Empire of the Sun (1987)
  • Indiana Jones and the Last Crusade (1989)
  • Always (1989)
  • Hook (1991)
  • Công viên kỷ Jura (1993)
  • Bản danh sách của Schindler (1993)
  • Thế giới bị mất: Công viên kỷ Jura (1997)
  • Amistad (1997)
  • Giải cứu binh nhì Ryan (1998)
  • A.I. Artificial Intelligence (2001, kiêm biên kịch)
  • Minority Report (2002)
  • Catch Me If You Can (2002)
  • The Terminal (2004)
  • Thế giới đại chiến (2005)
  • Munich (2005)
  • Indiana Jones và vương quốc sọ người (2008)
  • Những cuộc phiêu lưu của Tintin (2011)
  • Chiến mã (2011)
  • Lincoln (2012)
  • Người đàm phán (2015)
  • Chuyện chưa kể ở xứ sở khổng lồ (2016)
  • Bí mật Lầu Năm Góc (2017)
  • Ready Player One: Đấu trường ảo (2018)
  • Câu chuyện phía Tây (2021)
  • The Fabelmans: Tuổi trẻ huy hoàng (2022)
Viết kịch bản
  • Ace Eli and Rodger of the Skies (1973)
  • Poltergeist (1982, kiêm sản xuất)
  • The Goonies (1985)
  • The Fabelmans: Tuổi trẻ huy hoàng (2022)
Sản xuất
  • An American Tail: Fievel Goes West (1991)
  • Hồi ức của một geisha (2005)
  • Flags of Our Fathers (2006)
  • Letters from Iwo Jima (2006)
  • Super 8 (2011)
  • Hành trình 100 bước chân (2014)
  • Maestro (2023)
  • The Color Purple (2023)
Truyền hình
  • Amazing Stories (1985–87)
  • High Incident (1996–97)
  • Invasion America (1998)
  • Jurassic World Camp Cretaceous (2020)
  • Spielberg's After Dark
Xem thêm
  • Tiểu sử của Steven Spielberg
  • Amblin Partners
    • Amblin Entertainment
    • Amblin Television
      • DreamWorks Television
    • Amblimation
    • DreamWorks Pictures
  • USC Shoah Foundation Institute for Visual History and Education
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lincoln_(phim)&oldid=71671309” Thể loại:
  • Phim năm 2012
  • Sơ khai điện ảnh
  • Phim Mỹ
  • Phim tiểu sử
  • Phim chiến tranh Mỹ
  • Phim do Steven Spielberg đạo diễn
  • Phim của 20th Century Fox
  • Phim sử dụng công nghệ âm thanh Dolby Surround 7.1
  • Phim tiểu sử của Mỹ
  • Phim về tòa án
  • Phim chính kịch thập niên 2010
  • Phim của Amblin Entertainment
  • Phim chính kịch dựa trên sự kiện có thật
  • Phim DreamWorks
  • Phim tiếng Anh
  • Phim chiến tranh thập niên 2010
  • Phim có diễn xuất giành giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất
  • Phim về Nội chiến Hoa Kỳ
  • Phim tiểu sử thập niên 2010
  • Nhạc nền phim của John Williams
  • Phim có diễn xuất giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất
  • Phim có đạo diễn nghệ thuật giành giải Oscar cho chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất
  • Phim của Touchstone Pictures
  • Abraham Lincoln
  • Phim giành giải BAFTA
  • Phim do Kathleen Kennedy sản xuất
  • Phim lấy bối cảnh ở Washington, D.C.
  • Phim lấy bối cảnh ở Nhà Trắng
  • Phim của Participant Media
Thể loại ẩn:
  • Metacritic ID giống như Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Phim Về Tổng Thống Mỹ Lincoln