Lính Thủy đánh Bộ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
      • 1.2.2 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:lính thủy đánh bộ

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lïŋ˧˥ tʰwḭ˧˩˧ ɗajŋ˧˥ ɓo̰ʔ˨˩lḭ̈n˩˧ tʰwi˧˩˨ ɗa̰n˩˧ ɓo̰˨˨lɨn˧˥ tʰwi˨˩˦ ɗan˧˥ ɓo˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lïŋ˩˩ tʰwi˧˩ ɗajŋ˩˩ ɓo˨˨lïŋ˩˩ tʰwi˧˩ ɗajŋ˩˩ ɓo̰˨˨lḭ̈ŋ˩˧ tʰwḭʔ˧˩ ɗa̰jŋ˩˧ ɓo̰˨˨

Danh từ

lính thủy đánh bộ

  1. Binh chủng của thủy quân có nhiệm vụ đổ bộ từ biển, mở đường cho lục quân tiến vào đất liền.

Dịch

Đồng nghĩa

  • hải quân lục chiến
  • thuỷ quân lục chiến

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lính thủy đánh bộ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lính_thủy_đánh_bộ&oldid=1322413” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lính thủy đánh bộ 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thuy Quan Danh Bo