Linh Tinh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Từ láy
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán零星.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lïŋ˧˧ tïŋ˧˧lïn˧˥ tïn˧˥lɨn˧˧ tɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lïŋ˧˥ tïŋ˧˥lïŋ˧˥˧ tïŋ˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • linh tính

Tính từ

linh tinh

  1. Nhiều nhưng lặt vặt, vặt vãnh, ít có giá trị. Ngoài các việc lớn còn nhiều việc linh tinh. Toàn mua mấy thứ linh tinh.
  2. Có tính chất tuỳ tiện, không đúng nơi đúng chỗ. Ăn nói linh tinh. Suy xét linh tinh.

Từ láy

  • linh ta linh tinh, linh tinh lang tang (nghĩa mạnh hơn)

Dịch

Tiếng Anh: miscellaneous

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “linh tinh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=linh_tinh&oldid=2115657” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục linh tinh 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Linh Tinh