"Líu Lưỡi" Với 26 Cụm Từ Láy Trong Tiếng Anh Cực Kỳ Thú Vị
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp các loại Conjunction (Liên từ) và cách phân biệt
- Gotta là gì? Các cách nói tắt thông dụng trong giao tiếp
- Tất tần tật về danh từ trong tiếng Anh
Trong tiếng Việt, chúng ta có một loại từ được gọi là từ láy, được định nghĩa là những từ được tạo nên bởi các tiếng giống nhau về âm, vần hoặc cả âm và vần, nhằm mục đích nhấn mạnh miêu tả hình dạng, hình dáng, tinh thần, tình trạng của người của sự vật hiện tượng. Như vậy trong tiếng Anh có từ láy hay không? Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giới thiệu tới các bạn những từ láy trong tiếng Anh phổ biến nhất và các bạn hãy thử xem mình có đọc chính xác và trôi chảy những từ này không nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Như thế nào là từ láy trong tiếng Anh ? 2. Láy phụ âm (Repeating consonants) 3. Láy nguyên âm (Repeating vowels) 4. Láy toàn bộ (repeating without change)1. Như thế nào là từ láy trong tiếng Anh ?

Từ láy trong tiếng Anh là như thế nào?
Những từ láy trong tiếng Anh hiểu sâu về mặt ngôn ngữ học thì không tồn tại, vì không có những từ có chức năng như từ láy ở tiếng Việt. Nhưng lại có những từ có cấu trúc lặp phụ âm/nguyên âm hoặc cả từ, và được gọi là dạng láy.
Những cách lặp âm như vậy khiến cho người học khó phát âm, nhưng vô hình chung lại trở thành công cụ luyện phát âm một cách hữu hiệu cho những người học tiếng Anh như một ngoại ngữ, khi cứ lặp đi lặp lại các âm này nhiều lần mỗi lần sử dụng từ này.
2. Láy phụ âm (Repeating consonants)

Các từ láy phụ âm trong tiếng Anh
| Từ và nghĩa | Dịch | Ví dụ |
| 1.Shipshape /ˈʃɪpʃeɪp/ : Clean and neat; in good condition and ready to use | Gọn gàng | They had to rush to get everything shipshape before the official openingHọ phải vội vã làm cho mọi thứ gọn gàng trước buổi khai trương chính thức. |
| 2. Mishmash /ˈmɪʃmæʃ/ : a confused mixture of different kinds of things, styles, etc | Hỗn hợp, hỗn độn | ‘Well, that was a bit of a mish mash.’ À thì, cũng hỗn độn một chút đấy. |
| 3. flip-flop /ˈflɪp flɒp/ | dép tông | |
| 4. ping-pong /ˈpɪŋ pɒŋ/ | bóng bàn (giống với table tennis) | Let’s go play some ping-pong. Đi chơi bóng bàn đi nào. |
| 5. pitter-patter /ˈpɪtə pætə(r)/ | tiếng tí tách | |
| 6. sing-song /ˈsɪŋ sɒŋ/ | nói ê a, nhịp lên xuống | |
| 7. see-saw /ˈsiː sɔː/ | ván bập bênh |
3. Láy nguyên âm (Repeating vowels)

Các từ láy nguyên âm trong tiếng Anh
| Từ và nghĩa | Dịch | Ví dụ |
| 8. Walkie-talkie /ˌwɔːki ˈtɔːki/ : a small radio that you can carry with you and use to send or receive messages | Bộ đàm | |
| 9. Easy-peasy /ˌiːzi ˈpiːzi/ : Very easy | Rất dễ dàng, dễ ợt, quá dễ | Can you open this jar of pickles? Sure thing, easy peasyAnh mở giúp tôi lọ giấm này được không? Chắc chắn rồi, dễ ợt. |
| 10. Hotchpotch /ˈhɒtʃpɒtʃ/ : a number of things mixed together without any particular order or reason | Hỗn hợp, lẫn lộn | A hotchpotch of ideas. Nhiều ý tưởng lẫn lộn. |
| 11. Hocus-pocus /ˌhəʊkəs ˈpəʊkəs/ | chơi khăm | |
| 12. Mumbo-jumbo /ˌmʌmbəʊ ˈdʒʌmbəʊ/ | linh tinh, lố lăng | I can’t believe all these people just talking mumbo jumboTôi không thể tin mấy người toàn nói những điều lố lăng được. |
| 13. Hanky-panky /ˌhæŋki ˈpæŋki/ | không trung thực | Looks like there’s some hanky-panky going on in there.Hình như có gì đó không trung thực ở đây thì phải. |
| 14. Hurdy-gurdy /ˈhɜːdi ɡɜːdi/ | vi-ô-lông quay (một dụng cụ âm nhạc thuộc vùng Pháp và Tây Ban Nha) | |
| 15. Chit-chat /ˈtʃɪt tʃæt/ : conversation about things that are not important | Tán gẫu, chém gió | We spent the afternoon in idle chit-chat.Chúng tôi dành cả buổi chiều để rảnh rỗi tán gẫu với nhau. |
| 16. Higgledy-piggledy /ˌhɪɡldi ˈpɪɡldi/ | bừa bộn, không ngăn nắp |
4. Láy toàn bộ (repeating without change)
Tương tự như trong tiếng Việt, những từ láy trong tiếng Anh cũng có thể lặp lại toàn bộ một tiếng. Hãy cùng xem một vài ví dụ điển hình dưới đây nhé.
| Từ và nghĩa | Dịch | Ví dụ |
| 17. Bye-bye: lặp lại từ “bye” | tạm biệt | |
| 18. Hush-hush /ˌhʌʃ ˈhʌʃ/: (tính từ) | bí mật, không nhiều người biết | |
| 19. Blah blah | vân vân ( Dùng trong văn phong xuồng xã, không trang trọng, khi người nói không đưa ra được từ chính xác cho những gì mình muốn nói bởi họ nghĩ nó không quan trọng hoặc nhàm chán.) | They said, “‘Come in, sit down, blah, blah, blah, sign here’.Họ bảo tôi “ đi vào, ngồi xuống, vân vân vân vân, rồi kí vào đây” |
| 20. Gaga /ˈɡɑːɡɑː/ : (tính từ) confused and not able to think clearly, especially because you are old | (bối rối, không thể nghĩ rõ ràng ra được, đặc biệt là người già): Đãng trí | He went a bit gaga after the accident.Anh ấy trở nên hơi đãng trí một chút sau tai nạn. |

Từ láy trong tiếng Anh phần lớn có nguồn gốc từ baby-talk
Nguồn gốc của từ láy trong tiếng Anh phần lớn những được sinh ra là từ “baby-talk” hay còn gọi là từ cách nói của trẻ em. Trẻ em thường có lặp lại các từ khi bập bẹ bắt đầu nói, bởi cha mẹ thường nghĩ như vậy sẽ dễ dàng cho trẻ hơn khi lặp lại một từ nhiều lần để trẻ có thể học theo.
| 21. Night-night /naɪt naɪt/ : used by children or to children, to mean ‘Good night’ | Dùng thay thế cho Good night đối với trẻ em | ‘Night night, sleep tight!’. Chúc ngủ ngon, ngủ ngoan nhé! |
| 22.Boo-boo /ˈbuː buː/ : a child’s word for a small cut or injury | từ của trẻ em dùng cho những vết thương nhỏ | Do you want me to kiss your boo-boo? Con muốn mẹ thơm vào vết thương nhỏ của con không? |
| 23. Neigh-neigh /neɪ neɪ/ : a long high sound made by a horse | tiếng kêu của ngựa | |
| 24. Baabaa /bɑːbɑː/ | tiếng kêu của con cừu | |
| 25. Gee-gee /dʒiː dʒiː/ : a word that some people use to show that they are surprised, impressed or annoyed | từ được sử dụng khi thể hiện sự ngạc nhiên, ấn tượng hoặc khi thấy phiền | Gee, what a great idea! Trời ơi, quả là một ý tưởng tuyêt vời |
| 26. Moo-moo /muː muː/ | tiếng bò kêu |
Như vậy, trong bài viết này, Language Link Academic đã cung cấp cho các bạn những từ láy trong tiếng Anh phổ biến và thường được dùng. Sự lặp lại của các nguyên âm, phụ âm hay toàn bộ từ sẽ là một công cụ hữu ích để bạn có thể luyện phát âm đó nhiều lần.
Mặt khác, để có được phát âm chuẩn, bạn có thể tham khảo khóa học phát âm giao tiếp của Language Link Academic với sự hỗ trợ 100% của giáo viên bản ngữ, chắc chắn sẽ giúp bạn cải thiện khả năng phát âm của mình một cách nhanh chóng. Chúc bạn thành công!
Đọc thêm:
- Bạn đã biết nghe phát âm tiếng Anh đúng cách chưa?
- 3 bước để phát âm tiếng Anh “chuẩn Tây”
- 5 cách luyện phát âm Anh-Mỹ cực chuẩn
Tìm kiếm DANH MỤC Thư viện tiếng Anh (368)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)
TIN TỨC MỚI
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025
Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều
Gần 1300 thí sinh tham gia cuộc thi Olympic Tiếng Anh THCS lần thứ 9 14.01.2019
Duy trì hứng thú học tiếng Anh của trẻ qua hoạt động thể chất 13.09.2016
Hiểu thêm về học tiếng Anh giao tiếp online 06.03.2019
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...]
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...]
Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...]
GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].
x Đóng Previous Next
Facebook -
1900 633 683 -
Tải xuống tài liệu miễn phí -
Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí -
Tải tài liệu -
Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

Từ khóa » Các Từ Láy Khó đọc
-
NHỮNG TỪ KHÓ TRONG TIẾNG VIỆT - Double Fun
-
Các Từ Khó Trong Tiếng Việt Lớp 3 Dễ Hiểu Nhầm Nghĩa Cần Chú ý
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt
-
Từ điển Từ Láy Tiếng Việt
-
Top 10 Những Từ Tiếng Việt Khó Danh Vẫn 2022 - Hàng Hiệu
-
15 Cặp Từ Dễ Gây Xoắn Não Nhất Trong Tiếng Việt - Bestie
-
Tổng Hợp Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Việt
-
Những Từ Tiếng Việt Khó Hiểu, Khó Học, Khó Phát âm Nhất Thế Giới
-
Top 8 Những Từ Tiếng Việt Khó Việt 2022
-
Những Câu Nói Lẹo Lưỡi đọc Méo Mồm - Kênh ITV
-
Xả Stress Bằng Thử Thách Phát âm Các Câu Nói Lẹo Lưỡi đủ Thứ Tiếng ...
-
Những Từ Khó Trong Tiếng Việt
-
30+ Câu Nói Tiếng Việt Líu Lưỡi Giúp Cải Thiện Phát âm Của Bạn
-
Làm Thế Nào để Viết đúng Chính Tả Trong Tiếng Việt - Báo Thanh Hóa