LMHT: Chi Tiết Bản Cập Nhật 12.10 Chính Thức - Chỉnh Sửa Chỉ Số Tất ...
Có thể bạn quan tâm
Vex
W - Khiên 50/80/110/140/170 (+80% AP) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% AP)Vladimir
Q - Hồi máu 20/25/30/35/40 (+35% AP) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% AP) Q (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm 30-200 (cấp 1 - 18) + (5% (+4% AP) máu bị mất) ⇒ 30-200 (cấp 1 - 18) + (5% (+3.5% AP) máu bị mất) Q (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm (lên lính) 35% ⇒ 30% R - Hồi máu từ nhiều mục tiêu khác nhau 50% ⇒ 40% of damageVolibear
W - Hồi máu 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu bị mất) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8.5/10/11.5/13% máu bị mất của Volibear) E - Khiên 15% Máu tối đa (+80% AP) ⇒ 14% Máu tối đa (+75% AP) R - máu cộng thêm 200/400/600 ⇒ 175/350/525Warwick
Q - Hồi máu mỗi % máu 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37.5/50/62.5/75%Xin Zhao
Nội Tại - Hồi máu 7-92 (cấp 1 - 18) (+10% AD) (+55% AP) ⇒ 6-74 (cấp 1 - 18) (+7% AD) (+55% AP)Yasuo
Nội Tại - Khiên 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp 1 - 18)Yone
W - Khiên 40-60 (cấp 1 - 18) (+60% AD cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp 1 - 18) (+55% AD cộng thêm)Yorick
Q - Hồi máu tối thiểu 12-82 (cấp 1 - 18) ⇒ 10-68 (cấp 1 - 18)Yuumi
Nội Tại - Khiên 60-400 (cấp 1 - 18) (+30% AP) ⇒ 56-360 (cấp 1 - 18) (+25% AP) E - Hồi máu 70/100/130/160/190 (+35% AP) ⇒ 65/90/115/140/165 (+25% AP)Zac
Nội Tại - Hồi máu khi nuốt thịt 4/5/6/7% ⇒ 4/4.75/5.5/6.25% Máu tối đaThay đổi Trang bị LMHT 12.9
Thornmail
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30% Hiệu ứng Vết Thương Sâu khi khống chế tướng địch 60% ⇒ 50%Bramble Vest
Hiệu ứng Vết Thương Sâu40% ⇒ 30%Mortal Reminder
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30% Hiệu ứng Vết Thương Sâu sau 3 đòn đánh 60% ⇒ 50%Chempunk Chainsword
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30% Hiệu ứng Vết Thương Sâu lên tướng địch dưới 50% máu 60% ⇒ 50%Executioner’s Calling
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30%Morellonomicon
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30% Hiệu ứng Vết Thương Sâu lên tướng địch dưới 50% máu 60% ⇒ 50%Chemtech Putrifier
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30% Hiệu ứng Vết Thương Sâu của bản thân và đồng minh được cường hóa 60% ⇒ 50%Oblivion Orb
Hiệu ứng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30%Void Staff
Xuyên kháng phép 45% ⇒ 40%Blighting Jewel
Xuyên kháng phép 15% ⇒ 13%Lord Dominik's Regards
Xuyên giáp 35% ⇒ 30%Last Whisper
Xuyên giáp 20% ⇒ 18%Demonic Embrace
Sát thương đốt 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) max máu mục tiêuMoonstone Renewer
Hồi máu 70 ⇒ 60 Hồi máu vàng khiên tăng 6% ⇒ 5% mỗi stack (tối đa 5 stack) Hiệu ứng+10 ⇒ +8 hồi máu mỗi trang bị huyền thoạiSunfire Aegis
Sát thương tăng 12% ⇒ 10% mỗi stack (tối đa 6 stack)Death's Dance
Hồi máu 175% ⇒ 150% theo sát thương cộng thêmDivine Sunderer
Hồi máu 7.8% (cận chiến) /3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) /3% (đánh xa) max máuDoran's Ring
Drain - Mana Regeneration Restore 0.75 mana per second, increased to 1.25 ⇒ 1 mana per second, increased to 1.5 for 10 seconds Healing Instead of Mana 50% ⇒ 45% of Drain valueElixir of Wrath
Hút máu vật lý 15% ⇒ 12%Fimbulwinter
Khiên 100-200 (+5% current mana) ⇒ 100-180 (+4.5% current mana)Gargoyle Stoneplate
Khiên 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)Goredrinker
Hút máu 10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% từ đồ của Ornn) Hồi máu 25% AD (+10% missing health) ⇒ 20% AD (+8% missing health)Hailblade
Hút máu 8% ⇒ 7%Emberknife
Hút máu 8% ⇒ 7%Knight's Vow
Tự hồi máu 8% ⇒ 7% theo sát thương đồng minh kết nốiLocket of the Iron Solari
Khiên 200-365 ⇒ 180-330Maw of Malmortius
Hút máu 12% ⇒ 10%Mikael's Blessing
Hồi máu 100-200 (levels 1-18) ⇒ 100 - 180 (levels 1-18)Phage
Hồi máu 2% (melee) / 1% (ranged) ⇒ 1.6% (melee) / 0.8% (ranged) max máuRedemption
Hồi máu 200-400 ⇒ 180-340 (target's levels 1-18)Riftmaker
Hồi máu 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% for Ornn Masterwork item, Icathia’s Curse)Seraph's Embrace
Hồi máu 35% ⇒ 25% of mana spentShard of True Ice
Hồi mana cơ bản100% ⇒ 115%Sterak's Gage
Shield 75% ⇒ 70% máu cộng thêmVampiric Scepter
Hút máu 8% ⇒ 7%Bloodthirster
Hút máu 20% ⇒ 18% Hút máu ra khiên 50-350 ⇒ 50-320 (levels 1-18)Eclipse
Hút máu 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% for Ornn Masterwork item, Syzygy) Khiên 180 (+40% AD) ⇒ 160 (+35% AD)Immortal Shieldbow
Hút máu 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% khi nâng cấp từ Ornn) Khiên 275-700 ⇒ 250-630 (levels 1-18)Thay đổi Bảng Ngọc LMHT 12.9
Conditioning
Tăng Giáp và Kháng Phép giảm từ 5% ⇒ 4%Conqueror
Hút máu 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa)Font of Life
Hồi máu khi đánh trúng địch bị đánh dấu 5 (+1% max máu) ⇒ 5 (+0.9% max máu)Grasp of the Undying
Hồi máu 2% (melee) / 1.2% (ranged) ⇒ 1.7% (melee) / 1.02% (ranged) Max máu Sát thương 4% (melee) / 2.4% (ranged) ⇒ 3.5% (melee) / 2.1% (ranged) Max máuGuardian
Tạo khiên 50-130 (levels 1-18) (+15% AP) (+9% Max máu) ⇒ 45-120 (levels 1-18) (+12.5% AP) (+8% max máu)Nullifying Orb
Khiên phép 40-120 (levels 1-18) (+15% bonus AD) (+10% AP) ⇒ 35-110 (levels 1-18) (+14% bonus AD) (+9% AP)Overheal
Khiên tối đa 10 (+10% max máu) ⇒ 10 (+9% max máu)Summon Aery
Khiên 35-80 (levels 1-18) (+40% bonus AD) (+25% AP) ⇒ 30-75 (levels 1-18) (+35% bonus AD) (+22.5% AP)Taste of Blood
Hồi máu 18-35 (levels 1-18) (+20% bonus AD) (+10% AP) ⇒ 16-30 (levels 1-18) (+15% bonus AD) (+8% AP)Triumph
Hồi máu 12% ⇒ 10% theo máu bị mấtTổng hợp Trang phục mới LMHT 12.9
Sion Cao Bồi
Tahm Kench Cao Bồi
Samira Cao Bồi
Twitch Cao Bồi
Viktor Cao Bồi
Từ khóa » Những Thay đổi Phiên Bản Mới Lmht
-
LMHT: Chi Tiết Thay đổi Bản Cập Nhật 12.14
-
Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 11.9 - Liên Minh Huyền Thoại
-
Cập Nhật - Liên Minh Huyền Thoại | Trang Chủ Chính Thức
-
Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 12.14: Kỷ Nguyên Mục Tiêu Vàng
-
Phiên Bản Mới 11.21 - Liên Minh Huyền Thoại | Trang Chủ Chính Thức
-
Sự Kiện - Liên Minh Huyền Thoại | Trang Chủ Chính Thức
-
Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 10.18 - Liên Minh Huyền Thoại
-
Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 12.1: Khởi Đầu Mới
-
Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 11.4 - Liên Minh Huyền Thoại
-
Chào Mừng đến Với Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến - Wild Rift
-
LMHT: Tổng Hợp Tất Cả Những Thay đổi ở Bản Cập Nhật đầu Mùa 12.1
-
Chi Tiết Bản Cập Nhật LMHT 11.18 Mới Nhất
-
LMHT 12.13: Chi Tiết Bản Cập Nhật LOL Mới Nhất - Thể Thao 247
-
Liên Minh Huyền Thoại - Home | Facebook