Lờ Mờ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lə̤ː˨˩ mə̤ː˨˩ | ləː˧˧ məː˧˧ | ləː˨˩ məː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ləː˧˧ məː˧˧ | |||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lò mò
- lỗ mỗ
- lò mổ
- lơ mơ
Tính từ
lờ mờ
- Không sáng rõ. Ngọn đèn lờ mờ.
- Không biết rõ. Lờ mờ trong công tác.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lờ mờ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Có Lờ Mờ
-
Nghĩa Của Từ Lờ Mờ - Từ điển Việt
-
'lờ Mờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lờ Mờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tờ-lờ-mờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Lờ Mờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
EZ Lờ Mờ Focus Photo Effects 4+ - App Store
-
Lờ Mờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chủ đề Mắt Nhìn Lờ Mờ - Vinmec
-
SÁNG LỜ MỜ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex