Lỗ Trống điện Tử – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Lỗ trống điện tử)
Khi một electron rời khỏi nguyên tử heli, nó sẽ để lại một lỗ trống electron ở vị trí đó, dẫn đến nguyên tử heli trở nên tích điện dương.

Lỗ trống electron, hay còn gọi là lỗ trống điện tử (tiếng Anh: electron hole), thường được rút gọn là lỗ trống, là khái niệm về sự thiếu hụt electron ở vị trí mà lẽ ra có thể tồn tại electron ở đó, trong một nguyên tử hay mạng nguyên tử.

Vì trong một nguyên tử bình thường hoặc mạng tinh thể, điện tích âm của các electron được cân bằng bởi điện tích dương của hạt nhân nguyên tử, sự vắng mặt của một electron sẽ để lại một điện tích dương tại vị trí của lỗ trống. Các lỗ trống trong một kim loại hoặc mạng tinh thể bán dẫn có thể di chuyển qua mạng tinh thể như các electron, và có thể tác động tương tự như các hạt tích điện dương.[1] Chúng đóng một vai trò quan trọng trong việc vận hành các linh kiện bán dẫn như transistor, diode hay mạch tích hợp. Tuy nhiên, chúng không phải là hạt, mà là giả hạt (quasiparticle), và khác hẳn với positron là phản hạt của electron.

Nếu một electron bị kích thích vào một trạng thái cao hơn nó sẽ để lại một lỗ trống ở trạng thái cũ. Ý nghĩa này được sử dụng trong quang phổ electron Auger (và các kỹ thuật tia X khác), trong hóa học tính toán, và để giải thích tỷ lệ tán xạ electron-electron mức thấp trong tinh thể (kim loại, chất bán dẫn).

Trong tinh thể, tính toán cấu trúc vùng dẫn của electron dẫn đến một khối lượng hiệu dụng cho các electron, mà điển hình là giá trị âm ở đầu vùng. Khối lượng âm là một khái niệm hình thức, và trong những tình huống này một hình ảnh quen thuộc hơn được tìm thấy bằng cách xem xét ở đó là một điện tích dương với một khối lượng dương.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ashcroft and Mermin (1976). Solid State Physics (ấn bản thứ 1). Holt, Reinhart, and Winston. tr. 299–302. ISBN 0030839939. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ For these negative mass electrons, crystal momentum is opposite to velocity, so forces acting on these electrons cause their velocity to change in the 'wrong' direction. As these electrons gain energy (moving towards the top of the band), they slow down.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lỗ trống electron.
  • x
  • t
  • s
Hạt cơ bản trong vật lý
Hạt sơ cấp(HSC)
Fermion
Quarklên u · xuống d · duyên c · lạ s · đỉnh t · đáy b
Lepton
  • Electron e-
  • Positron e+
  • Muon μ- · μ+
  • Tauon τ- · τ+
  • Neutrino νe · νμ · ντ
    • Electron
    • Muon
    • Tau
Boson
ChuẩnPhoton γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướngBoson Higgs H0
Ghost fieldsFaddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp phỏng đoán(HSCPĐ)
Siêu đối xứng
GauginoGluino · Gravitino * Photino
KhácAxino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khácAxion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp(HTH)
Hadron
Baryon / HyperonNucleon (proton p * phản proton · neutron n * phản neutron)  · Delta Δ · Lambda Λ · Sigma Σ · Xi Ξ · Cascade B Ξb Omega Ω
Meson / Quarkoniaπ · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khácHạt nhân nguyên tử · Nguyên tử · Nguyên tử ngoại lai (Positronic · Muonic · Onia) · Phân tử
Hạt tổ hợp phỏng đoán(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạDibaryon · Ngũ quark
Meson lạGlueball · Tứ quark
KhácLục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khácPhân tử mesonic · Pomeron
Giả hạtDavydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sáchHạt cơ bản · Giả hạt · Baryon · Meson · Lịch sử khám phá hạt
Sáchen:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4148983-4
  • LCCN: sh85061448
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lỗ_trống_electron&oldid=70040590” Thể loại:
  • Hóa học lượng tử
  • Vật lý hạt
Thể loại ẩn:
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN

Từ khóa » Electron Và Lỗ Trống Là Gì