Lò - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɔ̤˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 炉: lô, lò, lư
  • 爐: tro, lô, lờ, lò, lư
  • 垆: lự, lò, lư

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lo
  • lọ
  • lồ
  • lố
  • lộ
  • lổ
  • lỗ
  • lờ
  • lớ
  • lợ
  • lở
  • lỡ

Danh từ

  1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm. Lò gạch. Lò rèn. Thép mới ra lò. Bếp lò. Quạt lò. Lò nướng bánh mì. Lò sưởi.
  2. (Bóng) Nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn gì (nhất là võ). Lò võ Bắc Ninh. Lò võ Bình Định.
  3. Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường). Cả lò nhà nó.
  4. Khoảng trống trong lòng đất làm nơi khai thác khoáng sản. Lò than. Khai thác dưới hầm lò.
  5. Nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó. Lò giết mổ gia súc. Lò sản xuất bánh kẹo.
  6. Nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó. Lò luyện thi. Lò đào tạo cán bộ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lò&oldid=2067229” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 17 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cả Lò Nhà Mày Là Gì