Lơ Xê Mi – Wikipedia Tiếng Việt

Lơ xê mi
Chuyên khoahuyết học
ICD-10C91-C95
ICD-9-CM208.9
ICD-O9800-9940
DiseasesDB7431

Lơ xê mi (lấy từ tiếng Pháp: Leucémie, tiếng Anh là: Leukemia) hay bệnh bạch cầu, bệnh máu trắng là bệnh ung thư trong đó tình trạng bạch cầu trong cơ thể người bệnh tăng đột biến. Nguyên nhân của bệnh chưa được xác định cụ thể, nhưng có thể là do các tác động của môi trường như ô nhiễm hóa học, nhiễm chất phóng xạ hoặc cũng có thể do di truyền.

Bạch cầu trong cơ thể vốn đảm nhận nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nên chúng hoạt động khá mạnh. Khi loại tế bào này tăng số lượng một cách bất thường, chúng sẽ cạnh tranh nguồn dinh dưỡng và không gian sống với hồng cầu (tế bào máu vận chuyển oxy) và hoạt động không đặc hiệu (tiêu diệt tế bào bình thường trong cơ thể). Hồng cầu bị cạnh tranh nguồn sống và không thể hoạt động bình thường, vì vậy người bệnh sẽ có dấu hiệu bị thiếu máu dẫn đến chết. Đây cũng là căn bệnh ung thư duy nhất không tạo ra khối u rắn.

Hiện nay căn bệnh này đã có một số biện pháp điều trị nhưng hiệu quả không cao. Người dân ở các vùng nhiễm phóng xạ thường có tỉ lệ bị bệnh này rất cao (như 2 thành phố Hiroshima và Nagasaki sau thời Chiến tranh Thế giới thứ hai ở Nhật).[1]

Lơ xê mi cấp tính hay mạn tính đều không liên quan đến yếu tố di truyền.[2]

Triệu chứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi dạng bạch cầu ung thư phát triển nhanh trong tủy làm đau nhức, đồng thời chiếm chỗ và làm giảm sự phát triển những tế bào máu bình thường khác.

Bệnh nhân có thể có những chứng sau:

  • Do sức công phá trong tủy: sốt, cảm lạnh, đau đầu, đau khớp.
  • Do thiếu hồng cầu: mệt mỏi, yếu sức, da đổi thành màu trắng nhạt.
  • Do bạch cầu không bình thường: hay bị nhiễm trùng.
  • Do giảm khả năng làm đông máu: chảy máu nướu răng, dễ bầm.[3]
  • Biếng ăn, tụt cân.
  • Nếu bệnh nhân là nữ thì sẽ có hiện tượng ra mồ hôi về ban đêm.

Phân loại và chẩn đoán

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại và chẩn đoán ung thư bạch cầu dựa trên các đặc tính hình thái học và miễn dịch của tế bào ung thư. Trong những năm gần đây, các đặc điểm di truyền và phân tử sinh học cũng ngày càng được coi trọng.

Tùy vào loại tế bào liên quan, ban đầu ta phân biệt ung thư tủy từ ung thư bạch cầu. Ung thư tủy xuất phát từ tế bào tiền sử của các tế bào vi khuẩn, trong một khía cạnh rộng hơn còn bao gồm cả tế bào hồng cầu và tiểu cầu, trong khi ung thư bạch cầu liên quan đến các tế bào lympho và các tế bào tiền sử của chúng.

Hơn nữa, ta phân biệt giữa ung thư bạch cầu cấp và mãn tính dựa trên mức độ không trưởng thành của các tế bào ung thư có trong tủy xương và máu. Trong trường hợp ung thư bạch cầu cấp, chủ yếu là các tế bào ở giai đoạn rất sớm, không trưởng thành, gần như không có chức năng. Trong ung thư bạch cầu mãn tính, ta có thể quan sát thấy tế bào ung thư tăng lên, chúng đã phát triển nhiều hơn và tương tự như các tế bào máu chín, nhưng vẫn chưa hoàn toàn có khả năng hoạt động.[4]

Chẩn đoán nghi ngờ thường có thể được xác định dựa trên xét nghiệm máu và xét nghiệm phân loại bạch cầu, tuy nhiên phân loại chính xác thường đòi hỏi phải thực hiện thủ thuật lấy mẫu tủy xương.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hsu, Wan-Ling; Preston, Dale L.; Soda, Midori; Sugiyama, Hiromi; Funamoto, Sachiyo; Kodama, Kazunori; Kimura, Akiro; Kamada, Nanao; Dohy, Hiroo (tháng 3 năm 2013). "The incidence of leukemia, lymphoma, and multiple myeloma among atomic bomb survivors: 1950 – 2001". Radiation research. Quyển 179 số 3. tr. 10.1667/RR2892.1. doi:10.1667/RR2892.1. ISSN 0033-7587. PMC 3875218. PMID 23398354.
  2. ^ "Leukemia and Your Risk Factors: Is It Hereditary?". Healthline. ngày 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Jyothi, K. T. N.; Subrahmanyam, P. S. R.; Sravanthi, A. Ch. (tháng 7 năm 2017). "Application of Differential Equations in Medical Science". Research Journal of Science and Technology. Quyển 9 số 3. tr. 425–426. doi:10.5958/2349-2988.2017.00074.2.
  4. ^ "What Is Acute Lymphocytic Leukemia (ALL)? | Acute Lymphocytic Leukemia (ALL)". www.cancer.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Bệnh cơ xương khớp: Bệnh khớp (M00–M19, 711–719)
Arthritis(monoarthritis / polyarthritis)
Viêm (Neutrophilia)
Nhiễm khuẩn
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • Lao khớp
  • Viêm khớp phản ứng (indirectly)
Vô khuẩn
  • Seronegative spondyloarthropathy: Reactive arthritis
  • Psoriatic arthritis
  • Ankylosing spondylitis
  • Viêm khớp dạng thấp: Viêm khớp thiếu niên
  • Adult-onset Still's disease
  • Felty's syndrome
  • Crystal arthropathy: Gout
  • Chondrocalcinosis
Không viêm
  • Thoái hoá khớp: Heberden's node
  • Bouchard's nodes
Other
  • hemorrhage
    • Hemarthrosis
  • pain
    • Arthralgia
  • Osteophyte
  • villonodular synovitis
    • Pigmented villonodular synovitis
  • Joint stiffness

M: JNT

anat (h/c, u, t, l)/phys

noco (arth/defr/back/soft)/cong, sysi/epon, injr

proc, drug (M01C, M4)

  • x
  • t
  • s
Tổng quan của khối u, ung thư và ung thư học
Đặc tính
Lành tính
  • Tăng sinh quá mức
  • Nang
  • Nang giả
  • U mô thừa
Tiến triển ác tính
  • Biến dạng tế bào
  • Ung thư tại chỗ (in situ)
  • Ung thư
  • Di căn
  • Khối u nguyên phát
  • Hạch gác
Vị trí phân bố
  • Đầu và cổ (miệng, vòm họng)
  • Hệ tiêu hóa
  • Hệ hô hấp
  • Bone
  • Da
  • Máu
  • Đường tiết niệu
  • Hệ thần kinh
  • Hệ nội tiết
Mô học
  • Ung thư biểu mô
  • Ung thư mô liên kết
  • U nguyên bào
  • U nhú
  • U tuyến
Khác
  • Các điều kiện tiền ung thư
  • Các hiệu ứng phụ do ung thư
Giai đoạn/Phân lớp
  • TNM
  • Ann Arbor
  • Các giai đoạn của ung thư tuyến tiền liệt
  • Hệ thống phân lớp Gleason
  • Hệ thống phân loại Dukes
Sinh bệnh ung thư
  • Tế bào ung thư
  • Tác nhân gây ung thư
  • Gen ức chế khối u/Gen sinh ung thư
  • Ung thư truyền nhiễm theo dòng
  • Virus gây ung thư
  • Vi khuẩn sinh ung thư
Khác
  • Nghiên cứu ung thư
  • Từ điển các thuật ngữ trong ung thư
  • Lịch sử
  • Đau trong ung thư
  • Ung thư và nôn mửa
  • Chế độ ăn uống
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • NARA
  • Encyclopedia of Modern Ukraine
  • Yale LUX

Từ khóa » Virus Ung Thư Máu