LOÀI GẶM NHẤM LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LOÀI GẶM NHẤM LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch loài gặm nhấm làrodents arerodents is

Ví dụ về việc sử dụng Loài gặm nhấm là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Loài gặm nhấm là không có thực phẩm.Rodents are unpretentious to food.Kẻ thù tự nhiên của loài gặm nhấm là một con mèo.The natural enemy of rodents is a cat.Loài gặm nhấm là động vật có vú thuộc bộ Rodentia, mà chuột là một phần của.Rodents are mammals that belong the Rodentia order, which rats are part of.Sự xuất hiện của loài gặm nhấm là không thể nhận thấy.The appearance of rodents is impossible to notice.Cách duy nhất để thoát khỏi cảm giác xấu cho một loài gặm nhấm là trốn thoát.The only way to get rid of a bad feeling for a rodent is to escape.Một trong những vấn đề chính loài gặm nhấm là những thiệt hại mà chúng gây ra.One of the main problems with a rodent infestation are the damages they cause.Băng dính cho chuột nằm ở những nơi mà khả năng của loài gặm nhấm là lớn nhất.Adhesive tape for mice is located in places where the likelihood of rodents is greatest.Loài gặm nhấm là động vật có vú là một phần của trật tự Rodentia thuộc lớp Mammalia.Rodents are mammals that are part of the Rodentia order under the Mammalia class.NOAEL đối với cyanurate natri từ nghiên cứu 2 năm ở loài gặm nhấm là 154mg/ kg trọng lượng cơ thể/ ngày( WHO 2004).The NOAEL for sodium cyanurate derived from the 2-year study in rats was 154 mg/kg b.w. per day(WHO 2004).Nhiều người coi loài gặm nhấm là loài gây hại, phá hoại tài sản cá nhân, cây trồng nông nghiệp và truyền bệnh.Many people consider rodents to be pests, damaging personal property, agricultural crops and spreading diseases.Ông tuyên bố rằng những tác động xấu của quá tải dân số trên loài gặm nhấm là một mô hình tương tự về tương lai của loài người.He claimed that the bleak effects of overpopulation on rodents were a grim model for the future of the human race.Theo các chuyên gia, số lượng chuột trên thế giới gấp 2 lần dân số,và ở các thành phố lớn dân số của loài gặm nhấm là ở cấp độ dân số.According to experts, the number of rats in the world is 2 times the human population,and in large cities the population of rodents is at the level of the number of inhabitants.Ngoài ra, nhiều loài gặm nhấm là nguồn cung cấp quan trọng của một số bệnh chủ yếu do muỗi mang và ruồi chích truyền các bệnh giữa động vật và con người mà chúng hút máu.In addition, many species of rodent are important reservoirs of a number of major diseases carried by mosquitoes and biting flies that transfer the diseases between the animals and humans they feed on.Những thay đổi sinh học ở ngực và các nghiên cứu về chỗ đậu nànhgây ra ung thư vú ở loài gặm nhấm là nguyên nhân chính rất đáng lo ngại.Biological changes in the chest andstudies of soybeans that cause breast cancer in rodents are a major cause of concern.Hóa chất sử dụng để tiêu diệt loài gặm nhấm là nguồn phổ biến nhất gây ra ngộ độc vitamin D ở chó, mặc dù sử dụng quá nhiều vitamin D có chứa trong thức ăn của chó trong chế độ ăn uống hoặc thuốc có chứa hàm lượng vitamin D cao cũng có thể dẫn đến ngộ độc.Chemicals used to kill rodents are the most common source of vitamin D poisoning in dogs, though excessive use of vitamin D in the diet or drugs containing high levels of vitamin D can also lead to toxicity.Điều này có nghĩa là mèo nhà, chó và thậm chí cả loài gặm nhấm với chim có thể là nguồn ký sinh trùng.This means that a domestic cat, a dog, and even rodents with birds can be sources of parasites.Loài sóc đất Mỹ là một loài gặm nhấm nhỏ thuộc họ sóc.The American ground squirrel is a species of small rodent from the squirrel family.Loài gặm nhấm Angora là giống chuột đồng Syria, chỉ có bộ lông xù và dài hơn.The Angora rodent is the same Syrian hamster, only more shaggy and long-haired.Đầu ra cho 1 ngày của loài gặm nhấm có thể là nhựa gỗ.Output for 1 day of rodents can be wood resin.Một trong những mối đe dọa gần đây nhất đối với California là loài gặm nhấm đầm lầy có tên là nutria.One of the most recent threats to California is swamp rodents called nutria.Một trong những dấu hiệu của sự hiện diện của loài gặm nhấm trong nhà là phân chuột.One of the signs of the presence of rodents in the house is rat droppings.Tuy nhiên, mặc dù thực tế khó chịu này,nhiều người sử dụng nó để kiểm soát loài gặm nhấm nó là phương pháp này.However, despite this unpleasant fact, many use it to rodent control it is this method.Loài gặm nhấm có thể là một vấn đề lớn trong thành phố và có thể tấn công gà.Rodents can be a major problem in the city and may attack chickens.Thực tế, loài gặm nhấm được xem là gây ra nhiều cái chết hơn tất cả các cuộc chiến tranh trong 1.000 năm qua.In fact, rodents are thought to be responsible for more deaths than all the wars over the last 1,000 years.Có khả năng được tình cờ đưa đến đây bởi chính những thủythủ thích ăn thịt rùa, loài gặm nhấm này là mối đe dọa lớn nhất trên khắp các đảo.Likely transported here by accident by those same sailors whoso developed a taste for tortoise meat, these rodents remain the largest threat across the islands.Não chuột nhỏ nhưng có cùng khu vực vàhóa học thần kinh chúng ta có, vì vậy những loài gặm nhấm này là mô hình phòng thí nghiệm có giá trị cho hành vi của con người.Rat brains are small but havethe same general areas and neurochemicals we have, so these rodents are valuable laboratory models for human behavior.Tuy nhiên, người ta nên nhớ rằng mặc dù tất cả chuột là loài gặm nhấm, nhưng không phải tất cả loài gặm nhấm đều là chuột.However, one should keep in mind that although all rats are rodents, not all rodents are rats.Siêu âm gặm nhấm scarers bây giờ là một phươngtiện phổ biến của kiểm soát loài gặm nhấm, vì đây là cách nhân đạo nhất để giúp thoát khỏi những con chuột….Ultrasonic rodent scarers are now a popular means of rodent control, as this is the most humane way to help get rid of mice….Phát hiện quan trọng trong nghiên cứu mới, được thực hiện ở răng loài gặm nhấm, đó là Lamin A, protein hạt nhân tế bào, là mục tiêu trực tiếp của đường Notch.A key finding in the new study, which was conducted in rodent teeth, is that Lamin A, a cell nuclear protein, is a direct target of Notch pathway.Loài gặm nhấm không chỉ là loài gây hại, chúng đã được sử dụng từ xưa để làm thực phẩm, lông và gần đây là thú cưng và động vật thí nghiệm.Rodents are not just pests; they havebeen used throughout history for food, fur, and more recently as pets and laboratory animals.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 318, Thời gian: 0.0204

Từng chữ dịch

loàidanh từspeciesanimalanimalsbeingsloàitính từhumangặmđộng từgnaweatchewinggặmdanh từnibblegrazenhấmđộng từsippingđộng từisgiới từasngười xác địnhthat loại gãy xươngloài gấu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh loài gặm nhấm là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gặm Nhấm Tiếng Anh Là Gì