Lockheed C-5 Galaxy – Wikipedia Tiếng Việt
C-5 Galaxy | |
---|---|
Một chiếc C-5 của Không quân Hoa Kỳ | |
Kiểu | Máy bay không vận chiến lược |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ |
Hãng sản xuất | Lockheed |
Chuyến bay đầu tiên | 30 tháng 6 năm 1968 |
Ra mắt | Tháng 6, 1970 |
Tình trạng | Hoạt động |
Trang bị cho | Không quân Hoa Kỳ |
Được chế tạo | C-5A: 1968–1973C-5B: 1985–1989 C-5M nâng cấp: 2006 tới nay |
Số lượng sản xuất | 131 (C-5A: 81, C-5B: 50) |
Giá thành | C-5B: 168 triệu USD (1987)[1] |
Lockheed C-5 Galaxy là một loại máy bay vận tải quân sự hạng nặng của Hoa Kỳ, do hãng Lockheed thiết kế chế tạo. Nó được không quân Hoa Kỳ sử dụng làm máy bay không vận chiến lược liên lục địa.
C-5 Galaxy hiện là một trong số những loại máy bay vận tải quân sự lớn nhất thế giới, với khả năng mang tổng trọng lượng khí tài lên tới gần 123 tấn. Có chuyến bay đầu tiên vào năm 1968, C-5 Galaxy từ đó đến nay đóng vai trò rất quan trọng đối với việc vận chuyển của quân đội Mỹ. Vận tốc tối đa C-5 Galaxy có thể đạt tới là gần 1.000 km/giờ đồng thời có thể bay liên tục 4.440 km mà không cần tiếp nhiên liệu.
C-5M Super Galaxy là phiên bản nâng cấp của dòng máy bay vận tải quân sự lớn bậc nhất thế giới C-5 Galaxy. Mỗi chiếc C-5M Galaxy có giá gần 170 triệu USD, tức là ngang với khoảng 170 quả tên lửa hành trình Tomahawk. Phiên bản nâng cấp C-5M Super Galaxy sẽ có khoảng 70 thay đổi so với các đời C-5 trước. Đặc biệt, động cơ mới của hãng General Electric sẽ giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm 10% nhiên liệu.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]C-5A
[sửa | sửa mã nguồn]C-5B
[sửa | sửa mã nguồn]C-5C
[sửa | sửa mã nguồn]C-5 AMP và C-5M Super Galaxy
[sửa | sửa mã nguồn]L-500
[sửa | sửa mã nguồn]C-5 Shuttle Carrier
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]C-5 được quân đội và chính phủ sử dụng rất hạn chế. Không quân Hoa Kỳ có 94 chiếc C-5 (hoạt động: 36, dự bị: 37, ANG: 21) trong biên chế tính đến tháng 10 năm 2011.[2]
Tính năng kỹ chiến thuật (C-5B)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Quest for Performance,[3] International Directory of Military Aircraft,[4] and USAF fact sheet[5]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 7
- Tải trọng: 270.000 lb (122.470 kg)
- Chiều dài: 247 ft 1 in (75,31 m)
- Sải cánh: 222 ft 9 in (67,89 m)
- Chiều cao: 65 ft 1 in (19,84 m)
- Diện tích cánh: 6.200 ft2 (576 m²)
- Trọng lượng rỗng: 380.000 lb (172.370 kg)
- Trọng lượng có tải: 769.000 lb (348.800 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 840.000 lb (381.000 kg)
- Động cơ: 4 × General Electric TF39-GE-1C kiểu turbofan, 43.000 lbf (190 kN) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: Mach 0.79 (503 kn, 579 mph, 932 km/h)
- Vận tốc hành trình: Mach 0.77 (919 km/h)
- Tầm bay: 2.400 nmi (2.760 mi, 4.440 km) với tải trọng 263.200 lb (119.400 kg)
- Trần bay: 35.700 ft (10.600 m) với tổng trọng lượng 615.000 lb (279.000 kg)
- Vận tốc lên cao: 1.800 ft/phút (9,14 m/s)
- Tải trên cánh: 120 lb/ft2 (610 kg/m²)
- Lực đẩy/trọng lượng: 0,22
- Sức chứa nhiên liệu: 51.150 gal Mỹ (193.600 L)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Máy bay tương tự- Airbus A380
- Antonov An-124
- Antonov An-225
- Boeing C-17 Globemaster III
- Boeing 747
- Danh sách máy bay Lockheed
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Congressional Budget Office 1986, p. 47.
- ^ Mehuron, Tamar A., Assoc. Editor. "2012 USAF Almanac, Fact and Figures." Air Force Magazine, May 2012.
- ^ Loftin, L. K., Jr. "NASA SP-468: Quest for Performance: The Evolution of Modern Aircraft." NASA, 1985.
- ^ Frawley, Gerald. The International Directory of Military Aircraft, 2002/2003. Fishwick, Act, Australia: Aerospace Publications, 2002. ISBN 1-875671-55-2.
- ^ "Fact Sheet: C-5 Galaxy." US Air Force. Retrieved: ngày 21 tháng 1 năm 2010.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Aging of U.S. Air Force Aircraft: Final Report. Washington, D.C.: National Research Council, National Academies, 1997.
- Bakse, Colin. Airlift Tanker: History of U.S. Airlift and Tanker Forces. New York: Turner Publishing, 1995. ISBN 1-56311-125-X.
- Chant, Christopher. Air War in the Gulf 1991. Oxford, UK: Osprey Publishing, 2001. ISBN 1-84176-295-4.
- Dunstan, Simon. The Yom Kippur War: the Arab-Israeli War of 1973. Oxford, UK: Osprey Publishing, 2007. ISBN 1-84603-288-1.
- "The Giants of Georgia". Air International, Vol. 26, No. 2, February 1984, pp. 61–68, 87–90. ISSN 0306-5634.
- Government Accountability Office. Military Readiness: DOD Needs to Identify and Address Gaps and Potential Risks in Program Strategies and Funding Priorities for Selected Equipment. Darby, Pennsylvania: DIANE Publishing, 2006. ISBN 1-4223-0444-2.
- Improving Strategic Mobility: The C-17 Program and Alternatives. Washington, D.C.: Congressional Budget Office, United States Congress, September 1986. ISBN 1-4379-0071-2.
- Irving, Clive. Wide Body: The Triumph of the 747. New York: W. Morrow, 1993. ISBN 0-688-09902-5.
- Jenkins, Dannis J. Lockheed Secret Projects: Inside the Skunk Works. St. Paul, Minnesota: Zenith Imprint, 2001. ISBN 0-7603-0914-0.
- Miller, David. Conflict Iraq: Weapons and Tactics of the US and Iraqi Forces. St. Paul, Minnesota: Zenith Imprint, 2003. ISBN 0-7603-1592-2.
- Nalty, Bernard C. Winged Shield, Winged Sword 1950–1997: A History of the United States Air Force. Minerva Group, 2003. ISBN 1-4102-0902-4.
- Lippincott, Richard. C-5 Galaxy in Action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 2006. ISBN 0-89747-504-6.
- Norton, Bill. Lockheed Martin C-5 Galaxy. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2003. ISBN 1-58007-061-2.
- Philips, Warren F. Mechanics of Flight. Hoboken, New Jersey: John Wiley and Sons, 2004. ISBN 0-471-33458-8.
- Reed, Chris. Lockheed C-5 Galaxy. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 2000. ISBN 0-7643-1205-7.
- Tillman, Barrett. What We Need: Extravagance and Shortages in America's Military. Zenith Imprint, 2007. ISBN −076032-869-2.
- Veronico, Nick and Jim Dunn. 21st Century U.S. Air Power. St. Paul, Minnesota: Zenith Imprint, 2004. ISBN 0-7603-2014-4.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed C-5 Galaxy.- C-5 Galaxy U.S. Air Force fact sheet
- C-5M page on LockheedMartin.com
- C-5 Galaxy page on GlobalSecurity.org
- C-5 Galaxy U.S. Air Force history page
- C-5 Galaxy and Starlifter page Lưu trữ 2012-04-21 tại Wayback Machine
- C-5 Galaxy page on Air-Attack.com Lưu trữ 2012-08-06 tại Wayback Machine
- "Fatigue and Related Human Factors in the Near Crash of a Large Military Aircraft". Aviation, Space, and Environmental Medicine, Volume 77, Number 9, September 2006, pp. 963–970.
- C-5 Galaxy Aircraft Images & Specifications
| |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vận tải |
| ||||||||||
Tiêm kích-ném bom |
| ||||||||||
Trinh sát |
| ||||||||||
Huấn luyện | T-33 • T2V • T-50A | ||||||||||
Trực thăng | CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot | ||||||||||
Thử nghiệm | Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4 | ||||||||||
Máy bay hạng nhẹ | Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper | ||||||||||
Tên lửa | Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II | ||||||||||
Động cơ | J37/T35 | ||||||||||
Số định danh của nhà sản xuất | 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329
|
| |
---|---|
Chuỗi Không quân/Lục quân1925-1962 | C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142 |
Chuỗi ba quân chủng1962 tới nay | C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46 |
Chuỗi phục hồi2005 tới nay | C-143 • C-144 • C-145 • C-146 |
1 Không sử dụngXem thêm: AC-47 • C-47T • AC-119 • AC-130 • DC-130 • EC-130 • HC-130 • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • KC-767 • UC-880 |
| |||||
---|---|---|---|---|---|
Sản phẩm | Aero Spacelines Super Guppy • Airbus A380-800 • Airbus Beluga • Antonov An-124 Ruslan • Antonov An-225 Mriya • Convair B-36 • Boeing 747 (SP • -400 • -8I/8F • LCF) • Martin JRM Mars • Lockheed C-5 Galaxy | ||||
Mẫu thử | Blohm & Voss BV 238 • Bristol Brabazon • Convair XC-99 • Hughes "Spruce Goose" • Lockheed R6V Constitution • Saunders-Roe Princess | ||||
Khái niệm |
| ||||
Khí cầu | Khí cầu lớp Hindenburg • Khinh khí cầu Goodyear ZPG-3W | ||||
Trực thăng | Mil Mi-12 (trực thăng) • Mil Mi-26 (trực thăng lớn nhất từng được chế tạo) • Fairey Rotodyne (rotodyne lớn nhất) |
| |
---|---|
Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không · Kỹ thuật hàng không |
Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Máy bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm |
Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |
Từ khóa » C5 X C17
-
Boeing C-17 Globemaster III Vs Lockheed C-5 Galaxy - Military Factory
-
Comparing The USAF Cargo Aircraft C-5, C-17, And C-130
-
What Are The Differences Between The C-17 Globemaster III ... - Quora
-
Boeing C 17 Globemaster III Vs Lockheed C 5 Galaxy - YouTube
-
Lockheed C-5 Galaxy And Boeing C-17 Globemaster ... - YouTube
-
C-17 Vs C-5 Vs B747-8F Vs An-124 Takeoffs Head On [4K] - YouTube
-
Lockheed C-5 Galaxy - Wikipedia
-
C-5M Super Galaxy > Air Force > Fact Sheet Display
-
C-17 Globemaster III - Boeing
-
C-5 Versus C-17: An Assessment Of Airlift Options - Lexington Institute
-
C5 Galaxy Next To C17 — Boeing C-17 Globemaster Iii Vs Lockheed C-5