Lợi Dụng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
lợi dụng IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lə̰ːʔj˨˩ zṵʔŋ˨˩ | lə̰ːj˨˨ jṵŋ˨˨ | ləːj˨˩˨ juŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ləːj˨˨ ɟuŋ˨˨ | lə̰ːj˨˨ ɟṵŋ˨˨ | ||
Động từ
lợi dụng
- Dùng vào việc gì cho có ích. Triệt để lợi dụng thì giờ.
- Thừa dịp mưu ích riêng cho mình. Lợi dụng chức vụ làm bậy.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lợi dụng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Lợi Dụng Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Lợi Dụng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lợi Dụng" - Là Gì?
-
Lợi Dụng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lợi Dụng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lợi Dụng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lợi Dụng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tận Dụng - Từ điển ABC
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
LỢI DỤNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lợi Dụng ảnh Hưởng đối Với Người Có Chức Vụ, Quyền Hạn để Trục ...
-
Khái Niệm Hợp đồng Và Những Nguyên Tắc Cơ Bản Của Hệ Thống ...
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary