[LỜI GIẢI] Dùng 4 Chữ Số 1234 Có Thể Viết được Bao Nhiêu Số Có 4 ...

KHỞI ĐỘNG CHO MÙA THI ĐẠI HỌC 2026

Ôn đúng trọng tâm – Học chắc từ hôm nay

BẮT ĐẦU NGAY Dùng 4 chữ số 1234 có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? Tính tổng của các số đó. Dùng 4 chữ số 1234 có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? Tính tổng của các số đó.

Câu hỏi

Nhận biết

Dùng 4 chữ số 1,2,3,4 có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? Tính tổng của các số đó.

A. 660 660. B. 66 660. C. 6660 D. 666600

Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

Cách 1:

Các số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 4 chữ số 1,2,3,4 là:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{1234}&{2134}&{3124}&{4123}\\{1243}&{2143}&{3142}&{4132}\\{1324}&{2314}&{3214}&{4213}\\{1342}&{2341}&{3241}&{4231}\\{1423}&{2413}&{3412}&{4312}\\{1432}&{2431}&{3421}&{4321}\end{array}\)

Vậy có tất cả: \(6 \times 4 = 24\) (số).

Đáp số: 24 số.

Cách 2: Suy luận:

Với mỗi số có 4 chữ số 1,2,3,4:

+ Có 4 cách đặt chữ số hàng nghìn (là 1, hoặc 2, hoặc 3, hoặc 4).

+ Với mỗi cách đặt chữ số hàng nghìn, có 3 cách đặt chữ số hàng trăm (là một trong ba chữ số còn lại).

Vậy có tất cả: \(4 \times 3 \times 2 \times 1 = 24\) (số).

Ta thấy mỗi chữ số 1,2,3,4 đều xuất hiện 6 lần ở các hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Vậy tổng phải tìm chứa \(\left( {1 + 2 + 3 + 4} \right) \times 6 = 60\) (nghìn), 60 trăm, 60 chục và 60 đơn vị.

Do đó, tổng ấy bằng: 60 nghìn + 60 trăm +60 chục+ 60 đơn vị \( = 66\,660\)

Đáp số: 66 660.

Chọn B

Ý kiến của bạn Hủy

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

    Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

    Chi tiết
  • a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 35 ; 47; 23  b) Viết các phân số sau theo thứ tự

    a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{4}{7}\); \(\frac{2}{3}\)

    b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : \(\frac{1}{2}\) ; \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{7}\)

    Chi tiết
  • Số thích hợp được điền vào chỗ chấm 983:389 = .....389  là:

    Số thích hợp được điền vào chỗ chấm \(983:389 = \frac{{.....}}{{389}}\) là:

    Chi tiết
  • Phép tính nào đúng tương ứng với phân số 47 = ?  

    Phép tính nào đúng tương ứng với phân số \(\frac{4}{7} = ?\)

    Chi tiết
  • Các dấu > ; < ; = được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:  59....1;;;;;43.....1;

    Các dấu \( > ,\; < ,\; = \) được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:

    \(\frac{5}{9}....1;\;\;\;\;\frac{4}{3}.....1;\;\;\;1....\frac{9}{8};\;\;\;\;\frac{7}{7}....1\)

    Chi tiết
  • Trong các đáp án sau đáp án nào viết sai? 

    Trong các đáp án sau, đáp án nào viết sai?

    Chi tiết
  • Quy đồng mẫu số các phân số sau :  a) 56 và 38                                                  b) 5

    Quy đồng mẫu số các phân số sau :

    a) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) b) \(\frac{5}{7}\) và \(\frac{4}{9}\)

    c) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{7}{{24}}\) d) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{7}{6}\)

    Chi tiết
  • Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

    Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

    Chi tiết
  • Câu hỏi và cách giải chi tiết

    Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

    Phân số chỉ phần được tô màu trong hình vẽ là:

    Chi tiết
  • Đáp án đúng trong các đáp án sau là:

    Đáp án đúng trong các đáp án sau là:

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Dùng 4 Chữ Số 2