[LỜI GIẢI] Khối Tứ Diện ABCD Có Cạnh AB = CD = A độ Dài Tất Cả Các ...

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Khối tứ diện ABCD có cạnh AB = CD = a độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b (2b2 > a2). Thể tích V c Khối tứ diện ABCD có cạnh AB = CD = a độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b (2b2 > a2). Thể tích V c

Câu hỏi

Nhận biết

Khốitứ diện ABCD có cạnh AB = CD = a, độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b, (2b2 > a2). Thể tích V của khối tứ diện đó là

A.  \(\frac{1}{3}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \).   B. \(\frac{1}{6}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \).   

  C. \(\frac{1}{{12}}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \).   D.  \(\frac{1}{{18}}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \).

Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

 

 

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của CD, AB. Kẻ AH vuông góc với BE tại H.

Theo đề bài ta có: AB = CD = a, BC = BD = AC = AD = b

\( \Rightarrow \)\(AE = BE = \sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} \)

Ta có: \({S_{\Delta BCD}} = \frac{1}{2}BE.CD = \frac{1}{2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} .a\)

\(EF = \sqrt {B{E^2} - B{F^2}}  = \sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4} - \frac{{{a^2}}}{4}}  = \sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \)

\({S_{\Delta ABE}} = \frac{1}{2}AH.BE = \frac{1}{2}\,EF.AB \Rightarrow AH.BE = EF.AB \Leftrightarrow AH.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}}  = \sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} .a \Leftrightarrow AH = \frac{{\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} .a}}{{\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} }}\)

 

Thể tích khối tứ diện ABCD:  \(V = \frac{1}{3}AH.{S_{\Delta BCD}} = \frac{1}{3}.\frac{{\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} .a}}{{\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} }}.\frac{1}{2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} .a = \frac{{{a^2}\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} }}{6}\).

Chọn: B

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình  mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.

    Chi tiết
  • Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số ph

    Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức. 

    Chi tiết
  • câu 7 

    câu 7 

    Chi tiết
  • Giải phương trình : z<sup>3</sup> + i = 0

    Giải phương trình : z3 + i = 0

    Chi tiết
  • Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Chi tiết
  • Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z<sub>1 </sub>=

    Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 7<sup>2x + 1</sup> – 8.7<sup>x</sup> + 1 =

    Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 3<sup>1 – x</sup> – 3<sup>x</sup> + 2 = 0.

    Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.

    Chi tiết
  • câu 2 

    câu 2 

    Chi tiết
  • Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Khối Tứ Diện Abcd Có Thể Tích V Ab=a Cd=b