[LỜI GIẢI] Kí Hiệu Z1;z2;z3;z4 Là Các Nghiệm Của Phương Trình: ( Dz
Có thể bạn quan tâm
DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12
TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Kí hiệu z1;z2;z3;z4 là các nghiệm của phương trình: ( dz - 12z - i )^4 = 1. Tính giá trị của biểu thCâu hỏi
Nhận biếtKí hiệu \({z_1};{z_2};{z_3};{z_4}\) là các nghiệm của phương trình: \({\left( {\dfrac{{z - 1}}{{2z - i}}} \right)^4} = 1\). Tính giá trị của biểu thức : \(T = \left( {{z_1}^2 + 1} \right)\left( {{z_2}^2 + 1} \right)\left( {{z_3}^2 + 1} \right)\left( {{z_4}^2 + 1} \right)\)
A. \(T = -6375 \) B. \(T = 6375\) C. \(T = \dfrac{{ - 17}}{9}\) D. \(T = \dfrac{{17}}{9}\)Đáp án đúng: D
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
Phương trình: \({\left( {\dfrac{{z - 1}}{{2z - i}}} \right)^4} = 1\) điều kiện \(z \ne \dfrac{i}{2}\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\left( {z - 1} \right)^4} = {\left( {2{\rm{z}} - i} \right)^4} \Leftrightarrow {\left( {z - 1} \right)^4} - {\left( {2{\rm{z}} - i} \right)^4} = 0\\ \Leftrightarrow \left[ {{{\left( {z - 1} \right)}^2} - {{\left( {2{\rm{z}} - i} \right)}^2}} \right]\left[ {{{\left( {z - 1} \right)}^2} + {{\left( {2{\rm{z}} - i} \right)}^2}} \right] = 0\\ \Leftrightarrow \left( {z - 1 + 2{\rm{z}} - i} \right)\left( {z - 1 - 2{\rm{z}} + i} \right)\left( {{z^2} - 2{\rm{z}} + 1 + 4{{\rm{z}}^2} - 4iz + {i^2}} \right) = 0\\ \Leftrightarrow (3{\rm{z}} - 1 - i)( - z - 1 + i)(5{{\rm{z}}^2} - 2{\rm{z}} - 4iz) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3{\rm{z}} - 1 - i = 0\\ - z - 1 + i = 0\\5{{\rm{z}}^2} - 2{\rm{z}} - 4iz = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3{\rm{z}} - 1 - i = 0\\ - z - 1 + i = 0\\z(5{\rm{z}} - 2 - 4i) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{z_1} = \dfrac{{1 + i}}{3}\\{z_2} = - 1 + i\\{z_3} = 0\\{z_4} = \dfrac{{2 + 4i}}{5}\end{array} \right.\end{array}\)
Khi đó:
\(\begin{array}{l}{z_1}^2 + 1 = {\left( {\dfrac{{1 + i}}{3}} \right)^2} + 1 = \dfrac{{9 + 2i}}{9}\\{z_2}^2 + 1 = {\left( { - 1 + i} \right)^2} + 1 = 1 - 2i\\{z_3}^2 + 1 = {0^2} + 1 = 1\\{z_4}^2 + 1 = {\left( {\dfrac{{2 + 4i}}{5}} \right)^2} + 1 = \dfrac{{4 + 16i + 16{i^2}}}{{25}} + 1 = \dfrac{{13 + 16i}}{{25}}\\ \Rightarrow T = \left( {{z_1}^2 + 1} \right)\left( {{z_2}^2 + 1} \right)\left( {{z_3}^2 + 1} \right)\left( {{z_4}^2 + 1} \right) = \left( {\dfrac{{9 + 2i}}{9}} \right).(1 - 2i).1.\left( {\dfrac{{13 + 16i}}{{25}}} \right)\\ = \dfrac{{\left( {9 - 18i + 2i - 4{i^2}} \right)\left( {13 + 16i} \right)}}{{225}} = \dfrac{{\left( {13 - 16i} \right)\left( {13 + 16i} \right)}}{{225}} = \dfrac{{17}}{9}\end{array}\)
Chọn D
Ý kiến của bạn Hủy
Luyện tập
Câu hỏi liên quan
-
Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.
Chi tiết -
Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa
Chi tiết -
Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức.
Chi tiết -
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.
Chi tiết -
câu 2
Chi tiết -
Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0
Chi tiết -
Giải phương trình : z3 + i = 0
Chi tiết -
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.
Chi tiết -
Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.
Chi tiết -
câu 7
Chi tiết
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.Từ khóa » Gọi Z1 Z2 Z3 Z4 Là 4 Nghiệm Phức Của Phương Trình (z-1/2z-i)^4
-
Gọi Z1 ; Z2 ; Z3 ; Z4 Là Các Nghiệm Phức Của Phương Trình - Khóa Học
-
Gọi ${z1},{z2},{z3},{z4}$ Là Các Nghiệm Phức Của Phương Trình ${\left ...
-
Gọi Z1;z2;z3;z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình 2z^4 - 3z^2
-
Gọi Z1,z2,z3,z4 Là 4 Nghiệm Phức Của Phương Trình Z 1 2z I 4
-
Gọi Z1, Z2, Z3, Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 - Z^2
-
Kí Hiệu Z1,z2,z3,z4 Là Bốn Nghiệm Của Phương Trình Z^4-z^2-12=0 ...
-
Kí Hiệu Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 ...
-
Gọi Z1; Z2; Z3; Z4 Là Các Nghiệm Phức Của Phương Trình Z4 - 3 = 0.
-
Kí Hiệu Z1, Z2, Z3, Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4...
-
Gọi Z1, Z2, Z3, Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình 2z^4 - 3z^2
-
Gọi Z1 Z2 Z3 Z4 Là 4 Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4+(4-m)z^2 ...
-
Gọi Z1, Z2, Z3 Và Z4 Là Bốn Nghiệm Phức Của Phương Trình Z 4 - Hoc24
-
Gọi Z1,z2,z3,z4 Là Các Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 - Lớp 7
-
Gọi Z1,z2,z3,z4 Là Các Nghiệm Phức Của Phương Trình Z^4 -2z^2 -3=0