Lời Nói Thô Tục – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 3/2022)
Bài viết hoặc đoạn này có văn phong hay cách dùng từ không phù hợp với văn phong bách khoa. Xin giúp Wikipedia bằng cách sửa đổi lại cho phù hợp. (tháng 3/2022)
Trong phim hoạt hình và truyện tranh, lời nói thô tục thường được mô tả bằng các biểu tượng thay thế cho các từ ("grawlixes" từ vựng của người vẽ tranh biếm họa Mort Walker)

Lời nói thô tục, nói tục hay chửi thề là những ngôn từ xúc phạm, cũng có thể được gọi là lời nguyền rủa, từ bẩn, ngôn ngữ xấu, ngôn ngữ thô bạo, ngôn từ xúc phạm, lời lẽ thô lỗ, ngôn ngữ báng bổ, ngôn ngữ tục tĩu, ngôn từ dâm dục, nói tục, và ngôn từ bậy bạ. Việc sử dụng ngôn ngữ như vậy được gọi là nói tục, chửi bậy.

Lời nói thô tục thường được coi là bất lịch sự, thô lỗ, mang tính xúc phạm. Nó thể hiện việc hạ thấp giá trị một ai đó hay một cái gì đó, hay cũng có thể thể hiện cảm xúc.

Tiếng Việt

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Việt, các từ chửi thề thường có xu hướng bắt nguồn từ các trào lưu như đéo, con cặc... hoặc đến từ những từ dân gian có từ lâu như địt mẹ, vãi lồn, con mẹ... hoặc cũng bắt nguồn từ những từ chỉ quan hệ tình dục trong tiếng Anh.

Tiếng Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
Translation arrow iconBài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. Xin hãy giúp cải thiện bài viết hoặc viết lại để hành văn tiếng Việt được tự nhiên hơn và đúng ngữ pháp. Chú ý: Những bản dịch rõ ràng là dịch máy hoặc có chất lượng kém, KHÔNG dùng bản mẫu này, vui lòng đặt {{thế:clk|dịch máy chất lượng kém}} hoặc {{thế:cld5}} để xóa bản dịch kém.

Theo nghĩa đen của nó, "profane" ám chỉ sự thiếu tôn trọng đối với những thứ được coi là thiêng liêng, ngụ ý bất cứ điều gì truyền cảm hứng xứng đáng với sự tôn kính, cũng như hành vi thể hiện sự thiếu tôn trọng hoặc gây ra hành vi phạm tội tôn giáo.[1]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuật ngữ "profane" bắt nguồn từ tiếng Latin cổ điển - "profanus", nghĩa đen là before (outside) - "trước (bên ngoài) ngôi đền". Nó mang ý nghĩa của một trong hai "desecrating what is holy" - "làm ô uế những gì là thánh thiện" hoặc "with a secular purpose" - "với một mục đích thế tục" sớm nhất là những năm 1450.[2][3] Lời nói thô tục đại diện cho sự thờ ơ thế tục đối với tôn giáo hay nhân vật tôn giáo trong khi báng bổ là một cuộc tấn công nhiều hơn vào tôn giáo và các nhân vật tôn giáo được coi là tội lỗi và một sự vi phạm trực tiếp của Mười Điều Răn. Hơn nữa nhiều câu Kinh Thánh chứng tỏ chống lại chửi thề.[4]

Profanity, theo nghĩa ban đầu của blasphemous profanity - thô tục báng bổ, là một phần của truyền thống cổ xưa của các giáo phái truyện tranh cười và chế nhạo tại các thần linh hoặc các vị thần.[5][6] Một ví dụ từ Gargantua và Pantagruel  "Christ, look ye, its Mere de... merde... shit, Mother of God."[7][8][9]

Trong tiếng Anh, lời thề và lời nguyền có xu hướng là từ tiếng Đức chứ không phải là từ nguyên Latin. "Shit" có gốc tiếng Đức,[10] như, có khả năng, là "fuck".[11] Các lựa chọn thay thế hơn thường xuất phát từ tiếng Latinh như "defecate" - đại tiện hoặc "excrete" - bài tiết và "fornicate" - gian dâm hay "copulate" - quan hệ tình dục.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Definition of profanity”. Longman Dictionary of Contemporary English – online. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ Oxford English Dictionary Online, "profane", retrieved 2012-02-14
  3. ^ Harper, Douglas. “profane”. Online Etymology Dictionary.
  4. ^ “Bad Words [in the Bible]”. OpenBible.info. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ Bakhtin, Mikhail (1993) [1941]. Rabelais and His World. Iswolski, Hélène (trans.). Bloomington: Indiana University Press. tr. 5–6.
  6. ^ Meletinsky, Eleazar Moiseevich The Poetics of Myth (Translated by Guy Lanoue and Alexandre Sadetsky) 2000 Routledge ISBN 0-415-92898-2 p.110
  7. ^ François Rabelais, Gargantua book, chap. XVII; in Tiếng Pháp the words mère de (meaning "mother of") sound like merde, which means "shit".
  8. ^ “Full text of Chapter 16”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2007.
  9. ^ Bakhtin, M. M. (1984). Rabelais and His World. Indiana University Press. tr. 190. ISBN 0-253-20341-4.
  10. ^ Harper, Douglas. “shit”. Online Etymology Dictionary.
  11. ^ Harper, Douglas. “fuck”. Online Etymology Dictionary.
  • x
  • t
  • s
Thao túng tâm lý
Làm cho dễ chịu(Củng cố tích cực:Thưởng)
  • Sự chú ý
  • Hối lộ
  • Kết thân với trẻ em để lạm dụng tình dục
  • Tâng bốc
  • Quà tặng
  • Chúc mừng
  • Ném bom tình yêu
  • Lý thuyết cú hích
  • Khen ngợi
  • Quyến rũ
  • Cười
  • Quyến rũ hời hợt
  • Nước mắt cá sấu
Làm cho khó chịu(Phạt)
  • Tức giận
  • Bôi nhọ danh dự
  • Khóc
  • Thư khủng bố
  • Sợ hãi
  • Cáu
  • Nhìn lườm
  • Đay nghiến
  • Vô tâm
  • Đe dọa
  • Nói xấu
  • Phê phán
  • Hành vi hung hăng
  • Gây hấn
  • Rối loạn nhân cách tàn bạo
  • Chế nhạo
  • Im lặng
  • Xa lánh
  • Lời nói thô tục
  • Ép buộc
  • Đổ lỗi nạn nhân
  • Lạm dụng
  • Đối phó
  • La hét
Củng cố tiêu cực
  • Bầu không khí sợ hãi
  • Liên kết chấn thương
Các thủ đoạn khác
  • Nhử mồi và chuyển đổi
  • Lừa dối
  • Chối bỏ
  • Gây gián đoạn
  • Lập trình lại
  • Thêu dệt
  • Bóp méo
  • Đánh lạc hướng
  • Chia để trị
  • Ràng buộc đôi
  • Gài bẫy
  • Lảng tránh
  • Phóng đại
  • Gaslighting
  • Vừa đấm vừa xoa (Cảnh sát tốt, cảnh sát xấu)
  • Truyền bá
  • Hạ thấp bóng
  • Nói dối
  • Hạn chế tối đa
  • Di chuyển các cột gôn
  • Hạ niềm tự hào và cái tôi xuống
  • Lý giải
  • Kỹ thuật Reid
  • Thiết lập để thất bại
  • Con ngựa thành Troia
  • Bạn ở bên chúng tôi hoặc chống lại chúng tôi
Các bối cảnh
  • Lạm dụng
  • Quảng cáo
  • Áp bức
  • Tội lỗi công giáo
  • Lừa gạt
  • Văn hóa tội lỗi
  • Thẩm vấn
  • Tội lỗi của người Do Thái
  • Khuôn mẫu mẹ Do Thái
  • Hoang mang luân lý
  • Tác động truyền thông
  • Tẩy não
  • Trò chơi tâm trí
  • Bắt nạt hội đồng
  • Tuyên truyền
  • Nghệ thuật bán hàng
  • Bạo hành
  • Văn hóa xấu hổ
  • Chiến dịch bôi nhọ
  • Tấn công phi kỹ thuật
  • Giải thích vòng vo
  • Gợi ý
  • Chiến dịch đồn thổi
Các chủ đề liên quan
  • Rối loạn nhân cách chống đối xã hội
  • Quyết đoán
  • Đổ lỗi
  • Rối loạn nhân cách ranh giới
  • Cây gậy và củ cà rốt
  • Giảm bớt
  • Cho phép
  • Ngụy biện
  • Femme fatale
  • Gaming the system
  • Dễ tin
  • Rối loạn nhân cách kịch tính
  • Thích thể hiện
  • Machiavellianism
  • Kiêu ngạo
  • Nhân cách yêu mình thái quá
  • Personal boundaries
  • Thuyết phục
  • Phổ biến
  • Đoán tính cách
  • Psychopathy
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Chửi Bậy Dịch Tiếng Anh