Lớn - Wiktionary Tiếng Việt

lớn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləːn˧˥lə̰ːŋ˩˧ləːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləːn˩˩lə̰ːn˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰂅: lớn
  • 㦨: lạn, lờn, lớn
  • 󰀪: lớn
  • 𢀬: lớn
  • 𡘯: lớn
  • 𢀲: lớn
  • 𣁔: lộn, lớn
  • 懶: lãn, lớn, lười
  • 󰑻: nhớn, lớn
  • 𡚚: lớn
  • 吝: lân, lấn, lần, lận, lẩn, lẫn, lặn, liền, nần, lớn, rằn, lợn

Tính từ

lớn

  1. Có kích thước, khổ, cỡ hơn bình thường.

Đồng nghĩa

  • to, bự

Trái nghĩa

  • nhỏ

Dịch

  • Tiếng Anh: big, large
  • Tiếng Hà Lan: groot
  • Tiếng Trung Quốc: 大, 巨
  • Tiếng Nhật: 大きい(おおきい)
  • Tiếng Khmer: ធំ
  • Tiếng Thái: ใหญ่, โต
  • Tiếng Nga: большой (bol'šój)
  • Tiếng Pháp: grand

Động từ

lớn

  1. Tăng kích thước. Cây này lớn nhanh quá!

Dịch

  • Tiếng Pháp: grandir

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lớn&oldid=2223823”

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ To Lớn