Lòng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
- Từ điển
- Chữ Nôm
- lòng
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
lòng chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lòng trong chữ Nôm và cách phát âm lòng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lòng nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 3 chữ Nôm cho chữ "lòng"弄lộng [弄]
Unicode 弄 , tổng nét 7, bộ Củng 廾(ý nghĩa bộ: Chắp tay).Phát âm: nong4, long4 (Pinyin); lung6 nung6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mân mê, ngắm nghía, thưởng ngoạn◎Như: lộng nguyệt 弄月 ngắm trăngNay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngõa 弄瓦.(Động) Đùa bỡn, trêu chọc◎Như: hí lộng 戲弄 đùa bỡn◇Chu Văn An 朱文安: Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.(Động) Khinh thường◎Như: vũ lộng 侮弄 khinh nhờn.(Động) Làm, nấu◎Như: lộng phạn thái 弄飯菜 nấu món ăn.(Động) Lấy◎Như: tha lộng lai nhất đính mạo tử 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.(Động) Xem xét, truy cứu◎Như: giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.(Động) Dao động, quấy động◎Như: giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.(Động) Thổi, tấu◎Như: lộng địch 弄笛 thổi sáo.(Động) Trang điểm◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.(Động) Gian dối, dâm loạn◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo? 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?(Danh) Tên khúc nhạc◎Như: mai hoa tam lộng 梅花三弄.(Danh) Ngõ nhỏ, hẻm◎Như: hạng lộng 巷弄 ngõ hẻm◇Nam sử 南史: Xuất tây lộng, ngộ thí 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.Dịch nghĩa Nôm là:lộng, như "lộng quyền" (vhn) lóng, như "nói lóng" (btcn) lồng, như "lồng lộn" (btcn) luồng, như "luồng nước" (btcn) lòng, như "lòng khòng" (gdhn) lụng, như "làm lụng" (gdhn) trổng, như "chửi trổng (chửi đổng)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [班門弄斧] ban môn lộng phủ 2. [把弄] bả lộng 3. [擺弄] bãi lộng 4. [戲弄] hí lộng 5. [弄筆] lộng bút 6. [弄法] lộng pháp 7. [弄權] lộng quyền 8. [嘲弄] trào lộng𢙱 [𢙱]
Unicode 𢙱 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: long4 (Pinyin); lung6 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:lòng, như "tấm lòng" (gdhn) lỏng, như "lỏng lẻo" (gdhn)𢚸 [𢚸]
Unicode 𢚸 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).
Dịch nghĩa Nôm là: lòng, như "tấm lòng" (vhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lòng chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 弄 lộng [弄] Unicode 弄 , tổng nét 7, bộ Củng 廾(ý nghĩa bộ: Chắp tay).Phát âm: nong4, long4 (Pinyin); lung6 nung6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 弄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mân mê, ngắm nghía, thưởng ngoạn◎Như: lộng nguyệt 弄月 ngắm trăngNay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngõa 弄瓦.(Động) Đùa bỡn, trêu chọc◎Như: hí lộng 戲弄 đùa bỡn◇Chu Văn An 朱文安: Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.(Động) Khinh thường◎Như: vũ lộng 侮弄 khinh nhờn.(Động) Làm, nấu◎Như: lộng phạn thái 弄飯菜 nấu món ăn.(Động) Lấy◎Như: tha lộng lai nhất đính mạo tử 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.(Động) Xem xét, truy cứu◎Như: giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.(Động) Dao động, quấy động◎Như: giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.(Động) Thổi, tấu◎Như: lộng địch 弄笛 thổi sáo.(Động) Trang điểm◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.(Động) Gian dối, dâm loạn◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo? 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?(Danh) Tên khúc nhạc◎Như: mai hoa tam lộng 梅花三弄.(Danh) Ngõ nhỏ, hẻm◎Như: hạng lộng 巷弄 ngõ hẻm◇Nam sử 南史: Xuất tây lộng, ngộ thí 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.Dịch nghĩa Nôm là: lộng, như lộng quyền (vhn)lóng, như nói lóng (btcn)lồng, như lồng lộn (btcn)luồng, như luồng nước (btcn)lòng, như lòng khòng (gdhn)lụng, như làm lụng (gdhn)trổng, như chửi trổng (chửi đổng) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [班門弄斧] ban môn lộng phủ 2. [把弄] bả lộng 3. [擺弄] bãi lộng 4. [戲弄] hí lộng 5. [弄筆] lộng bút 6. [弄法] lộng pháp 7. [弄權] lộng quyền 8. [嘲弄] trào lộng𢙱 [𢙱] Unicode 𢙱 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: long4 (Pinyin); lung6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𢙱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lòng, như tấm lòng (gdhn)lỏng, như lỏng lẻo (gdhn)𢚸 [𢚸] Unicode 𢚸 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𢚸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lòng, như tấm lòng (vhn)Từ điển Hán Việt
- chức vụ từ Hán Việt là gì?
- sung số từ Hán Việt là gì?
- hàn huyên từ Hán Việt là gì?
- giả tử từ Hán Việt là gì?
- bích lạc hoàng tuyền từ Hán Việt là gì?
- học khóa tiền từ Hán Việt là gì?
- cẩu hoạt từ Hán Việt là gì?
- chu nhan từ Hán Việt là gì?
- bạo khách từ Hán Việt là gì?
- vong nhân từ Hán Việt là gì?
- nhất thì, nhất thời từ Hán Việt là gì?
- chủ danh từ Hán Việt là gì?
- nhân loại từ Hán Việt là gì?
- chiến bào từ Hán Việt là gì?
- cát đằng từ Hán Việt là gì?
- khảng khái từ Hán Việt là gì?
- kì binh từ Hán Việt là gì?
- ca tụng từ Hán Việt là gì?
- xỉ luận từ Hán Việt là gì?
- phó thự từ Hán Việt là gì?
- bì quyện từ Hán Việt là gì?
- vĩnh thế từ Hán Việt là gì?
- cố thủ từ Hán Việt là gì?
- chỉ trích từ Hán Việt là gì?
- can hầu từ Hán Việt là gì?
- cầu diện từ Hán Việt là gì?
- cấm quân từ Hán Việt là gì?
- dẫn quyết từ Hán Việt là gì?
- xung đột từ Hán Việt là gì?
- biến thái từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Nôm Lòng
-
Cách Làm Gỏi (nộm) Lòng Heo Thơm Ngon, Lạ Miệng ăn Là Mê
-
Cách Làm Gỏi (nộm) Lòng Heo Thơm Ngon, Lạ Miệng ăn Là Mê - Ẩm Thực
-
Món Gỏi Nộm Lòng Lợn, Món ăn Trên Cả Tuyệt Vời
-
Bí Quyết Làm Món Lòng Heo Luộc Trộn Hành Tây ăn Cực Ngon
-
Hướng Dẫn Cách Làm Lòng Non Trộn Chua Cay - Sour And Spicy Mixed ...
-
Đón Gió Mùa Cùng Quán Nộm Lòng Gan Hầm Gây Nghiện Ở Ngọc ...
-
HOW TO MAKE PIG'S TRIPES WITH ONION | TasteShare - YouTube
-
Nộm Lòng Heo - YouTube
-
Nộm Lòng Non Trộn Chua Cay Lai Rai Ngày Lạnh
-
Cách Làm Gỏi (nộm) Lòng Heo Thơm Ngon, Lạ Miệng ăn Là Mê
-
Nộm Lòng Heo
-
Thích Thú Với Món Gỏi Nộm Lòng Heo | Ẩm Thực, Nấu ăn, Hương
-
Lòng - Vietnamese Nôm Preservation Foundation
-
Nộm Salad – Lòng Bò đi Bộ