Looking Back - Trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 Thí điểm

Pronunciation (Phát âm)

Listen and repeat the following sentences.

(Lắng nghe và lặp lại những câu sau.)

Click tại đây để nghe:

AUDIO SCRIPT

1. The prince plays a prime role in producing the special food.

2. Alice glances through the window and prays for magic.

3. The Grimm brothers' fairy tales have their grounding in the fairy world.

4. The growth of the grass in the ground is carefully monitored.

Tạm dịch:

1. Hoàng tử đóng một vai chính trong việc làm những thức ăn đặc biệt.

2. Alice liếc qua cửa sổ và cầu nguyện ma thuật.

3. Những câu chuyện cổ tích của anh em nhà Grimm tạo nền tảng của họ trong thế giới cổ tích.

4. Sự phát triển của cỏ trong lòng đất được theo dõi cẩn thận.

Vocabulary (Từ vựng)

Complete the following sentences with a word or phrase about the body.

(Hoàn thành những câu sau với một từ hoặc cụm từ về cơ thể.)

Hướng dẫn giải:

1. brain                                   

2. lung/heart

3. digestive                             

4. skeletal

5. respiratory (system)

6. stomach

7. nervous

Tạm dịch:

1. Phần dẫn dắt sự kiểm soát của cơ thể là bộ não.

2. Máu được bơm qua phổi / tim để mang oxy tới tất cả các bộ phận của cơ thể.

3. Thức ăn bị phá vỡ và biến thành năng lượng trong hệ thống tiêu hóa.

4. Các xương trong hệ thống xương hỗ trợ cơ thể của chúng tôi và bảo vệ các cơ quan.

5. Hệ thống có trong oxy và giải phóng carbon dioxide được gọi là hệ hô hấp.

6. Nơi mà thức ăn được lưu trữ lần đầu tiên trong cơ thể là dạ dày.

7. Hệ thống hoạt động như bảng điều khiển của cơ thể là hệ thống thần kinh.

Grammar (Ngữ pháp)

Underline the word in italics that best completes the sentence.

(Gạch dưới từ in nghiêng để hoàn thành câu)

Hướng dẫn giải:

1. will become

2. are broken down and converted

3. is going

4. are stimulated

5. is used

6. won't go

7. are supported by

8. is going to

Tạm dịch:

1. Một ngày nào đó tôi sẽ trở thành một kỹ sư.

2. Thức ăn bị phá vỡ và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ thống tiêu hóa.

3. Jane sẽ đến nha sĩ vào ngày mai theo kế hoạch.

4. Châm cứu để kích thích để tăng cường khả năng chữa bệnh của cơ thể.

5. Bên cạnh châm cứu, bấm huyệt được sử dụng để giúp điều trị bệnh không dùng thuốc.

6. Mặc dù tôi đã dùng một ít thuốc kháng viêm, nhưng cơn đau đầu sẽ không biến mất.

7. Tất cả các cơ quan đều được xương hỗ trợ trong hệ thống xương.

8. Nhìn đám mây đen. Tôi chắc chắn rằng trời sắp mưa sớm.

Loigiaihay.com

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2 Looking Back Trang 24