Looking Back Unit 11 Lớp 7 Travelling In The Future
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Looking back
- I. Mục tiêu bài học
- II. Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success
- III. Soạn giải Looking back tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future chương trình cũ
Soạn giải SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Looking back nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future Looking back bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh SGK tiếng Anh 7 mới Unit 11 Travelling in the future.
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 11.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic "Travelling in the future”.
- Structures: Will for future prediction & Possessive pronouns
II. Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success
1. Write three adjectives or phrases to describe each picture.
(Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh.)
Gợi ý đáp án
1. fast, green, carrying many passangers
2. fast, convenient, autopilot function
3. electric, green, convenient
2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
Gợi ý đáp án
1. eco - friendly | 2. runs on | 3. bamboo-copter |
4. driverless | 5. Bullet trains |
Speaking
3. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
(Tìm MỘT lỗi sai trong câu và sửa.)
Gợi ý đáp án
1. Her => Hers | 2. Our => Ours | 3. My => Mine |
4. its => his | 5. yours => your |
4. Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form.
(Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)
Gợi ý đáp án
1. will travel | 2. won’t go | 3. will need |
4. won’t carry | 5. Will … come |
Xem chi tiết tại: Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success
III. Soạn giải Looking back tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future chương trình cũ
Vocabulary
1. Use the clues in the two pictures to form a phrase. Sử dụng gợi ý trong hai bức tranh để tạo ra một cụm từ.
Đáp án
a. environmentally friendly helicopter (trực thăng thân thiện với môi trường)
b. solar-power taxi. (taxi chạy bằng năng lượng mặt trời)
c. driverless plane. (máy bay không người lái)
d. space car. (xe hơi không gian)
e. underwater bus. (xe buýt dưới nước (xe buýt ngầm))
2. Complete this table. Hoàn thành bảng.
Đáp án
Verb | Energy used | Characteristics | |
Bicycle | ride, pedal | wind | highspeed |
Car | drive | water | flying, driverless |
Train | ride | solar | highspeed, driverless |
Airplane | fly | solar | driverless |
Grammar
3. Change the personal pronouns in brackets into suitable possessive pronouns. Đổi những đại từ nhân xưng trong ngoặc thành đại từ sở hữu thích hợp.
Đáp án
1 - mine; 2 - yours; 3 - theirs; 4 - hers;
Hướng dẫn dịch
This bicycle is (1. I) _____mine_____. It's parked next to (2. you) ___yours_______. Are Phuong and Dung at school today? I can't see (3. they) ____theirs______. I really like Anna's bike. I wish I had (4. she) _____hers_____.
Xe đạp này là của tôi. Nó đậu cạnh xe của bạn. Phương và Dung ở trường hôm nay phải không? Tôi không thể thấy xe của họ. Tôi thật sự thích xe đạp của Anna. Tôi ước gì có được xe của cô ấy.
4. Look at the information about skycycling tubes. Then write a description of this means of transport using will and won't. Nhìn vào thông tin về cái ống đạp trên không. Sau đó viết bài miêu tả phương tiện này sử dụng will và won't.
Đáp án
Skycycling tubes will be easy to drive. They will be slow. They will be healthy and environmentally friendly.
(Ống đạp trên không sẽ dễ lái. Chúng chậm. Chúng sẽ tốt cho sức khỏe và thân thiện với môi trường).
Skycycling tubes won't be driverless. They won't be cheap and they won't travel at high speed.
(Ống đạp trên không sẽ không tự lái (phải có người lái). Chúng sẽ không rẻ. Chúng sẽ không đi được tốc độ cao).
Communication
5. Match the sentences in A with those in B. Some sentences in A can be matched with more than one sentence in B. Nối các câu trong cột A với các câu trong cột B. Một số câu trong cột A có thể phù hợp với hơn 1 câu trong cột B.
Đáp án
1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - a; 5 - d;
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Unit 11: Looking back.
Từ khóa » Tiếng Anh 8 U11 Looking Back
-
Looking Back Trang 56 Unit 11 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới
-
Unit 11 Lớp 8: Looking Back | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
Looking Back Unit 11: Science And Technology - Tech12h
-
Unit 11: Looking Back (Phần 1-6 Trang 56-57 SGK Tiếng Anh 8 Mới)
-
Unit 11 Lớp 8 Looking Back - Anh 8 Trang 56
-
Unit 11. Science And Technology. Lesson 7. Looking Back - Project
-
Từ Vựng - Ngữ Pháp Unit 11 Lớp 8 Science And Technology
-
Unit 11: Our Greener World - Lesson 7: Looking Back | THCS Ngọc Hồi
-
Tiếng Anh 8 - Unit 11 Science And Technology - Looking Back
-
A Closer Look 1 - Unit 11 - SGK Tiếng Anh 8 Thí điểm
-
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 11: Science And Technology A Closer Look 2
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 11 - Looking Back ... - YouTube
-
A Closer Look 2 Unit 12 Trang 75 SGK Tiếng Anh 9 Mới