Lớp 1-A | Wikia My Hero Academia | Fandom
Có thể bạn quan tâm
Lớp 1-A
Tên Hán tự
年組Phiên âm Romaji
Ichi-nen Ei-gumiĐiều hành bởi
Cao Trung U.AXuất hiện lần đầu
Manga
Chương 5Anime
Tập 4Lớp 1-A là lớp học của nhân vật chính Midoriya Izuku và là một trong những bối cảnh chính của bộ truyện MyHero Academia
Mục lục
- 1 Giáo viên
- 2 Học sinh
- 3 Hình ảnh
- 4 Ngoài lề
- 4.1 Chiều cao
- 4.2 Ngày sinh
- 4.3 Thứ hạng kì kiểm tra năng lực
- 4.4 Thứ hạng bài thi giữa kì
- 4.5 Kết quả bài thi cuối kì
- 4.6 Kết quả kì thi Chứng chỉ Anh hùng tạm thời
- 4.7 Joint Training Battles
- 5 Site Navigation
Giáo viên[]
Giáo viên lớp 1-A
|
Học sinh[]
Lớp 1-A
|
Hình ảnh[]
Ngoài lề[]
Chiều cao[]
Xếp hạng từ cao đến thấp
| 1. Shoji Mezo 187cm/6'1" | 2. Koda Koji 186cm/6'1" |
| 3. Sato Rikido 185cm/6'0" | 4. Iida Tenya 179cm/5'10" |
| 5. Sero Hanta 177cm/5'10" | 6. Todoroki Shoto 176cm/5'9" |
| 7. Yaoyorozu Momo 173 cm/5'8" | 8. Bakugo Katsuki 172cm/5'8" |
| 9. Kirishima Eijiro 170cm/5'7" | 10. Ojiro Mashirao 169cm/5'6" |
| 11. Aoyama Yuga 168cm/5'6" | 12. Kaminari Denki 168cm/5'6" |
| 13. Midoriya Izuku 166cm/5'5" | 14. Ashido Mina 159cm/5'3" |
| 15. Tokoyami Fumikage 158cm/5'2" | 16. Uraraka Ochaco 156cm/5'1" |
| 17. Jiro Kyoka 154cm/5'0" | 18. Hagakure Toru 154cm/5'0" |
| 19. Asui Tsuyu 150cm/4'11" | 20. Mineta Minoru 108cm/3'6" |
Ngày sinh[]
Xếp thứ từ người sinh sớm đến muộn nhất.
| 1. Bakugo Katsuki : 20/04 | 2. Ojiro Mashirao : 28/05 |
| 3. Aoyama Yuga : 30/05 | 4. Hagakure Toru : 16/06 |
| 5. Sato Rikido : 19/06 | 6. Kaminari Denki : 29/06 |
| 7. Midoriya Izuku : 15/07 | 8. Sero Hanta : 28/07 |
| 9. Ashido Mina : 30/07 | 10. Jiro Kyoka : 01/08 |
| 11. Iida Tenya : 22/08 | 12. Yaoyorozu Momo : 23/09 |
| 13. Mineta Minoru : 08/10 | 14. Kirishima Eijiro : 16/10 |
| 15. Tokoyami Fumikage : 30/10 | 16. Uraraka Ochaco : 27/12 |
| 17. Todoroki Shoto : 11/01 | 18. Koda Koji : 01/02 |
| 19. Asui Tsuyu : 12/02 | 20. Shoji Mezo : 15/02 |
Thứ hạng kì kiểm tra năng lực[]
Dưới đây là thứ hạng của lớp 1-A trong kì thi kiểm tra năng lực.
| 1. Yaoyorozu Momo | 2. Todoroki Shoto |
| 3. Bakugo Katsuki | 4. Iida Tenya |
| 5. Tokoyami Fumikage | 6. Shoji Mezo |
| 7. Ojiro Mashirao | 8. Kirishima Eijiro |
| 9. Ashido Mina | 10. Uraraka Ochaco |
| 11. Koda Koji | 12. Sato Rikido |
| 13. Asui Tsuyu | 14. Aoyama Yuga |
| 15. Sero Hanta | 16. Kaminari Denki |
| 17. Jiro Kyoka | 18. Hagakure Toru |
| 19. Mineta Minoru | 20. Midoriya Izuku |
Thứ hạng bài thi giữa kì[]
Đây là thứ hạng của lớp 1-A sau bài thi giữa kì.
| 1. Yaoyorozu Momo | 2. Iida Tenya |
| 3. Bakugo Katsuki | 4. Midoriya Izuku |
| 5. Todoroki Shoto | 6. Asui Tsuyu |
| 7. Jiro Kyoka | 8. Ojiro Mashirao |
| 9. Mineta Minoru | 10. Shoji Mezo |
| 11. Koda Koji | 12. Sato Rikido |
| 13. Uraraka Ochaco | 14. Tokoyami Fumikage |
| 15. Kirishima Eijiro | 16. Hagakure Toru |
| 17. Sero Hanta | 18. Aoyama Yuga |
| 19. Ashido Mina | 20. Kaminari Denki |
Kết quả bài thi cuối kì[]
Dưới đây là kết quả bài thi cuối kì của lớp 1-A.
- Aoyama Yuga: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Ashido Mina: Thi viết - Đạt, Thực hành - Trượt
- Asui Tsuyu: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Iida Tenya: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Uraraka Ochaco: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Ojiro Mashirao: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Kaminari Denki: Thi viết - Đạt, Thực hành - Trượt
- Kirishima Eijiro: Thi viết - Đạt, Thực hành - Trượt
- Koda Koji: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Sato Rikido: Thi viết - Đạt, Thực hành - Trượt
- Shoji Mezo: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Jiro Kyoka: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Sero Hanta: Thi viết - Đạt, Thực hành - Trượt
- Tokoyami Fumikage: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Todoroki Shoto: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Hagakure Toru: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Bakugo Katsuki: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Midoriya Izuku: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Mineta Minoru: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
- Yaoyorozu Momo: Thi viết - Đạt, Thực hành - Đạt
Kết quả kì thi Chứng chỉ Anh hùng tạm thời[]
| Aoyama Yuga: Đạt | Ashido Mina: Đạt |
| Asui Tsuyu: Đạt | Iida Tenya: Đạt |
| Uraraka Ochaco: Đạt | Ojiro Mashirao: Đạt |
| Kaminari Denki: Đạt | Kirishima Eijiro: Đạt |
| Koda Koji: Đạt | Sato Rikido: Đạt |
| Shoji Mezo: Đạt | Jiro Kyoka: Đạt |
| Sero Hanta: Đạt | Tokoyami Fumikage: Đạt |
| Todoroki Shoto: Trượt | Hagakure Toru: Đạt |
| Bakugo Katsuki: Trượt | Midoriya Izuku: Đạt |
| Mineta Minoru: Đạt | Yaoyorozu Momo: Đạt |
Joint Training Battles[]
Dưới đây là kết quả của kì luyện tập chung với lớp 1-B
- Asui Tsuyu, Kirishima Eijiro, Koda Koji, Kaminari Denki, & Shinso Hitoshi vs. Shiozaki Ibara, Shishida Jurota, Tsuburaba Kosei, & Rin Hiryu: Lớp A thắng
- Yaoyorozu Momo, Tokoyami Fumikage, Aoyama Yuga & Hagakure Toru vs. Kendo Itsuka, Kuroiro Shihai Komori Kinoko, & Fukidashi Manga: Lớp B thắng.
- Todoroki Shoto, Iida Tenya, Shoji Mezo, & Ojiro Mashirao vs. Tetsutetsu Tetsutetsu, Tsunotori Pony, Kaibara Sen, & Honenuki Juzo: Hòa
- Bakugo Katsuki, Jiro Kyoka, Sero Hanta, & Sato Rikido vs. Awase Yosetsu, Tokage Setsuna, Kamakiri Togaru & Bondo Kojiro: Lớp A thắng
- Midoriya Izuku, Uraraka Ochaco, Ashido Mina, & Mineta Minoru vs. Monoma Neito, Kodai Yui, Shoda Nirengeki, Yanagi Reiko, & Shinso Hitoshi: Lớp A thắng
[]
| v • eCao trung U.A | |
|---|---|
| Lớp 1-A | Kaminari Denki • Kirishima Eijiro • Tokoyami Fumikage • Sero Hanta • Midoriya Izuku • Bakugo Katsuki • Koda Koji • Jiro Kyoka • Ojiro Mashirao • Shoji Mezo • Ashido Mina • Mineta Minoru • Yaoyorozu Momo • Uraraka Ochaco • Sato Rikido • Todoroki Shoto • Iida Tenya • Hagakure Toru • Asui Tsuyu • Aoyama Yuga |
| Lớp 1-B | Rin Hiryu • Shiozaki Ibara • Kendo Itsuka • Honenuki Juzo • Shishida Jurota • Komori Kinoko • Bondo Kojiro • Tsuburaba Kosei • Fukidashi Manga • Monoma Neito • Shoda Nirengeki • Tsunotori Pony • Yanagi Reiko • Kaibara Sen • Tokage Setsuna • Kuroiro Shihai • Tetsutetsu Tetsutetsu • Kamakiri Togaru • Awase Yosetsu • Kodai Yui |
| Bộ phận hỗ trợ | Hatsume Mei • Kenranzaki Bibimi |
| Lớp phổ thông | Shinso Hitoshi • Togeike Chikuchi |
| Năm ba | Togata Mirio • Hado Nejire • Amajiki Tamaki • Kenranzaki Bibimi |
| Nhân sự | All Might • Cementoss • Ectoplasm • Eraserhead • Hound Dog • Lunch-Rush • Midnight • Nezu • Power Loader • Present Mic • Recovery Girl • Snipe • Thirteen • Vlad King • Gran Torino (Giải nghệ) |
| Cựu học sinh | Best Jeanist • Endeavor |
| Địa điểm | Lớp 1-A • Lớp 1-B • Sân Beta • Nhà Gamma • Phòng Gym • Ký túc xá Heights Alliance • Căn tin • Phòng y tế của Recovery Girl • Sân vận động Đại hội thể thao • U.A.'s Development Studio • USJ |
Từ khóa » Học Viện Anh Hùng Lớp 1a
-
Danh Sách Học Sinh Lớp 1-A | Wikia My Hero Academia | Fandom
-
Danh Sách Nhân Vật Trong Học Viện Siêu Anh Hùng - Wikipedia
-
Học Sinh Lớp 1A Trong My Hero Academia - YouTube
-
Phân Tích Năng Lực Học Sinh Lớp 1-A | My Hero Academia (Học Viện ...
-
Boku No Hero Academia: 10 Học Sinh Lớp 1-A Có Khả Năng "lên ...
-
Áo Thun Midoriya Bakugo Todoroki Lớp 1A Anime Học Viện Anh ...
-
Mua Và Bán Trên Ứng Dụng Di Động Hoặc Website - Shopee
-
My Hero Academia: TOP 10 Học Sinh Lớp 1-A Thông Minh Nhất
-
Phân Tích Năng Lực Học Sinh Lớp 1A My Hero Academia Học ... - Bilibili
-
My Hero Academia Nhân Vật Gồm Những Ai, Có Năng Lực Gì? - POPS
-
áo Lớp Anh Hùng Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Phân Tích Năng Lực Học Sinh Lớp 1A My Hero Academia Học ... - Bilibili
-
Phân Tích Năng Lực Học Sinh Lớp 1A My Hero Academia Học ... - Bilibili

























