Lớp Hình Nhện – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân loại học
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lớp Hình nhện
Thời điểm hóa thạch: 420–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Silurian to Recent[1]
"Arachnida" from Ernst Haeckel's Kunstformen der Natur, 1904
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Liên ngành (superphylum)Ecdysozoa
Ngành (phylum)Arthropoda
(không phân hạng)Arachnomorpha
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
Lớp (class)ArachnidaCuvier, 1812
Phân nhóm

Acarina Amblypygi Araneae †Haptopoda Opiliones Palpigradi †Phalangiotarbida Pseudoscorpionida Ricinulei Schizomida Scorpiones Solifugae Thelyphonida

†Trigonotarbida

Lớp Hình nhện (Arachnida) là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chân kìm. Tất cả các loài trong nhóm này có 8 chân đốt, mặc dù một cặp chân trước ở một số loài đã biến thành chức năng cảm giác, trong khi một số loài khác, các phần phụ khác nhau có thể phát triển đủ lớn để tạo thành một cặp chân không lồ. Tên khoa học của nó Arachnida có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ἀράχνη (aráchnē), nghĩa là "nhện".[2]

Đa số các loài còn sinh tồn trong lớp này đều sống trên cạn. Tuy nhiên, có một số sống trong môi trường nước ngọt, ngoại trừ tầng nước mặn, và sống trong môi trường biển. Có hơn 100.000 loài đã được miêu tả như nhện, bọ cạp, opiliones, ve, ve bét, nhện mặt trời, v.v.[3] Vào năm 2019, một nghiên cứu phát sinh loài phân tử cũng đã đặt các loài sam vào lớp này.

Phân loại học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • † Trigonotarbida — tuyệt chủng
  • Amblypygi — (140 loài)

†Trilobita

Xiphosura

†Eurypterida

Arachnida

Scorpiones

Opiliones

Pseudoscorpiones

Solifugae

Acari

Palpigradi

Pycnogonida

†Trigonotarbida

Ricinulei

Araneae

Amblypygi

Thelyphonida

Schizomida

Phylogeny of the Chelicerata (after Giribet et al. 2002)
  • Araneae — nhện (40.000 loài)
    • Mesothelae
    • Opisthothelae
      • Araneomorphae
      • Mygalomorphae
  • † Phalangiotarbida — tuyệt chủng
  • Opiliones — (6.300 loài)
  • Palpigradi — bọ cạp (80 loài)
  • Pseudoscorpionida — giả bọ cạp (3.000 loài)
  • Ricinulei — (60 loài)
  • Schizomida — (220 loài)
  • Scorpiones — bọ cạp (2.000 loài)
  • Solifugae — (900 loài)
  • † Haptopoda — tuyệt chủng
  • Thelyphonida — (100 loài)
  • Acari — bọ ve và ve (30.000 loài)
    • Acariformes
      • Sarcoptiformes
      • Trombidiformes
    • Opilioacariformes
    • Parasitiformes —

Ước tính có tổng cộng 98.000 loài thuộc lớp hình nhện đã được miêu tả, nếu gộp cả những loài chưa được miêu tả thì lớp này gồm khoảng 600.000 loài.[4]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cổng thông tin Côn trùng học
  • Hội chứng sợ nhện
  • Ngành chân đốt

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J. A. Dunlop (tháng 9 năm 1996). “A trigonotarbid arachnid from the Upper Silurian of Shropshire” (PDF). Palaeontology. 39 (3): 605–614. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ “Arachnid”. Oxford English Dictionary (ấn bản thứ 2). 1989.
  3. ^ Joel Cracraft & Michael Donoghue biên tập (2004). Assembling the Tree of Life. Oxford University Press. tr. 297.
  4. ^ Arthur D. Chapman (2005). Numbers of living species in Australia and the world (PDF). Department of the Environment and Heritage. ISBN 0-642-56850-2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Arachnida tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Arachnida tại Wikimedia Commons
  • A guide to arachnids with care sheets.
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNC: 000000043
  • BNE: XX527612
  • BNF: cb11976790g (data)
  • GND: 4056277-3
  • LCCN: sh85006366
  • LNB: 000255636
  • NKC: ph115698
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1358
  • Wikispecies: Arachnida
  • AFD: Arachnida
  • BOLD: 63
  • BugGuide: 4
  • EoL: 165
  • EPPO: 1ARACC
  • Fauna Europaea: 10615
  • Fauna Europaea (new): a6a90e0c-bf48-4a67-8d69-4d993c3785f0
  • GBIF: 367
  • iNaturalist: 47119
  • IRMNG: 1136
  • ITIS: 82708
  • NCBI: 6854
  • NZOR: f0103375-2af6-46ee-bd57-d3bdb3ca6ced
  • Open Tree of Life: 511967
  • Paleobiology Database: 19008
  • Paleobiology Database: 19008
  • Plazi: 03A187BF-FF84-2F30-A830-475753AEFB31
  • WoRMS: 1300
  • x
  • t
  • s
Nhện
Nhện họcBallooning · Tập tính nhện · Cannibalism · Tiến hóa · Phân loại họcPlatycryptus undatus
Phân loạiAraneomorphae · Mesothelae · Mygalomorphae · Opisthothelae · List of families of spiders · Danh sách các loài nhện
Giải phẩu nhệnArthropod leg · Book lung · Calamistrum · Cephalothorax · Chelicerae · Móc độc · Cribellum · Epigyne · Exuvia · Opisthosoma · Pedipalp · Scopulae · Tơ · Spinneret · Urticating hair
Với con ngườiHội chứng sợ nhện · Hình tượng con Nhện trong văn hóa · Nhện cắn · Chọi nhện
Mạng nhệnMạng nhện · Web decorations
Thể loại
  • x
  • t
  • s
Arthropoda - Arachnida - các họ nhện (Araneae)
MesothelaeLiphistiidae
MygalomorphaeActinopodidae · Antrodiaetidae · Atypidae · Barychelidae · Ctenizidae · Cyrtaucheniidae · Dipluridae · Hexathelidae · Idiopidae · Mecicobothriidae · Microstigmatidae · Migidae · Nemesiidae · Paratropididae · Theraphosidae
AraneomorphaeAgelenidae · Amaurobiidae · Ammoxenidae · Amphinectidae/Neolanidae · Anapidae · Anyphaenidae · Araneidae · Archaeidae · Austrochilidae · Caponiidae · Chummidae · Cithaeronidae · Clubionidae · Corinnidae · Cryptothelidae · Ctenidae · Cyatholipidae · Cybaeidae · Cycloctenidae · Deinopidae · Desidae · Dictynidae · Diguetidae · Drymusidae · Dysderidae · Eresidae · Filistatidae · Gallieniellidae · Gnaphosidae · Gradungulidae · Hahniidae · Halidae · Hersiliidae · Holarchaeidae · Homalonychidae · Huttoniidae · Hypochilidae · Lamponidae · Leptonetidae · Linyphiidae · Liocranidae · Lycosidae · Malkaridae · Mecysmaucheniidae · Micropholcommatidae · Mimetidae · Miturgidae · Mysmenidae · Nephilidae · Nesticidae · Nicodamidae · Ochyroceratidae · Oecobiidae · Oonopidae · Orsolobidae · Oxyopidae · Palpimanidae · Pararchaeidae · Periegopidae · Philodromidae · Pholcidae · Phyxelididae · Pimoidae · Pisauridae · Plectreuridae · Prodidomidae · Psechridae · Salticidae · Scytodidae · Segestriidae · Selenopidae · Senoculidae · Sicariidae · Sparassidae · Stenochilidae · Stiphidiidae · Symphytognathidae · Synaphridae · Synotaxidae · Telemidae · Tengellidae · Tetrablemmidae · Tetragnathidae · Theridiidae · Theridiosomatidae · Thomisidae · Titanoecidae · Trechaleidae · Trochanteriidae · Uloboridae · Zodariidae · Zoridae · Zorocratidae · Zoropsidae
  • x
  • t
  • s
Các lớp thuộc Ngành Chân khớp (Arthropoda) xét theo phân ngành
Giới Animalia • Phân giới Eumetazoa • (Không phân hạng) Bilateria • (Không phân hạng) Động vật miệng nguyên sinh • Siêu ngành Ecdysozoa
Động vật Chân kìmLớp Hình nhện (Araneae • Bọ cạp • Opiliones • Ve bét • Pseudoscorpionida • Amblypygi • Thelyphonida • Solifugae • Palpigradi • Ricinulei • Schizomida) • Lớp Đuôi kiếm • Pycnogonida
Phân ngành Nhiều chânChilopoda • Diplopoda • Pauropoda • Symphyla
HexapodaCôn trùng (Côn trùng không cánh • Côn trùng có cánh) • Entognatha (Diplura • Collembola • Protura)
Động vật giáp xácBranchiopoda • Remipedia • Cephalocarida • Maxillopoda (Tantulocarida • Copepoda) • Thecostraca (Facetotecta • Ceripedia) Ostracoda • Lớp Giáp mềm (Giáp xác mười chân • Tôm tít • Amphipoda • Bộ Chân đều)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lớp_Hình_nhện&oldid=71980658” Thể loại:
  • Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ (tới 1453)
  • Bản mẫu động vật
  • Lớp Hình nhện
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu cổng thông tin có hình ảnh mặc định
  • Bài viết chứa nhận dạng BNC
  • Bài viết chứa nhận dạng BNE
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng LNB
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Taxonbars without from parameter

Từ khóa » Nhện 10 Chân