Loravidi - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VNB-4476-05
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Loravidi là gì
thành phần thuốc Loravidi
công dụng của thuốc Loravidi
chỉ định của thuốc Loravidi
chống chỉ định của thuốc Loravidi
liều dùng của thuốc Loravidi
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnDạng bào chế:Viên nén dàiĐóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nén dàiThành phần:
Loratadine SĐK:VNB-4476-05Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần Dược phẩm TW Vidipha - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
- Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. - Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt. - Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.Liều lượng - Cách dùng
Dùng uống: - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. - Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. - Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày.Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 6 tuổi.Tương tác thuốc:
Cimetidine, erythromycin, ketoconazole, quinidine, fluconazole, fluoxetine làm tăng nồng độ loratadine trong máu.Tác dụng phụ:
Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn.Chú ý đề phòng:
Suy gan. Suy thận. Không nên dùng khi có thai & cho con bú.Thông tin thành phần Loratadine
Dược lực:Loratadin là thuốc kháng histamin tricyclique mạnh có tác động kéo dài với hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ở ngoại biên.Dược động học :- Hấp thu: Loratadin hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của Loratadin và chất chuyển hoá có hoạt tính của nó(descarboethoxy-loratadin) tương ứng là 1,5 và 3,7 giờ. - Phân bố: 97% thuốc liên kết với protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc là 80-120L/Kg. - Chuyển hoá: Loratadin chuyển hoá nhiều khi qua gan lần đầu bởi hệ enzym microsom cytocrom P450, loratadin chủ yếu chuyển hoá thành descarboethoxyloratadin, chất chuyểnh oá có tác dụng dược lý. - Thải trừ: Khoảng 80% tổng liều của loratadin bài tiết ra nước tiểu và phân ngang nhau, dưới dạng chất chuyển hoá tỏng vòng 10 ngày.Tác dụng :Loratadin là thuốc kháng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dài dối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại biện và không có tác dụng làm dịu trên thần kinh trung ương. Loratadin còn có tác dụng chống ngứa và nổi mề đay liên quan đến histamin. Tuy nhiên Loratadin không có tác dụng bảo vệ hoặc trợ giúp lâm sàng đối với trường hợp giải phóng histamin nặng như choáng phản vệ. Loratadin không có tác dụng an thần, ngược với tác dụng phụ an thần của các thuóoc kháng histamin thế hệ thứ nhất.Chỉ định :Loratadin được chỉ định trong những triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, và ngứa mũi, cũng như ngứa và xót mắt.Những dấu hiệu và triệu chứng ở mũi và mắt giảm nhanh chóng sau khi dùng đường uống. Loratadin cũng được chỉ định trong điều trị các triệu chứng, dấu hiệu mề đay mạn tính và các rối loạn dị ứng ngoài da khác.Liều lượng - cách dùng:Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên (10mg) 1 lần/ngày hay 2 muỗng cà phê (10ml) xirô Loratadine mỗi ngày. Trẻ em 2-12 tuổi: - Cân nặng > 30 kg: 10ml (10mg = 2 muỗng cà phê) xirô Loratadine mỗi ngày. - Cân nặng < 30 kg: 5ml (5mg =1 muỗng cà phê) xirô Loratadine mỗi ngày.Chống chỉ định :Không dùng Loratadin cho bệnh nhân có tình trạng quá mẫn hoặc dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ dưới 2 tuổi.Tác dụng phụLoratadine không gây buồn ngủ đáng kể trên lâm sàng ở liều hàng ngày 10mg. Các tác dụng ngoại ý thông thường bao gồm mệt mỏi, nhức đầu, buồn ngủ, khô miệng, rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, viêm dạ dày, và các triệu chứng dị ứng như phát ban. Trong suốt quá trình tiếp cận thị trường của viên Loratadine, hiếm thấy trường hợp rụng tóc, sốc phản vệ, chức năng gan bất thường. Tương tự, tỷ lệ tác dụng ngoại ý đi kèm với xirô Loratadine cũng giống như ở kiểm chứng placebo. Trong các thử nghiệm lâm sàng có kiểm chứng ở trẻ em, tỷ lệ các tác động liên quan đến điều trị như nhức đầu, an thần và lo lắng, là những tác dụng rất hiếm khi xảy ra, cũng tương tự như placebo. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Tadaritin
SĐK:VN-16644-13
Lorafar 10mg
SĐK:VD-0494-06
Eftilora-10mg
SĐK:VD-2802-07
Neocilor syrup
SĐK:VN-18873-15
Aleradin
SĐK:VN-17856-14
Crazestine
SĐK:VD-2327-06
Aerius
SĐK:VN-18026-14
Thuốc gốcFluticasone
Fluticasone propionate
Levocetirizine
Levocetirizine hydrochloride
Levocetirizine
Levocetirizine dihydrochloride
Desloratadine
Desloratadine
Loratadine
Loratadin
Doxylamine
Doxylamine
Ciclesonide
Ciclesonid
Levodropropizine
Levodropropizine
Bilastin
Bilastine
Brompheniramin
Brompheniramin
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Thuốc Dị ứng Loravidi
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Loravidi điều Trị Viêm Mũi Dị ứng, Mày đay
-
Loravidi - Thuốc Chống Dị Ứng
-
Thuốc Loravidi 10mg - Giảm Nhanh Viêm Mũi Dị ứng
-
Thuốc Loravidi 10mg – Điều Trị Viêm Mũi Dị ứng, Ngứa Da Do Phát Ban
-
Loravidi - Thuốc điều Trị Viêm Mũi Dị ứng Hiệu Quả
-
Công Dụng Thuốc Loravidi | Vinmec
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Loravidi 10mg Là Gì? Công Dụng? Giá Bao ...
-
Thuốc Loravidi 10mg: Công Dụng, Cách Dùng, Tác Dụng Phụ, Giá Bán
-
Thuốc Chống Dị ứng Loravidi Loratadin 10mg Hộp 100 Viên | Medigo
-
Thuốc Loravidi - Chống Dị Ứng
-
Loravidi - Thuốc Chống Dị ứng điều Trị Viêm Mũi Dị ứng
-
Loravidi - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng
-
Loravidi - Thuốc điều Trị Dị ứng Hiệu Quả - Ung Thư TAP