LT CHUYEN DE NGAY 9 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Đề thi >>
- THPT Quốc Gia
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.51 KB, 5 trang )
KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CÙNG THẦYTHẦY NGUYỄN ANH PHONGNGÀY SỐ 9LÍ THUYẾT CHUYÊN ĐỀVẤN ĐỀ 1: CÁC CHẤT CÙNG TỒN TẠI TRONG MỘT HỖN HỢPLÍ THUYẾT1. Điều kiện cùng tồn tại trong một hỗn hợp- Các chất cùng tồn tại trong hỗn hợp trong một điều kiện cho trước khi và chỉ khi các chất đókhông phản ứng với nhau ở điều kiện đó.2. Cùng tồn tại trong hỗn hợp khía. Ở điều kiện thƣờng.- Các cặp khí cùng tồn tại trong điều kiện thường hay gặp làCl2 và O2Cl2 và CO2Cl2 và SO3Cl2 và O3F2 và O2F2 và CO2F2 và SO3F2 và O3O2 và H2O2 và CO2O2 và SO2O2 và N2N2 và Cl2N2 và HClN2 và F2N2 và H2S….- Các cặp khí không cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp ở điều kiện thường làF2 và H2Cl2 và H2H2S và O2NH3 và Cl2HI và O3NH3 và HClH2S và O3NO và O2…b. Ở điều kiện đun nóng- Các cặp khí không cùng tồn tại trong điều kiện đun nóng: ngoài các cặp không tồn tại ở điềukiện thường còn có thêmH2 và O2SO2 và O2 ( khi có V2O5)…3. Cùng tồn tại trong dung dịch- Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch khi không phản ứng với nhau- Các phản ứng xảy ra trong một dung dịch thường gặpa. Phản ứng trao đổi:* tạo ↓: ( xem tính tan của muối)* tạo ↑: H+ + CO32-, HCO3-...* axit – bazơ: OH- + H+, HCO3-, HS-...1b. Phản ứng oxi hóa khử* Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag* 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O3+* 2Fe + 2I- → 2Fe2+ + I2* 2Fe3+ + 3S2- → 2FeS + Sc. Phản ứng thủy phân.Al3+Fe3++ Muối Zn2+VD:+CO32-, HCO3SO32-, HSO3S2-, HSAlO2-, ZnO22-+ H 2O →Al(OH)3Fe(OH)3Zn(OH)2+CO2SO2H2SAl(OH)3, Zn(OH)22FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaClVẤN ĐỀ 2: TỔNG HỢP CÁC HIỆN TƢỢNG PHẢN ỨNGLÍ THUYẾT- Cần lưu ý trong mỗi chương về chất vô cơ đều có một số hiện tượng, các hiện tượng này đượcgiải thích dựa vào phản ứng oxi hóa khử. Các hiện tượng này được ứng dụng để làm các bài tậpnhận biết.- Trong chương halogen có các hiện tượng như: tính tẩy màu của clo, màu kết tủa của AgX ( Xlà Cl, Br, I), phản ứng màu của iot với hồ tinh bột…- Trong chương oxi lưu huỳnh có các hiện tượng như phản ứng của O3 với Ag hoặc dd KI,...- Trong chương nitơ photpho có các hiện tượng về các phản ứng của HNO3, phản ứng của NH3tạo phức, hiện tượng ma chơi…- Trong chương cacbon silic có các hiện tượng về phản ứng của CO2 với dung dịch kiềm…- Trong phần kim loại có các hiện tượng về phản ứng của NaOH với các dung dịch muối, hiệntượng của kim loại tác dụng với dung dịch muối, hiện tượng của phản ứng của sắt (III)…VẤN ĐỀ 3. DỰ ĐOÁN CÁC PHẢN ỨNG VÔ CƠLÍ THUYẾT- Các phản ứng thƣờng gặp trong hóa vô cơ các em cần nhớ kĩ công thức phản ứng và điềukiện tƣơng ứng là1. Phản ứng hóa hợp2. Phản ứng phân hủy3. Phản ứng thế4. Phản ưng trao đổi5. Phản ứng oxi hóa khử6. Phản ứng axit bazơ7. Phản ứng thủy phân2CÂU HỎICâu 1: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp làA. Cl2 và O2.B. H2S và Cl2.C. NH3 và HCl.D. HI và O3.Câu 2: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:A. Ag+, Na+, NO3-, ClB. Al3+, NH4+, Br-, OH2++23C. Mg , K , SO4 , PO4D. H+, Fe3+, NO3-, SO42Câu 3: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?A. H2S và N2.B. Cl2 và O2.C. H2 và F2.D. CO và O2.Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:A. Na+, K+, OH-, HCO3B. K+, Ba2+, OH-, Cl3+32+C. Al , PO4 , Cl , BaD. Ca2+, Cl-, Na+, CO32Câu 5: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:A. K+, Ba2+, Cl- và NO3B. K+, Mg2+, OH- và NO3C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−.D. Cl−; Na+; NO- và Ag+.Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. chỉ có kết tủa keo trắng.B. không có kết tủa, có khí bay lên.C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.Câu 8: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và cóthể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X làA. NH3.B. CO2.C. SO2.D. O3.Câu 9: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dungdịch màu xanh thẫm. Chất X làA. CuO.B. Fe.C. FeO.D. Cu.Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X làA. CuSO4.B. AlCl3.C. Fe(NO3)3.D. Ca(HCO3)2.Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:1Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;2Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;3Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;4Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;5Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;6Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là3A. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 12: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dungdịch trong ống nghiệmA. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.Câu 14: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?A. H2S.B. NO2.C. SO2.D. CO2.Câu 15: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng làA. KNO3 và Na2CO3.B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.C. Na2SO4 và BaCl2.D. Ba(NO3)2 và K2SO4.Câu 16: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?A. HCl.B. K3PO4.C. KBr.D. HNO3.Câu 17: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kếttủa trắng?A. H2SO4.B. FeCl3.C. AlCl3.D. Ca(HCO3)2.Câu 18: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần khôngtan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồmA. Mg, Fe, Cu.B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu.D. Mg, Al, Fe, Cu.Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịchHCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y.Kim loại M có thể làA. Fe.B. Al.C. Mg.D. Zn.Câu 20: Cho các phản ứng sau:toto(1) Cu(NO3)2(2) NH4NO2oto(3) NH3 + O2 t , Pt(4) NH3 + Cl2toto(5) NH4Cl(6) NH3 + CuOCác phản ứng đều tạo khí N2 là:A. 1, 3, 4.B. 1, 2, 5.C. 2, 4, 6.D. 3, 5, 6.Câu 21: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịchNaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X làA. amophot.B. ure.C. natri nitrat.D. amoni nitrat.Câu 22: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàntrong dung dịch4A. NH3(dư).B. NaOH (dư).Câu 23: Cho các phản ứng sau:C. HCl (dư).D. AgNO3 (dư).toH2S + O2 ( dư)Khí X + H2Ot o , PtNH3 + O2Khí Y + H2ONH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2OCác khí X, Y, Z thu được lần lượt là:A. SO2, NO, CO2.B. SO3, N2, CO2.C. SO2, N2, NH3.Câu 24: Cho các phản ứng:(1) O3 + dung dịch KI →(2) F2 + H2OD. SO3, NO, NH3.toto(4) Cl2 + dung dịch H2S →(3) MnO2 + HCl đặcCác phản ứng tạo ra đơn chất là:A. 1, 2, 4.B. 2, 3, 4.C. 1, 2, 3.Câu 25: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học làD. 1, 3, 4.toA. 3O2 + 2H2S2H2O + 2SO2B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HClC. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2OCâu 26: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trongdãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 5.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 27: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được vớiCu(OH)2 làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 28: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3(đặc, nguội). Kim loại M làA. Al.B. Zn.C. Fe.D. Ag.Câu 29: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãytạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 làA. 4.B. 6.C. 3.D. 2.Câu 30: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cholượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan làA. Fe2(SO4)3 và H2SO4.B. FeSO4.C. Fe2(SO4)3.D. FeSO4 và H2SO4.5
Tài liệu liên quan
- chuyen de toan 9
- 10
- 706
- 9
- Chuyen De Toan 9
- 11
- 548
- 3
- chuyên đề hóa 9 - dùng được
- 18
- 793
- 7
- Chuyên đề Hình 9-Vũ Đức Cảnh
- 13
- 661
- 1
- chuyen de lop 9 suu tam
- 56
- 450
- 0
- chuyen de lop 9 suu tam.doc
- 56
- 416
- 0
- Chuyên đề sử 9
- 10
- 581
- 1
- CHUYÊN ĐỀ LÝ 9-Tháng 11
- 20
- 357
- 2
- Chuyên đề VLí 9 thiet thuc
- 25
- 316
- 0
- Chuyên đề hình 9.k1.1
- 17
- 419
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(176.51 KB - 5 trang) - LT CHUYEN DE NGAY 9 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » H2 Và Cl2 Cùng Tồn Tại Trong điều Kiện Nào
-
Có Thể Tồn Tại Những Hợp Chất Khí Sau đây Ko? Vì Sao ? Nếu Tồn Tại ...
-
Vấn đề 10: Các Chất Cùng Tồn Tại Trong Một Hỗn Hợp - Facebook
-
Hỗn Hợp Khí Nào Sau đây Tồn Tại ở Bất Kì điều Kiện Nào ? A. H2 Và Cl2
-
Hỗn Hợp Khí Nào Sau đây Có Thể Tồn Tại ở Bất Kì điều Kiện Nào? [đã Giải]
-
Các Khí Có Thể Tồn Tại Trong Một Hỗn Hợp ở Bất Kì điều Kiện Là
-
Hỗn Hợp Khí Nào Sau đây Có Thể Tồn Tại ở Bất Kì điều Kiện Nào?A. H2 ...
-
Mỗi Hỗn Hợp Khí Cho Dưới đây Có Thể Tồn Tại được Hay Không ? Nếu ...
-
Các Cặp Khí Sau, Cặp Khí Nào Có Thể Tồn Tại Trong Một Hỗn Hợp ở Bất ...
-
Ở điều Kiện Thường Không Tồn Tại Hỗn Hợp Khí - Xây Nhà
-
[Hóa 10] Sự Tồn Tại Của Hỗn Hợp | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Các Khí Có Thể Tồn Tại Trong Một Hỗn Hợp ở Bất Kì điều Kiện Là
-
Hỗn Hợp Khí Nào Có Thể Tồn Tại Cùng Nhau? - Https://
-
Các Khí Có Thể Cùng Tồn Tại Trong Một Hỗn Hợp Là - Hoc247
-
Hỗn Hợp Khí Nào Sau đây Tồn Tại ở Bất Kì điều Kiện ...