Lu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Danh từ
    • 1.7 Tính từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Chu Ru Hiện/ẩn mục Tiếng Chu Ru
    • 2.1 Tính từ
  • 3 Tiếng Gia Rai Hiện/ẩn mục Tiếng Gia Rai
    • 3.1 Tính từ
  • 4 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 4.1 Cách phát âm
    • 4.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp rouleau compresseur

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lu˧˧lu˧˥lu˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lu˧˥lu˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “lu”
  • 婁: lâu, lu, lũ
  • 镂: lu, lậu, lũ
  • 娄: lâu, lu, lũ
  • 瘘: lâu, lu, lũ
  • 瘻: lâu, lu, lũ
  • 鏤: lâu, lu, lậu, lũ

Phồn thể

  • 婁: lâu, lu, lũ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 婁: lâu, sau, lủ, lu, lũ
  • 僂: lâu, lụ, lu, lũ, xâu
  • 娄: làu, lâu, sau, sâu, lủ, lu, lũ
  • 盧: lứa, lừa, lợ, lô, lừ, lo, lu, lũ, lơ, lư, lua, lưa
  • 镂: lậu, lu, lũ
  • 偻: lâu, lụ, lu, lũ, xâu
  • 鏤: lậu, lu, lũ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lừ
  • lữ
  • Lự
  • lử
  • Lữ

Danh từ

lu

  1. Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng. Lu đựng đậu.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng. Phu kéo lu.
  4. Xe có bánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền. Lái xe lu . Xe lu lăn đường.

Tính từ

lu

  1. Mờ, không tỏ, không rõ. Trăng lu. Ngọn đèn lu . Ngồi buồn đọc sách ngâm thơ,. Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu. (ca dao)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Tính từ

lu

  1. nhiều.

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Tính từ

lu

  1. nhiều.

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /lu¹/

Danh từ

lu

  1. đùi.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lu&oldid=2179496” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Chu Ru
  • Tính từ tiếng Chu Ru
  • Mục từ tiếng Gia Rai
  • Tính từ tiếng Gia Rai
  • Mục từ tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lu 40 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đậu Lu đọc Lái Là Gì