Lựa Chọn Sơ Bộ Kích Thước Các Cấu Kiện - 123doc

- Tĩnh tải: Giải pháp kiến trúc đã lập, cấu tạo các lớp vật liệu- Hoạt tải sử dụng dựa vào tiêu chuẩn - Hoạt tải gió tính cho tải trọng gió tĩnh... Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân

Trang 1

LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN

m

 và hb >hmin

Trong đó: lấy ô sàn nguy hiểm nhất L/B= 8200x8000 mm

D: là hệ số phụ thuộc vào tải trọng, D 0,8 1, 4 lấy D=0,9

m 45 50  với bản kê 4 cạnh , chọn m=50

m = 30 ÷ 35 với bản kê 2 cạnh , chọn m=35

l: là nhịp của bản, l=8200 mm)

hmin = 60 mm - đối với nhà dân dụng

chọn ô bản S4 có kích thước 8200X8000 (mm) để tính tiết diện:

 

0,9 8200 147,650

b

x

h   mm > hmin

Trang 3

S5 S6

S6 S5

S5 S5

Trang 4

- Tĩnh tải: Giải pháp kiến trúc đã lập, cấu tạo các lớp vật liệu

- Hoạt tải sử dụng dựa vào tiêu chuẩn

- Hoạt tải gió tính cho tải trọng gió tĩnh

Trang 5

Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân các kết cấu như cột, dầm sàn và tải trọng do tường, vách kính đặt trên công trình Khi xác định tĩnh tải, ta xác định trọng lượng đơn vị để

từ đó làm cơ sở phân tải sàn về các dầm theo diện phân tải và độ cứng Tải trọng bản thân các phân tử vách, cột và dầm sẽ được phần mềm tự động cộng vào khi khai báo hệ số trọng lượng bản thân Vì vậy ta không tính đến trọng lượng bản thân các kết cấu chịu lực (cột, dầm, sàn, vách)

Tĩnh tải bản thân phụ thuộc vào cấu tạo các lớp sàn Trọng lượng phân bố đều các lớp sàn cho trong bảng sau:

Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:

gtt

s = ∑ δi x γi x nTrong đó: δi chiều dày từng lớp vật liệu; γi trọng lượng riêng; n hệ số vượt tải

Trang 6

Giá trị vào tải sàn 553,8

b Trọng lượng bản thân tường trên sàn

Trang 7

-Tải trọng do tường phân bố lên sàn

Tải trọng tường 100mm và 200mm không nằm trên dầm được tính ra trên tổng mặt sàn sau

đó chia đều ra trên toàn diện tích

Trang 9

TÍNH TOÁN SÀN

Với mặt bằng kết cấu như đã bố trí, hệ dầm, cột, vách chia mặt bằng sàn tầng 3 thành 10

loại ô sàn có kích thước và tải trọng tác dụng khác nhau như bản vẽ

S5 S6

S6 S5

S5 S5

Trang 10

- Vật liệu Bêtông B30 Rb = 17 MPa = 170 daN/cm2

- Thép sàn AII: Rs = Rs' = 280 MPa = 2800 daN/cm2

I TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN LÀM VIỆC 2 PHƯƠNG:

Trang 11

2 B

M

2 A

M

1 B

Trang 12

hiệu

ô bản

Kíchthước sàn(m)

Tĩnh Tải(kN/m2)

Hoạt tải p Tải trọng

toàn phần q

Tổng tảitrọng tácdụng P

Loạiô

Kích thướcsàn (m) Tỷ số

Trang 13

Các hệ số Giá trị các moment (kNm)

S1 674,56 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 12,07 12,07 28,13 28,13 S2 655,36 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 11,73 11,73 27,33 27,33 S3 783,36 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 14,02 14,02 32,67 32,67 S4 652,06 0.0183 0.0175 0.0427 0.0405 11,93 11,41 27,84 26,41 S5 706,06 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 12,64 12,64 29,44 29,44 S6 403,2 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098 7,38 1,85 15,81 3,95 S7 508,16 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 9,1 9,1 21,2 21,2 S9 35,73 0.0210 0.0107 0.0473 0.0240 0,75 0,38 1,69 0,86

Trang 14

Cốt thép AII cường độ chịu kéo 280 MPa

s

xR R

Trang 16

II TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN LÀM VIỆC 1 PHƯƠNG :

Các ô loại bản loại dầm gồm: S8,S10 Sử dụng sơ đồ đàn hồi,cắt bản theo phương cạnh ngắn có bề rộng b=1000 mm để tính toán.

Sơ đồ tính các ô bản được xác định theo bảng sau:

Bảng xác định sơ đồ tính ô bản loại dầm:Ký

Trang 17

L

pl² 8

9

Trang 18

Giá trị momen ở gối: 1

(m)

Tĩnh tảik(N/m2)

Hoạt tải p(kN/m2)

Tải trọngtoàn phần

q (kN/m2)

Giá trị moment(kNm)

Mnh Mg

Trang 19

xR R

- VËt liÖu Bªt«ng B30: Rb =17 MPa = 170 daN/cm2

- ThÐp sµn AI: Rs = Rs' = 225 MPa = 2250 daN/cm2

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ a=15 → h0= h – a0 = 150-15= 135 (cm)

Bề rộng dài tính toán b = 1000 mm

Trang 20

Bảng tính kết quả cốt thép:

Kiểm tra độ võng của sàn:

Chọn ô bản S4(8x8,2)m để tính độ võng:

Độ võng được xác định như sau: f ≤ fu

Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác dịnh theo công thức:

3 2

b

E h D

Trang 21

Ta có:D=

3 3 2

:hệ số lấy đối với bê tông nặng =1,0

um:giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành khi bị nén thủng,trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện

tính cho 1m dài tường 200mm:

Trang 22

- Thép AI: Rs = Rs' = 225 MPa = 2250 daN/cm2.

Chọn kích thước các dầm chiếu tới, chiếu nghỉ là 220x500, các bản dày 15 cm

Mặt bằng thang bộ

I TÍNH BẢN THANG:

Thang bộ được thi công sau khi đã thi công khung Bản thang kê lên dầm,bản chiếu nghĩ được liên kết với vách cứng bởi thép chờ sẵn nên ta chọn sơ đồ 1 đầu khớp cố định 1 khớp tự do

1 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ:

Tải trọng tác dụng gồm trọng lượng bậc thang, bản thang và hoạt tải sử dụng

Trang 23

Sơ bộ chọn bề dày bản thang 10cm, chiều cao bậc thang là h =18cm, chiều rộng bậc thang b = 22cm,

- Tĩnh tải phân bố trên mặt bằng là:

2 Tải trọng tác dụng lên bản thang:

Tải trọng trên bản thang qui về chiều dày tương đương

Trang 24

Tổng tải trọng:=0,035x24x1,1+(0,035+0,02)x18x1,2+0,089x18x1,1+0,1x25x1,1=660 daN/m2

Theo phương đứng :g=

, 2

Trang 25

Giả thiết lớp bảo vệ a0 = 1,5 cm

Thép chịu mômen dương:

2 0

m b

Trang 26

M = 0.4 x 1617 = 646 (daNm)

2 0

m b

Trang 27

+ Tải trọng phân bố do bản chiếu tới,bản thang truyền vào dầm tầng điển hình:

Do bản thang truyền vào là phản lực tại gối B:=1615daN/m (daN/m)

Tổng tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới :

Trang 28

2 0

2

sw b b bt sw

Q    R bh q

Từ khóa » Sơ Bộ Tiết Diện Dầm