LÚA NƯỚC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " LÚA NƯỚC " in English? Nounlúa nướcwet-ricelúa nướclúawater rice

Examples of using Lúa nước in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi bày cho họ cách trồng lúa nước.We taught them how to plant corn.Đó là lúa nước! những người đó không ngốc!And folks were in the water, these people are no fools!Họ là chủ nhân của nền văn minh lúa nước.They are owners of rice civilization.Trồng lúa nước và chăn nuôi cũng rất phổ biến.Paddy rice cultivation and animal farming are also popular.Người Giáy có nghề chính là trồng lúa nước.The Giay people have the main occupation of growing rice.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesnước sốt nước đọng nước hydro nước táo nước thừa đất nước giàu nước nho nước bưởi nước tĩnh nước nguội MoreUsage with verbsnước uống uống nướcnước ép mất nướcthoát nướcchống nướcgiữ nướcnước sôi ra nước ngoài nước chảy MoreUsage with nounsđất nướcnước ngoài nhà nướcnước mỹ người nước ngoài nước tiểu nước mắt nước pháp hơi nướcngoài nướcMoreHọ là những nông dân trồng lúa nước và thường có chung một nghề thủ công.They are farmers who grow rice and have the same traditional handicraft.Nền văn minh lúa nước đã được khai sinh từ rất ngàn đời xưa và đạt được trình độ nhất định.Wet rice civilization was born out of thousands of generations and reached a certain level.Tuy nhiên, những cải tiến năng suất lúa nước và lúa mì thua xa những cây trồng khác.However, yield improvements in rice and wheat lag behind other crops.Những con sông có lũ lụt lớn và cung cấp một môi trường lý tưởng cho việc trồng lúa nước.These rivers have vast flood plains and provide an ideal environment for wet-rice cultivation.Ở khu vực trung tâm, lúa nước, dưa hấu và cà chua được trồng trong nhà kính.In the central area, paddy rice, melons, and tomatoes are grown in greenhouses.Vận chuyển cây trồng, phân bón và thiết bị cần thiết để trồng lúa nước và ruộng lúa..Transport crops, fertilizer and equipment necessary for farming in rice paddies and fields.Lúa nước, mặt khác, được trồng ở các thung lũng sông, nơi có thể dễ dàng tạo ra các ruộng lúa bằng cách làm ngập.Rice, on the other hand, is grown in river valleys, where paddies can be easily created by flooding.Bước tiếp theo: nông dân địa phương sẽ chứng minh toàn bộ quá trình trồng lúa nước với trâu.The next step: local farmer will demonstrate the whole process of wet rice growing with buffalo.Những cô gái nhỏ này cũng sống trong vùng văn minh lúa nước, nhưng chúng biết nhiều thứ mà hầu như không ai biết.These young ladies are living in a rice culture, but they know something that few people know in a rice culture.Bên cạnh đó, nhấn mạnh vai trò quan trọng của lúa và thiên nhiên trong nền văn hóa lúa nước.Besides, it emphasises the important role of rice and nature in the water rice culture.( 1) Đông Nam Á được xem là cái nôi của nền văn minh nông nghiệp lúa nước, khoảng 10.000 năm trước.(1) South East Asia is known as the cradle of water rice civilization, about 10 thousands years ago.Trở lại từ Ayutthaya, chúng tôi trông thấy một một nhóm ít người đang đi picnic cạnh bên một cánh đồng lúa nước.Coming back from Ayutthaya, we saw a small group picnicking next to a submerged rice field.Trong các tập quán và tín ngưỡng, ta thấy các lễ nghi gắn với văn hóa lúa nước vốn có nguồn gốc ở phía Nam;In customs and beliefs, we see rituals associated with the rice culture that originated in the south;Chúng được trồng ở ba khu môi trường khác nhau: Lúa đầm lầy,lúa nương và lúa nước.Rice is grown in three different ecologies, Mangrove swamp rice,upland rice and deepwater rice.Sự trải nghiệm này cũng giúp trẻ hiểu hơn về văn hóa lúa nước, vất vả của bà con nông dân khi làm ra hạt gạo.The experience helps children to understand more about rice culture and the hardship of farmers when producing rice grains.Ở địa điểm du lịch đẹp ở Quảng Ninh này,nông nghiệp khá phát triển với trồng lúa nước hay cây ăn quả.At this beautiful tourist site in Quang Ninh,agriculture is quite developed with the cultivation of rice or fruit trees.Không giống lúa nước, khoai tây không phải canh tác trên mặt đất phẳng và Bình Nhưỡng đang thúc đẩy loại cây này trở thành lương thực chính.Unlike rice, potatoes do not have to cultivate on flat ground and Pyongyang is pushing this plant to become a staple food.Khoảng 2000 năm trước, người dân ở phía Bắc Việt Nam bắt đầu trồng trọt lúa nước trên thung lũng sông Hồng.Ancient Vietnam- About 2,000 years ago people in North Vietnam began growing rice in the Red River Delta.Các vở diễn múa rối nước mô phỏng lại cuộc sống của người dân lao động việt nam thời kì thịnh vượng của văn hóa lúa nước.Water puppet shows reproduce the life of Vietnamese workers at the prosperous period of wet rice civilization.Tỉnh Yên Bái có nhiều loại đất thích hợp cho trồng lúa nước, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày và cây công nghiệp lâu năm, trồng rừng phòng hộ và trồng rừng kinh tế,.Yen Bai province has a lot of land, suitable for cultivation of water rice, plantation of fruit trees, annual industrial trees and perennial crops, protective and economic forest.Nguyên liệu chính để làm bánh chưng là nếp, đậu xanh, thịt lợn,đặc trưng cho một nền kinh tế lúa nước nông nghiệp.The main ingredients for making cakes are glutinous rice,green beans, pork, characteristic of an agricultural wet rice economy.Đại sứ Leonardo Pene cảm ơn Việt Nam đã cử nhiều chuyên gia giỏi và giúp Mozambique trong lĩnh vực nông nghiệp,đặc biệt là trồng lúa nước.Ambassador Pene thanked Vietnam for its sending experts tohelp Mozambique in agriculture, especially rice cultivation.Khoảng 70% dân cư trong tỉnh sống các vùng đất cao; trong số 30% còn lại, khoảng một nửa sống tại các đô thị, và một nửa sống dọc theo các sông và tại các vùng đất thấp,nơi họ canh tác lúa nước và tham gia vào các hoạt động thị trường.About 70% of the province's population lives in the highlands; of the other 30%, approximately half live in more urbanized towns, andhalf live along rivers and in the lowlands, where they practice wetland rice cultivation and engage in market activities.Với việc có nhiều núi và cao nguyên, vùng nội địa của đảo bị phân chia thành một loạt các khu vực tương đối biệt lập phù hợp với canh tác lúa nước;More mountains and highlands help to split the interior into a series of relatively isolated regions suitable for wet-rice cultivation;Đoàn công tác đã tới thăm trạm thí nghiệm tổng hợp Nông Lâm Nghiệp tỉnh Fukuoka, thị sát việc canh tác trồng lúa nước và cà tím.The visit team visited the Fukuoka Prefecture Agriculture and Forestry General Examination Center in Chikushino to observe the cultivation of eggplants and irrigated rice.Display more examples Results: 1295, Time: 0.2292

Word-for-word translation

lúanounricepaddygrainwheatcornnướcnounwatercountrystatekingdomjuice lúa hoang dãlúa mì

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English lúa nước Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cây Lúa Nước Tiếng Anh Là Gì