Lửa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Xem thêm
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Tính từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:lửa
lửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨ̰ə˧˩˧lɨə˧˩˨lɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨə˧˩lɨ̰ʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 焒: lửa, lữa, rỡ, rữa

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lúa
  • lùa
  • lừa
  • lứa
  • lũa
  • lụa
  • lữa
  • lựa

Danh từ

lửa

  1. Ánh sáng và nhiệt phát sinh đồng thời từ vật đang cháy. Đốt lửa . Lửa cháy rực trời . Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. (tục ngữ)
  2. (ngọn~) Phần nhìn thấy được của lửa.
  3. Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng hực khí thế. Lửa lòng.

Xem thêm

[sửa]
  • bật lửa
  • củi lửa
  • dầu lửa
  • đá lửa
  • khói lửa
  • kiến lửa
  • máu lửa
  • núi lửa
  • tên lửa
  • tường lửa
  • xe lửa

Dịch

vật cháy
  • Tiếng Anh: fire
  • Tiếng Đan Mạch: ild gch
  • Tiếng Đức: Feuer gt
  • Tiếng Khmer: ភ្លើង (phləəng)
  • Tiếng Lào: ໄຟ
  • Tiếng Lự: ᦺᦝ
  • Tiếng Mã Lai: api
  • Tiếng Miến Điện: မီး (mi:)
  • Tiếng Pháp: feu
  • Tiếng Tây Ban Nha: fuego
  • Tiếng Thái: ไฟ
  • Tiếng Thái Đen: ꪼꪡ
  • Tiếng Triều Tiên: 불
  • Tiếng Trung Quốc: 火 (hỏa, huǒ)
  • Tiếng Ý: fuoco

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lửa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨə˨˩˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨə˨˦]

Tính từ

lửa

  1. (mắt) lác.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lửa&oldid=2281336” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lửa 51 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Ngọn Lửa Là Từ Ghép Gì