Luân Hồi – Wikipedia Tiếng Việt

Globe icon.Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp. (4/2025)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Hình minh họa cho quy luật luân hồi (sinh, lão, bệnh, tử)

Luân hồi (tiếng Phạn: saṃsāra, chữ Devanagari: संसार་), nghĩa gốc trong tiếng Phạn là "lang thang",[1][2] đề cập đến vòng tuần hoàn của cái chết và sự tái sinh trong triết lý về nghiệp.[1][3][4]

Các tôn giáo Ấn Độ

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong hầu hết các tôn giáo Ấn Độ, đời sống không được xem như bắt đầu với việc sinh và chấm dứt với sự chết, nhưng như là một sự hiện hữu tương tục trong đời sống hiện tại của cơ thể và mở rộng vượt xa hơn nữa với quá khứ và tương lai. Bản chất của những hành động xảy ra trong phạm vi một kiếp sống (tốt hay xấu) quyết định số phận tương lai của mỗi chúng sinh. Luân hồi được liên kết gần gũi với ý tưởng tái sinh, nhưng chủ yếu liên hệ đến điều kiện của đời sống, và kinh nghiệm của sự sống.

Phật giáo

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Hữu luân và Sáu cõi luân hồi
Vòng luân hồi, một biểu tượng của Phật giáo Tây Tạng
Một phần trong loạt bài về
Phật giáo
Lịch sử
  • Niên đại phát triển
  • Thích-ca Mâu-ni
  • Thập đại đệ tử
  • Phật giáo Nguyên thủy
  • Đại hội kết tập
  • Phật giáo Bộ phái
  • Phật giáo Hy Lạp hóa
  • Phật giáo qua Con đường tơ lụa
  • Phật giáo suy tàn ở Ấn Độ
  • Phong trào Phật giáo hiện đại
Khái niệm
  • Pháp
  • Pháp luân
  • Trung đạo
  • Tứ diệu đế
  • Bát chính đạo
  • Ngũ uẩn
  • Vô thường
  • Khổ
  • Vô ngã
  • Duyên khởi
  • Giới
  • Tính Không
  • Nghiệp
  • Tái sinh
  • Luân hồi
  • Vũ trụ học Phật giáo
  • Sáu cõi luân hồi
  • Giác ngộ
Kinh điển
  • Kinh văn sơ kỳ
  • Kinh văn Đại thừa
  • Tam tạng
  • Kinh điển Pali
  • Kinh văn Tạng ngữ
  • Kinh văn Hán ngữ
Tam học
  • Tam bảo
  • Quy y
  • Giải thoát
  • Ngũ giới
  • Ba-la-mật-đa
  • Thiền
  • Tư tưởng
  • Pháp cúng
  • Công đức
  • Niệm
  • Chánh niệm
  • Bát-nhã
  • Tứ vô lượng
  • Tam thập thất bồ-đề phần
  • Tu học
  • Cư sĩ
  • Tụng kinh
  • Hành hương
  • Trai thực
Niết-bàn
  • Tứ thánh quả
  • A-la-hán
  • Duyên giác
  • Bồ tát
  • Phật
  • Như Lai
  • Phật Mẫu
Tông phái
  • Thượng tọa bộ
  • Đại thừa
  • Kim cương thừa
  • Thiền tông
  • Tịnh độ tông
Ở các nước
  • Ấn Độ
  • Sri Lanka
  • Campuchia
  • Thái Lan
  • Myanmar
  • Lào
  • Trung Quốc
  • Việt Nam
  • Đài Loan
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Triều Tiên
  • Tây Tạng
  • Mông Cổ
  • Bhutan
  • Nepal
  • Khác (Trung Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại dương, Hoa Kỳ, Nga, Tân Cương, Malaysia, Indonesia, Brunei ...)
icon Cổng thông tin Phật giáo
  • x
  • t
  • s

Luân hồi trong Phật giáo còn gọi là vòng luân hồi hay bánh xe luân hồi (chữ Hán: 輪迴, sa., pi. saṃsāra, bo. `khor ba འཁོར་བ་), có khi được gọi là hữu luân (zh. 有輪), vòng sinh tử, hoặc giản đơn là sinh tử (zh. 生死). Thuật ngữ này chỉ những lần đầu thai tiếp nối nhau, trạng thái bị luân chuyển của một loài hữu tình khi chưa đạt giải thoát, chứng ngộ Niết-bàn. Quá trình này thể hiện trên hình ảnh bánh xe luân hồi, bánh xe vòng tròn không có điểm đầu và cuối, nó sẽ xoay mãi và ngừng lại đến khi nào chúng sinh giải thoát khỏi Tam giới.

Theo Phật giáo, nguyên nhân trói buộc trong luân hồi là tam độc, gồm có tham ái (sa. tṛṣṇā), sân (sa. dveśa) và si (sa. moha, hoặc vô minh, sa. avidyā). Tùy vào nghiệp của chúng sinh đã tạo trong quá khứ mà chúng sinh đó sẽ tái sinh vào một trong sáu cõi: thiên, thần (a-tu-la), người, súc sinh, quỷ đói (ngạ quỷ), địa ngục. Trong Đại thừa, luân hồi được xem là thế giới của tâm và thể tính của nó chính là thể tính của Niết-bàn.

Sau khi tái sinh, phần lớn các chúng sinh sẽ không còn nhớ gì về kiếp trước đó trừ cõi trời và a-tu-la. Các chúng sinh sẽ có một cuộc đời mới. Việc chúng sinh sẽ tái sinh vào cõi nào sau khi chết dựa vào nhân quả thiện ác chồng chéo từ quá khứ và tâm trạng khi sắp lâm chung, có thể dự đoán được nếu quan sát cận tử nghiệp của chúng sinh đó.

Cội nguồn của luân hồi từ đâu, loài hữu tình có từ bao giờ, những câu hỏi này đã được nhiều người nêu lên nhưng Phật tuyệt đối không trả lời những sự thắc mắc vô bổ này vì theo Phật, chúng chẳng giúp ích gì trên con đường tu tập, và sẽ tự thấu tỏ khi giác ngộ thành Phật. Niết-bàn, sự giải thoát khỏi luân hồi có thể thực hiện trong kiếp làm người, trong khi một số con đường tái sinh khác thì khó có thể thực hiện được vì khó có đủ khả năng nhận thức được yếu tố chính của luân hồi, đó là tham và vô minh. Muốn thoát khỏi sinh tử luân hồi thì cần phải dứt được nghiệp chướng do ái dục mang lại; muốn thoát khỏi nó, theo Phật, chỉ có con đường bát chính đạo mới dẫn con người đến cõi niết-bàn.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lục đạo luân hồi
  • Duyên khởi
  • Vô minh
  • Vô ngã
  • Hữu luân
  • Tính không
  • Đầu thai
  • Tái sinh (Phật giáo)
  • Phục sinh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mark Juergensmeyer & Wade Clark Roof 2011, tr. 271–72.
  2. ^ Lochtefeld 2002, tr. 589.
  3. ^ Bodewitz, Henk (2019). "Chapter 1 – The Hindu Doctrine of Transmigration: Its Origin and Background". Trong Heilijgers, Dory H.; Houben, Jan E. M.; van Kooij, Karel (biên tập). Vedic Cosmology and Ethics: Selected Studies. Gonda Indological Studies. Quyển 19. Leiden and Boston: Brill Publishers. tr. 3–19. doi:10.1163/9789004400139_002. ISBN 978-90-04-40013-9. ISSN 1382-3442.
  4. ^ Rita M. Gross (1993). Buddhism After Patriarchy: A Feminist History, Analysis, and Reconstruction of Buddhism. State University of New York Press. tr. 148. ISBN 978-1-4384-0513-1.

Nguồn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mark Juergensmeyer; Wade Clark Roof (2011). Encyclopedia of Global Religion. SAGE Publications. ISBN 978-1-4522-6656-5.
  • Lochtefeld, James (2002). The Illustrated Encyclopedia of Hinduism, Vol. 2: N-Z. Rosen Publishing. ISBN 978-0-8239-2287-1.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
  • x
  • t
  • s
Cuộc đời Thích-ca Mâu-ni
Tổng quan về cuộc đời Phật Thích Ca Mâu Ni
Gia đình
  • Vua Tịnh Phạn (Suddhodana)
  • Hoàng hậu Ma-da (Māyādevī)
  • Hoàng hậu Ma-ha-bà-xà-ba-đề (Mahāpajāpatī Gotamī)
  • Vợ: Da-du-đà-la (Yaśodharā)
  • Con: La-hầu-la (Rāhula)
  • Em cùng cha khác mẹ: Nan-đà (Nanda), Tôn-đà-lợi Nan-đà (Sundari Nanda).
Anh em họ
  • A Nan (Ānanda)
  • Đề Bà Đạt Đa (Devadatta)
  • A-na-luật (Anuruddha)
Các đệ tử nổi bật
  • [thập đại đệ tử] Xá-lợi-phất (Sāriputta)
  • Mục-kiền-liên (Moggallāna)
  • Ma-ha-ca-diếp (Mahākassapa)
  • A-na-luật (Anuruddha)
  • Tu-bồ-đề (Subhuti)
  • Phú-lâu-na (Punna)
  • Ca-chiên-diên (Kaccayana/Kaccana)
  • Ưu-bà-ly (Upāli)
  • A Nan (Ānanda)
  • La Hầu La (Rāhula)
  • [các đệ tử nổi bật khác] Kiều-trần-như (Ajñāta Kauṇḍinya)
  • Ương-quật-ma-la (Aṅgulimāla)
  • Liên Hoa Sắc (Uppalavannā)
Đại cư sĩ
  • Cấp Cô Độc (Anathapindika/Sudatta)
  • Tỳ-xá-khư (Visākhā)
  • Trà Phú Sa (Trapusha)
  • Bà Ha Lệ Ca (Bahallika)
  • Am Bà Bà Lợi (Ambapālī)
Các quân vương
  • Vua Ba Tư Nặc (Pasenadi)
  • Vua Tần Bà Sa La (Bimbisara)
  • Vua A Xà Thế (Ajatasattu)
Các quốc gia/vương quốc
  • Ma Kiệt Đà (Magadha)
  • Câu Tát La (Kosala)
  • Bạt Kỳ (Vajji)
  • (thân tộc) Thích Ca (Sakya)
Sự kiện chính
  • Đản sinh
  • Xuất gia
  • Tu khổ hạnh
  • Thành đạo
  • Thuyết pháp lần đầu
  • Nhập Niết Bàn
  • Xá Lợi Phật
  • Kết tập kinh điển lần đầu
Địa danh quan trọng
  • Lâm Tỳ Ni (Lumbini)
  • Ca-tỳ-la-vệ (Kapilavastu)
  • Bồ Đề Đạo Tràng (Bodhgaya)
  • Cây Bồ Đề (Assatha/Bodhi)
  • Vườn Lộc Uyển (Sarnath)
  • Tinh xá Trúc Lâm (Veḷuvana)
  • Tinh xá Kỳ Viên (Jetavana)
  • Thành Vương Xá (Rajagriha)
  • Câu Thi Na (Kusinagara/Kushinagar)
  • Rừng Sa La Song Thọ (Yamakasālā)
  • Tỳ Xá Ly (Vaishali)
Nhân vật và sự kiện thần thoại
  • Thiên ma Ba Tuần (Māra)
  • Chư Thiên
  • Các con gái của Ma Vương
  • A-tư-đà (Asita)
  • Thiên Ma tấn công Đức Phật
  • Các con gái Ma Vương cám dỗ
  • A-tư-đà tiên đoán tương lai Tất Đạt Đa
  • Thần thông (Abhijñā)
Kinh điển quan trọng (Tam tạng Kinh điển)
  • Kinh Chuyển Pháp Luân (Dhammacakkappavattana Sutta)
  • Kinh Vô Ngã Tướng (Anattalakkhaṇa Sutta)
  • Kinh Đại Niệm Xứ (Mahāsatipaṭṭhāna Sutta)
  • Kinh Phạm Võng (Brahmajāla Sutta)
  • Kinh Đại Niết-bàn (Mahāparinibbāna Sutta)
  • Kinh Lửa (Adittapariyāya Sutta)
  • Kinh Kalama (Kalama Sutta)
  • Kinh Pháp Cú (Dhammapada)
  • Kinh Sa-môn Quả (Sāmaññaphala Sutta)
  • Kinh Đại Duyên (Mahānidāna Sutta)
Tư tưởng chính
  • Tứ Diệu Đế (Cattāri Ariya Saccāni):
    • Khổ Đế (Dukkhasacca)
    • Tập Đế (Samudayasacca)
    • Diệt Đế (Nirodhasacca)
    • Đạo Đế (Maggasacca)
  • Bát Chánh Đạo (Ariyo Aṭṭhaṅgiko Maggo):
    • Chánh Kiến (Sammā-diṭṭhi)
    • Chánh Tư Duy (Sammā-sankappa)
    • Chánh Ngữ (Sammā-vāca)
    • Chánh Nghiệp (Sammā-kammanta)
    • Chánh Mạng (Sammā-ājīva)
    • Chánh Tinh Tấn (Sammā-vāyāma)
    • Chánh Niệm (Sammā-sati)
    • Chánh Định (Sammā-samādhi)
  • (Trung đạo (Majjhimāpaṭipadā))
  • Lý Duyên Khởi (Paṭicca Samuppāda)
  • Nhân Quả (Kamma-Vipāka)
  • Nghiệp (Kamma)
  • Tiền Kiếp (Pubbe-nivāsa)
  • Luân Hồi (Saṃsāra)
  • Vô Thường (Anicca)
  • Vô Ngã (Anatta)
  • Ngũ Uẩn (Pañcakkhandha)
  • Tam Học (Sīla-Samādhi-Paññā)
  • Ngũ Giới (Pañca-sīla)
  • Thập Thiện (Dasa Kusala)
  • Thập Nhị Nhân Duyên (Dvādasa Nidānāni)
  • Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo (Bodhipakkhiya-dhamma)
  • Kiếp (Kappa)
  • x
  • t
  • s
Triết học Ấn Độ
Chủ đề
  • Hindu atheism
  • Trường phái nguyên tử
  • Hindu idealism
  • Indian logic
  • Hindu views on monotheism
  • Historical Vedic religion
Triết học Hindu
  • Hindu philosophy: Samkhya
  • Nyaya
  • Vaisheshika
  • Yoga Sutras of Patanjali
  • Mīmāṃsā
  • Vedanta
    • Achintya Bheda Abheda
    • Advaita Vedanta
    • Bhedabheda
    • Dvaita Vedanta
    • Dvaitadvaita
    • Shuddhadvaita
    • Vishishtadvaita
  • Shaivism
    • Pratyabhijna
    • Pashupata Shaivism
    • Shaiva Siddhanta
Āstika và nāstika
  • Ājīvika
  • Ajñana
  • Triết học duy vật khoái lạc
  • Jain philosophy
    • Anekantavada
    • Anekantavada
  • Triết học Phật giáo and Early Buddhist schools
    • Tính Không
    • Trung quán tông
    • Duy thức tông
    • Kinh lượng bộ
    • Svatantrika–Prasaṅgika distinction
Văn bản
  • Abhinavabharati
  • Arthashastra
  • Bhagavad Gita
  • Bhagavata Purana
  • Brahma Sutras
  • Kinh điển Phật giáo
  • Dharmaśāstra
  • Hindu texts
  • Śvētāmbara literature
  • Kama Sutra
  • Purva Mimamsa Sutras
    • Muktikā
    • Mukhya Upanishads
  • Nyāya Sūtras
  • Nyayakusumanjali
  • Panchadasi
  • Samkhya Pravachana Sutra
  • Shiva Sutras of Vasugupta
  • Tarka-Sangraha
  • Tattvacintāmaṇi
  • Tirukkuṛaḷ
  • Áo nghĩa thư
    • Áo nghĩa thư
  • Vaiśeṣika Sūtra
  • Vedangas
  • Kinh Vệ-đà
  • Yoga Sutras of Patanjali
  • Yoga Vasistha
  • Kinh Phật
Các nhà triết học
  • Adi Shankara
  • Thiruvalluvar
  • Avatsara
  • Aruni
  • Tất-đạt-đa Cồ-đàm
  • Yajnavalkya
  • Gargi Vachaknavi
  • Phật Âm
  • Patanjali
  • Kanada (philosopher)
  • Kapila
  • Brihadratha Ikshvaku
  • Jaimini
  • Vyasa
  • Chanakya
  • Pháp Xứng
  • Nyāya Sūtras
  • Long Thụ
  • Liên Hoa Sinh
  • Thế Thân
  • Gaudapada
  • Ramana Maharshi
  • Svāmī Vivekānanda
  • Dayananda Saraswati
  • Ramanuja
  • Vedanta Desika
  • Raikva
  • Sadananda (of Vedantasara)
  • Sakayanya
  • Satyakama Jabala
  • Madhvacharya
  • Mahavira
  • Guru Nanak
  • Thể loại:Nhà triết học Ấn Độ
Khái niệm
  • Abhava
  • Abhasavada
  • Non-difference (Abheda)
  • Adarsana
  • Adṛṣṭa
  • Advaita Vedanta
  • Aham (Kashmir Shaivism)
  • Bất hại
  • Aiśvarya
  • Akrodha
  • Aksara
  • Vô ngã
  • Ananta (infinite)
  • Anavastha
  • Anupalabdhi
  • Apauruṣeyā
  • Artha
  • Asiddhatva
  • Asatkalpa
  • Ātman (Hinduism)
  • Avyakta
  • Bhrama (Hinduism)
  • Đại ngã
  • Brahmi sthiti
  • Bhuman
  • Bhumika
  • Chaitanya (consciousness)
  • Chidabhasa
  • Cittabhumi
  • Bố thí
  • Deva (Hinduism)
  • Pháp (tôn giáo)
  • Dhi (Hindu thought)
  • Dravya
  • Dhrti
  • Ekagrata
  • Guna
  • Guru Vandana
  • Hitā
  • Idam
  • Ikshana
  • Ishvaratva
  • Jivatva
  • Kama
  • Nghiệp
  • Kasaya (attachment)
  • Kshetrajna
  • Lakshana
  • Mithyātva
  • Giải thoát
  • Nididhyāsana
  • Niết-bàn
  • Niyama
  • Padārtha
  • Paramatman
  • Paramananda (Hinduism)
  • Parameshashakti
  • Pariṇāmavāda
  • Pradhana
  • Prajna (Hinduism)
  • Prakṛti
  • Pratibimbavada
  • Duyên khởi
  • Purusha
  • Rajamandala
  • Ṛta
  • Sakshi (Witness)
  • Định
  • Luân hồi
  • Sankalpa
  • Satya
  • Satkaryavada
  • Shabda Brahman
  • Sphoṭa
  • Sthiti
  • Tính Không
  • Sutram
  • Svatantrya
  • Svecchāmṛtyu
  • Anekantavada
  • Taijasa
  • Tajjalan
  • Tanmatras
  • Tyāga
  • Uparati
  • Upekṣā
  • Utsāha
  • Vivartavada
  • Viraj
  • Yamas
  • Yoga
  • Trung hữu
  • x
  • t
  • s
Danh sách về quy luật luân hồi trong Phật giáo
  • Sinh
  • Lão
  • Bệnh
  • Tử
  • x
  • t
  • s
Các đề tài về Phật giáo
  • Bảng chú giải
  • Chỉ mục
  • Đại cương
Nền tảng
  • Tam bảo
    • Phật
    • Pháp
    • Tăng
  • Tứ diệu đế
  • Bát chính đạo
  • Niết-bàn
  • Trung đạo
Đức Phật
  • Như Lai
  • Sinh nhật
  • Du quán tứ môn
  • Bát thập chủng hảo
  • Dấu chân
  • Xá lợi
  • Hình tượng ở Lào và Thái Lan
  • Điện ảnh
  • Phép thuật
  • Gia đình
    • Suddhodāna (cha)
    • Māyā (mẹ)
    • Mahapajapati Gotamī (dì, mẹ nuôi)
    • Yasodhara (vợ)
    • Rāhula (con trai)
    • Ānanda (họ hàng)
    • Devadatta (họ hàng)
  • Nơi Đức Phật dừng chân
  • Đức Phật trong các tôn giáo trên thế giới
Khái niệm chính
  • Avidyā (vô minh)
  • Trung hữu
  • Bồ-đề tâm
  • Bồ tát
  • Phật tính
  • Giáo lý về Pháp
  • Pháp
  • Giác ngộ
  • Ngũ triền cái
  • Indriya
  • Nghiệp
  • Phiền não
  • Dòng thức
  • Bát-niết-bàn
  • Duyên khởi
  • Tái sinh
  • Luân hồi
  • Hành
  • Ngũ uẩn
  • Không
  • Ái
  • Chân như
  • Kết
  • Tam pháp ấn
    • Vô thường
    • Khổ
    • Vô ngã
  • Hai chân lý
  • Thánh đạo
Vũ trụ học
  • Thập giáo
  • Lục đạo
    • Thiên
    • Nhân
    • A-tu-la
    • Ngạ quỷ
    • Súc sinh
    • Địa ngục
  • Tam giới
Nghi thức
  • Bhavana
  • Bodhipakkhiyādhammā
  • Thiên đường
    • Từ
    • Bi
    • Hỉ
    • Xả
  • Bố thí
  • Mộ đạo
  • Thiền
    • Chân ngôn
    • Thiền tuệ
    • Tùy niệm
    • Smarana
    • Niệm hơi thở
    • Thiền hành
    • Niệm Phật
    • Chỉ quán
    • Tuệ quán (Phong trào vipassana)
    • Shikantaza
    • Tọa thiền
    • Công án
    • Mandala
    • Tonglen
    • Tantra
    • Tertön
    • Terma
  • Tín
  • Ngũ lực
  • Tứ thần túc
  • Thiền-na
  • Phúc
  • Chính niệm
    • Tứ niệm xứ
  • Xuất gia
  • Pāramitā
  • Tụng kinh
  • Buddhābhiṣeka
  • Du già quán tôn
  • Du già Diệm khẩu
  • Thủy lục pháp hội
  • Puja
    • Cúng dường
    • Quỳ lạy
    • Tụng kinh
  • Quy y
  • Satya
    • Sacca
  • Thất giác chi
    • Niệm
    • Trạch pháp
    • Hỷ
    • An
  • Giới luật
    • Ngũ giới
    • Lời nguyện Bồ Tát
    • Ba-la-đề-mộc-xoa
  • Tam học
    • Giới luật
    • Định
    • Bát-nhã
  • Tinh tấn
    • Tứ chính cần
  • Âm nhạc trong Phật giáo
  • Khất thực
  • Đảnh lễ
Niết-bàn
  • Bồ-đề
  • Bồ-đề-tát-đóa
  • Phật
  • Bích-chi Phật
  • Phật Mẫu
  • Tứ thánh quả
    • Nhập lưu
    • Nhất lai
    • Bất lai
    • A-la-hán
Tu tập
  • Tì-kheo
  • Tì-kheo-ni
  • Śrāmaṇera
  • Śrāmaṇerī
  • Anagarika
  • Ajahn
  • Sayadaw
  • Thiền sư
  • Lão sư
  • Lạt-ma
  • Rinpoche
  • Geshe
  • Tulku
  • Cư sĩ
  • Upāsaka và Upāsikā
  • Thanh-văn
    • Thập đại đệ tử
  • Chùa Thiếu Lâm
Nhân vật chính
  • Đức Phật
  • Kiều-trần-như
  • A-thuyết-thị
  • Xá-lợi-phất
  • Mục-kiền-liên
  • Mục Liên
  • A-nan-đà
  • Ma-ha-ca-diếp
  • A-na-luật
  • Ca-chiên-diên
  • Nan-đà
  • Tu-bồ-đề
  • Phú-lâu-na/Mãn-từ-tử
  • Ưu-bà-li
  • Ma-ha-ba-xà-ba-đề
  • Khema
  • Ưu-bát-hoa-sắc-bỉ-khâu-ni
  • A-tư-đà
  • Sa-nặc
  • Yasa
  • Phật Âm
  • Na Tiên
  • Ương-quật-ma-la
  • Bồ-đề-đạt-ma
  • Long Thụ
  • Vô Trước
  • Thế Thân
  • A-đề-sa
  • Liên Hoa Sinh
  • Nichiren
  • Tùng Tán Cán Bố
  • Tùy Văn Đế
  • Đạt-lai Lạt-ma
  • Ban-thiền Lạt-ma
  • Cát-mã-ba
  • Shamarpa
  • Na-lạc-ba
  • Huyền Trang
  • Trí Nghĩ
Kinh điển
  • Tam tạng
  • Trung quán trang nghiêm luận
  • Kinh Đại Thừa
  • Kinh Nam Phạn
  • Đại tạng kinh
  • Kinh điển Phật giáo Tây Tạng
Phân nhánh
  • Phật giáo Nguyên thủy (tiền bộ phái)
  • Phật giáo Bộ phái
  • Trưởng lão bộ
  • Đại thừa
    • Thiền Phật giáo
      • Thiền tông
      • Seon
      • Thiền
    • Tịnh độ tông
    • Thiên Thai tông
    • Nichiren
    • Trung quán tông
    • Duy thức tông
  • Tân thừa
  • Kim cương thừa
    • Tây Tạng
    • Chân ngôn
    • Đại cứu cánh
  • Các tông phái Phật giáo
  • Những điểm chung giữa Nam truyền và Bắc truyền
Quốc gia
  • Afghanistan
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Campuchia
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Lào
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Pakistan
  • Philippines
  • Nga
    • Kalmykia
    • Buryatia
  • Singapore
  • Sri Lanka
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Tây Tạng
  • Việt Nam
  • Trung Đông
    • Iran
  • Phương Tây
    • Argentina
    • Australia
    • Brazil
    • Pháp
    • Vương quốc Anh
    • Hoa Kỳ
    • Venezuela
Lịch sử
  • Dòng thời gian
  • Ashoka
  • Các hội đồng Phật giáo
  • Lịch sử Phật giáo ở Ấn Độ
    • Sự suy tàn của Phật giáo ở Ấn Độ
  • Tam Vũ diệt Phật
  • Hy Lạp hóa
  • Phật giáo và thế giới La Mã
  • Phật giáo phương Tây
  • Sự truyền thừa Phật giáo trong Con đường tơ lụa
  • Sự bức hại Phật tử
  • Sự xua đuổi nhà sư ở Nepal
  • Biến cố Phật giáo
  • Chủ nghĩa dân túy Phật giáo Sinhala
  • Chủ nghĩa canh tân Phật giáo
  • Phong trào Vipassana
  • Phong trào 969
  • Phụ nữ trong Phật giáo
Triết học
  • A-tì-đạt-ma
  • Trường phái nguyên tử
  • Phật học
  • Đấng tạo hoá
  • Kinh tế học
  • Bát kiền độ luận
  • Phật giáo cánh tả
  • Thuyết mạt thế
  • Luân lý
  • Tiến hóa
  • Nhân gian
  • Logic
  • Thực tại
  • Phật giáo thế tục
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Các câu hỏi chưa được trả lời
  • Hiếu thảo trong Phật giáo
Văn hóa
  • Kiến trúc
    • Chùa
    • Tịnh xá
    • Wat
    • Phù đồ
    • Chùa tháp
    • Candi
    • Kiến trúc dzong
    • Kiến trúc Phật giáo Nhật Bản
    • Chùa Phật giáo Triều Tiên
    • Nghệ thuật kiến trúc đền chùa Thái Lan
    • Kiến trúc Phật giáo Tây Tạng
  • Nghệ thuật
    • Phật giáo Hy Lạp hóa
  • Cội Bồ-đề
  • Bố Đại
  • Tượng Phật
  • Lịch
  • Ẩm thực
  • Tang lễ
  • Các ngày lễ
    • Phật đản
    • Trai giới
    • Magha Puja
    • Asalha Puja
    • Vassa
  • Cây Bồ đề Jaya Sri Maha
  • Cà-sa
  • Chùa Đại Bồ Đề
  • Mantra
    • Om mani padme hum
  • Ấn
  • Âm nhạc
    • Fanbai
    • Beompae
    • Shōmyō
    • Kōshiki
    • Honkyoku
    • Suizen
    • Smot
    • Gunla Bajan
    • Dapha
    • Charyapada
    • Vũ điệu Cham
    • Ca khúc chứng ngộ
    • Đạo ca Việt Nam
  • Thánh địa
    • Lâm-tỳ-ni
    • Chùa Maya Devi
    • Bodh Gaya
    • Sarnath
    • Kushinagar
  • Hành hương
  • Thơ ca
  • Tràng hạt
  • Bánh xe cầu nguyện
  • Biểu tượng
    • Pháp luân
    • Pháp kì
    • Hữu luân
    • Swastika
    • Thangka
  • Sri Dalada Maligawa
  • Ăn chay
Khác
  • Thần thông
  • A-di-đà
  • Avalokiteśvara
    • Quan Âm
  • Phạm Thiên
  • Kinh Pháp Cú
  • Pháp ngữ
  • Tiểu thừa
  • Kiếp
  • Koliya
  • Phả hệ
  • Di-lặc
  • Māra
  • Ṛddhi
  • Ngôn ngữ thiêng liêng
    • Nam Phạn
    • Phạn
  • Siddhi
  • Sutra
  • Luật tạng
  • Nước Cam Lồ
So sánh
  • Bahá'í giáo
  • Kitô giáo
    • Ảnh hưởng
    • So sánh
  • Các tôn giáo Đông Á
  • Ngộ giáo
  • Ấn Độ giáo
  • Jaina giáo
  • Do thái giáo
  • Tâm lý học
  • Khoa học
  • Thông thiên học
  • Bạo lực
  • Triết học phương Tây
Danh sách
  • Bồ tát
  • Sách
  • Chư Phật
    • có tên gọi
  • Phật tử
  • Các bài kinh
  • Chùa chiền
  • Tì-kheo-ni
  • Tì-kheo
  • Thượng tọa
  • Tăng thống
  • Hòa thượng
  • Đại đức
  • Thể loại
  • Cổng thông tin
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc

Từ khóa » Thuyết Luân Hồi Khoa Học