Luận Văn Tốt Nghiệp Kết Cấu Thượng Tầng Xây Dựng - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ thuật
  4. >>
  5. Kiến trúc - Xây dựng
Luận văn tốt nghiệp kết cấu thượng tầng xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 30 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆPNGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆPPHẦN II: KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG(Khối lượng 60%)CHƯƠNG 1: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾCHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀNSVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚCHƯƠNG 1: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ1.1. Tiêu chuẩn thiết kế- TCVN 2737 - 2006 (Draft): Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế.- TCVN 5574 - 2018: Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.1.2. Chỉ tiêu cường độ vật liệu- Bê tông (tra theo Bảng 7 TCVN 5574 – 2018).Bảng II.1. 1 Cường độ tính toán của bê tôngCường độ tính toán (daN/cm2)Cấp độ bềnCường độ chịu nénCường độ chịu kéo(daN/cm2)(daN/cm2)1159B20Modul đàn hồi Eb(daN/cm2)27x104 Ghi chú:- Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 cho cấu kiện bê tông cột, dầm và sàn.- Quy đổi đơn vị: 1 (Mpa) = 10 (daN/cm2)- Thép (tra theo Bảng 13 TCVN 5574 – 2018).Bảng II.1. 2 Cường độ tính toán của thépCường độ tính toán (daN/cm2)Nhóm thépModul đàn hồiEs (daN/cm2)Chịu kéoChịu kéoCốt ngang, xiênRsRscRswCB240 - T21002100170020x106CB300 - V26002600210020x106 Ghi chú:- Sử dụng thép CB240 – T cho thép sàn, cốt đai cột và dầm.- Sử dụng thép CB300 – V cho cốt thép dọc của cột, dầm và thép mũ lớp trêncủa sàn.- Quy đổi đơn vị: 1 (Mpa) = 10 (daN/cm2)SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 25Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ1.3. Trọng lượng của các loại vật liệu- Trọng lượng của các loại vật liệu được lấy theo giáo trình bài giảng “ Kết cấu BêTông Cốt Thép” – ThS. Hồ Ngọc Tri Tân.Bảng II.1. 3 Trọng lượng tiêu chuẩn của vật liệu.Trọng lượngSTTTên vật liệuĐơn vị1Bê tông cốt thépm325002Bê tông gạch vỡm320003Vữa xi măng - cátm316004Gạch Ceramic 600x600m328005Gạch Ceramic 400x400m328006Đá Granitem336007Tường 100 gạch ốngm21808Tường 200 gạch ốngm23309Tường 100 gạch thẻm220010Tường 200 gạch thẻm240011Chống thấm Polytop PT200m3120012Trần thạch cao khung xương nổim215(daN)- Hệ số vượt tải đối với các tải trọng do khối lượng kết cấu xây dựng được lấy theoTCVN 2737 – 2006.Bảng II.1. 4 Hệ số vượt tải do khối lượng kết cấuSTTCác kết cấuHệ số vượt tải n1Thép1,052Bê tông cốt thép có khối lượng thể tích > 1600 kg/m31,1Các lớp trát và hoàn thiện có khối lượng thể tích  1600 kg/m33a. Trong nhà máy1,2b. Ở công trường1,3SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 26Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ1.4. Tải trọng tác dụngTải trọng tác dụng lên sàn gồm tĩnh tải do trọng lượng các lớp kết cấu của sàn(trọng lượng lớp phủ, lớp vữa lót, bản bê tông cốt thép, lớp vữa trát), tường xây,vách ngăn trên sàn và hoạt tải tác dụng tùy theo từng loại phòng mà có các hoạttải khác nhau.1.4.1. Tĩnh tải- Tĩnh tải là tải trọng tác dụng không đổi trong suốt quá trình sử dụng như trọnglượng bản thân kết cấu, tường xây và vách ngăn.- Tĩnh tải tính toán lên sàn được xác định theo công thức sau:ng tt   ni   i   ii 0- Trong đó: gtt - Trọng lượng bản thân sàn (tĩnh tải tính toán) (daN/m2). δ i - Chiều dày lớp cấu tạo thứ i (m). i - Trọng lượng riêng lớp cấu tạo thứ i (daN/m2). ni - Hệ số vượt tải của lớp cấu tạo thứ i. Tĩnh tải tường xây tường trên sàn:gt (b.l.h). t .n(daN/m2)Ss- Trong đó:  t Trọng lượng riêng của tường (daN/m3). b - Rộng tường; l - Dài tường; h - Cao tường (m). n = 1,1 - Hệ số vượt tải. Ss - Diện tích ô sàn (m2).1.4.1.1. Cấu tạo sàn các tầng- Gạch Ceramic 60x60x1 cm- Lớp vữa lót #75 dày 2.5 cm- Sàn bê tông cốt thép dày 10cm- Vữa trát trần #75 dày 1,5 cm.SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 27Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚBảng II.1. 5 Tĩnh tải hoàn thiện sàn các tầngCác lớp cấu Tạoδ (m)gtc(daN/m3)(daN/m2)ngtt(daN/m2)Gạch Ceramic 60x60x1cm0.012800281.130.8Vữa lót #75 dày 2.5 cm0.0251600401.352Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.0.0151600241.331.292-114Tổng tĩnh tải gGhi chú: Tĩnh tải sàn BTCT dày 10cm được phần mềm Etabs tự tính toán1.4.1.2. Cấu tạo sàn sảnh chính và hành lang ( sàn tầng)- Gạch Ceramic 60x60x1 cm- Lớp vữa lót #75 dày 2.5 cm- Sàn bê tông cốt thép dày 10cm- Trần thạch cao khung xương nổi 600x600mm.Bảng II.1. 6 Tĩnh tải hoàn thiện sảnh chính và hành làng (sàn tầng)Các lớp cấu Tạoδ (m)gtc(daN/m3)(daN/m2)ngtt(daN/m2)Gạch Ceramic 60x60x1cm0.012800281.130.8Vữa lót #75 dày 4 cm0.0251600401.352Trần thạch cao khung xương nổi0.01-151.21883-100.8Tổng tĩnh tải gGhi chú: Tĩnh tải sàn BTCT dày 10cm được phần mềm Etabs tự tính toánSVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 28Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ1.4.1.3. Cấu tạo sàn mái và ban công- Gạch Ceramic nhám 40x40x1 cm- Lớp vữa lót #75 tạo độ dốc dày trung bình 4 cm- Chống thấm Polytop PT200- Sàn bê tông cốt thép dày 10cm- Vữa trát trần #75 dày 1,5 cm.Bảng II.1. 7 Tĩnh tải hoàn thiện sàn mái và ban côngCác lớp cấu Tạoδ (m)gtc(daN/m3)(daN/m2)ngtt(daN/m2)Gạch Ceramic 40x40x1cm0.012800281.130.8Vữa lót #75 dày 4 cm0.041600641.383.2Lớp chống thấm Polytop PT2000.000812000.961.21.15Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.0.0151600241.331.2117-146.4Tổng tĩnh tải gGhi chú: Tĩnh tải sàn BTCT dày 10cm được phần mềm Etabs tự tính toán1.4.1.4. Cấu tạo sàn khu vực vệ sinh- Gạch Ceramic nhám 40x40x1 cm- Lớp vữa lót #75 tạo độ dốc dày trung bình 4 cm- Lớp độn sàn âm dày 15cm- Lớp chống thấm Polytop PT200- Sàn bê tông cốt thép dày 10cm- Vữa trát trần #75 dày 1,5 cm.SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 29Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚBảng II.1. 8 Tĩnh tải hoàn thiện sàn khu vực vệ sinhCác lớp cấu Tạoδ (m)gtc(daN/m3)(daN/m2)ngtt(daN/m2)Gạch Ceramic 40x40x1cm0.012800281.130.8Vữa lót #75 dày 4 cm0.041600641.383.2Lớp độn sàn âm0.1520003001.1330Lớp chống thấm Polytop PT2000.000812000.961.21.15Vữa trát trần #75 dày 1.5 cm.0.0151600241.331.2123-476.4Tổng tĩnh tải gGhi chú: Tĩnh tải sàn BTCT dày 10cm được phần mềm Etabs tự tính toán1.4.1.5. Cấu tạo sàn sê nô- Lớp vữa lót #75 tạo độ dốc dày trung bình 4 cm- Lớp chống thấm Polytop PT200- Sàn bê tông cốt thép dày 10cm- Lớp vữa trát trần #75 dày 1.5cmBảng II.1. 9 Tĩnh tải hoàn thiện sàn sê nôgtc(daN/m3)(daN/m2)Các lớp cấu Tạoδ (m)Lớp vữa lót #75 dày 5 cm0.041600641.383.2Lớp chống thấm Polytop PT2000.000812000.961.21.15Lớp vữa trát trần dày 1.5cm0.0151600241.331.688.9-116Tổng tĩnh tải gngtt(daN/m2)Ghi chú: Tĩnh tải sàn BTCT dày 10cm được phần mềm Etabs tự tính toánSVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 30Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ1.4.1.6. Tĩnh tải tường bao cheBảng II.1. 10 Tĩnh tải hoàn thiện tường bao cheCác lớp cấu TạoTường bao che xây gạch ống 200mmTải tường có cửa (tính đến hệ số cửa 0.75)gtcH tường(daN/m)(m)3302.81.11016.4247.5--762.3ngtt(daN/m)Ghi chú:-Chiều cao xây tường 2.8(m)-Có cửa sổ kính (lấy hệ số giảm tải 0.75)1.4.1.7. Tĩnh tải tường ngăn phòngBảng II.1. 11 Tĩnh tải hoàn thiện tường ngăn phònggtcH tường(daN/m)(m)Tường ngăn phòng xây gạch ống 200mm3302.81.11016.4Tường ngăn phòng xây gạch ống 100mm1802.81.1554.4Các lớp cấu Tạongtt(daN/m)1.4.2. Hoạt tải- Hoạt tải là tải trọng có thể thay đổi về điểm đặt, trị số, chiều tác dụng như tảitrọng trên sàn.- Hoạt tải tính toán được xác định như sau:ptt  n  ptc- Trong đó: ptt - Hoạt tải tính toán (daN/m2). ptc - Hoạt tải tiêu chuẩn (daN/m2). n - Hệ số vượt tải.- Tùy theo chức năng của kết cấu mà giá trị hoạt tải tiêu chuẩn được quy địnhtrong TCXDVN 2737-2006: Tải trọng và tác động. Tra bảng 3 tiêu chuẩn này, tacó bảng hoạt tải tiêu chuẩn và tính toán phân bố đều lên sàn như sau:SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 31Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚBảng II.1. 12 Hoạt tải tiêu chuẩn ptc phân bố đều trên sàn và cầu thang(Theo TCXDVN 2737-2006)STTLoại phòngTải trọngtiêu chuẩnHệ sốvượtTải trọngtính toán(daN/m2)tải n(daN/m2)1Sảnh, hành lang (1)3001,23602Sảnh hàng lang (2)4001,24803Phòng khách2001,22404Phòng làm việc2001,22405Phòng họp, phòng đợi, hội trường4001,24806Kho4801,25767Phòng ngủ2001,22408WC2001,22409Sê nô3001,236010Mái bằng sử dụng (ST)1501,319511Mái bằng không sử dụng751,397,512Phòng máy vi tính5001,260013Cầu thang3001,236014Phòng kỹ thuật3001,236015Ban công2001.2240 Ghi chú:- Theo TCXDVN 2737-2006: Nếu tải trọng ≥ 200 thì n = 1,2Nếu tải trọng < 200 thì n = 1,3- (1) Sảnh, hàng lang thông qua các phòng: phòng ngủ, văn phòng, phòngthí nghiệm, bếp, phòng giặt, phòng kỹ thuật, WC.- (2) Sảnh, hành lang thông qua các phòng: phòng hội họp, phòng khiêu vũ,phòng hòa nhạc, phòng đợi, phòng khán giả, kho.SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 32Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚCHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN2.1. Giới thiệu về sàn kết cấu- Sàn là kết cấu chịu trực tiếp tải trọng sử dụng, hệ sàn phẳng được đỡ bởi hệ dầm,dầm truyền tải lên cột và cột truyền xuống móng. Sàn phẳng có chiều dày khá béso với chiều dài và chiều rộng. Các bản sàn thường có kích thước trên mặt bằngkhoảng 2÷6m, chiều dày bản khoảng 6÷20cm.- Sàn bê tông cốt thép (BTCT) được sử dụng rất phổ biến vì những ưu điểm của nónhư: chịu lực lớn, chống cháy tốt, độ ổn định lớn… Nhưng sàn BTCT vẫn cónhững khuyết điểm: cách âm chưa thật tốt (cần phối hợp với các vật liệu cách âmkhác), thi công phức tạp, trọng lượng bản thân lớn.- Phân loại sàn: Theo phương pháp thi công:o Sàn BTCT toàn khối.o Sàn BTCT lắp ghép. Theo sơ đồ kết cấu:o Sàn loại bản - dầm (sàn 1 phương).o Sàn loại bản kê 4 cạnh (sàn 2 phương).2.2. Đặc điểm cấu tạo11- Chiều dày sàn trong khoảng hs     L1 và phụ thuộc vào tải trọng, chiều 40 50 dày sàn nên chọn chẵn đến cm, như 6, 7, 8, 9, 10, 12cm, 14cm thông thường sàn2 phương nên chọn chiều dày như sau: hs 1L1 : cho sàn các tầng có tải trọng lớn.40 hs 1L1 : cho sàn các tầng có tải trọng vừa.50 hs = 6÷8cm: cho sàn mái.- Kích thước dầm (cả dầm ngang và dầm dọc) chọn trong khoảng:1 1 hd     L1 ; 8 12 1 1bd     hd2 4- Thép sàn bố trí dưới dạng lưới khoảng cách đều nhau trong khoảng từ100÷200mm (khoảng cách bố trí thông thường 100mm, 120mm, 150mm,180mm, 200mm), dùng thép CB240 - T hoặc cả CB240 - T lẩn CB300 - V đườngkính thép từ 6÷14mm, lớp bảo vệ trong khoảng 1,5÷3cm.SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 33Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.3. Số liệu thiết kế sàn2.3.1. Số liệu ban đầuBảng II.2. 1 Số liệu tính toán sànChiều dài nhịp phương X (m)1-2 2-3 3-44-55-66-77-88-99-1010-1111-123.93.93.93.93.93.93.93.93.93.9 3.9Chiều dài nhịp phương Y (m)Chiều cao tầng (m)A-BB-CC-DD-E6.32.46.32.7TầngTầngTầng12-8mái3.63.33.02.3.2. Chọn tiết diện sơ bộ dầm sànTa chọn ô sàn có diện tích lớn nhất là (3.9×6,3)m. Chọn nhịp L1 = 3.9m để tínhtoán sơ bộ chiều dày sàn và tiết diện dầm.Bảng II.2. 2 Tiết diện sơ bộ dầm và sànChọn sơ bộKích thướcCông thứcChọn lạiTínhKết quả(cm)Chiều dày sàn hs (cm)L1/50390/507.810Chiều cao dầm chính hdc (cm)L1/12390/1232.550Chiều rộng dầm chính bdc (cm)hdc/232.5/216.2520Chiều cao dầm phụ hdp (cm)---30Chiều rộng dầm phụ bdp (cm)---202.4. Nguyên tắt tính toán sàn2.4.1. Sự làm việc của bản- Bản là một trong những bộ phận chính của sàn. Bản được kê hoặc ngàm lên dầm,dầm chia bản thành từng ô, tuỳ theo tỷ số L2/L1 của ô sàn (L2>L1) và liên kết cáccạnh mà bản bị uốn theo 1 phương hay 2 phương.- Tuỳ theo sự làm việc của bản, người ta chia sơ đồ sàn sườn thành: Sàn sườn có bản loại ngàm. Sàn sườn có bản kê 4 cạnh.SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 34Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ- Gọi L1, L2 là chiều dài theo phương ngắn và phương dài của ô sàn. L2 2 Bản sàn làm việc 1 phương theo cạnh ngắn (sàn 1 phương).L1 L2 2 Bản sàn làm việc 2 phương (sàn 2 phương).L12.4.2. Tính toán nội lực sànTùy theo liên kết 4 cạnh ô bản mà ta chia thành 11 loại ô bản sau:Hình II.2. 1 Các dạng sơ đồ liên kết ô bản sàn2.4.3. Tính toán nội lực sàn một phương (sàn bản dầm) khi  L22L1- Cắt một bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn. Xem như dầm liên tục có các gốitựa là các dầm và tường. Ở đây chỉ xét tính toán trên 1 ô bản đơn nên xem bảnnhư 1 dầm đơn ngàm hai đầu dầm.- Moment tại giữa nhịp:l2M1  q 24- Moment tại gối:MI  q l212Hình II.2. 2 Moment ô sàn một phương- Trong đó: q : Tải trọng toàn phần trên bản (daN/m). Dấu " − " thể hiện moment âm.- Cốt thép được tính toán và bố trí theo các công thức (được trình bày ở phần saumục 2.5.5). Ở đây chỉ tính cốt thép chịu moment dương M1 và âm MI theoSVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 35Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚphương cạnh ngắn, phương dài chỉ bố trí thép cấu tạo sao cho lượng thép bố tríkhông nhỏ hơn ¼ lượng thép theo phương cạnh ngắn (¼As tính toán), thôngthường bố trí cấu tạo 6a200mm.2.4.4. Tính toán nội lực sàn hai phương (sàn bản kê bốn cạnh) khi  L22L1- Cắt bản rộng 1m theo cả hai phương để tính toán. M1 = m91 x P M2 = m92 x P MI = m91 x P MII = m92 x P- Trong đó:P  q  L1  L2  ( g tt  p tt )  L1  L2 (daN ) M1 - Moment dương lớn nhất ở giữa ôbản, tác dụng theo phương cạnh ngắn. M2 - Moment dương lớn nhất ởgiữa ô bản, tác dụng theo phươngcạnh dài.Hình II.2. 3 Moment ô sànngàm bốn cạnh MI - Moment âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh ngắn. MII - Moment âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh dài. L1 - Chiều dài cạnh ngắn của bản. L2 - Chiều dài cạnh dài của bản. m91, m92, k91, k92 - Các hệ số được thành lập bảng sẵn phụ thuộc tỷ số L2/L1(Áp dụng theo sơ đồ 9 – Sách “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” –PGS.TS. Vũ Mạnh Hùng). ptt - Hoạt tải của sàn (daN/m2). gtt - Tĩnh tải của sàn (daN/m2).2.4.5. Tính toán và bố trí cốt thép- Tính toán trên 1m bề rộng sàn theo phương cạnh ngắn và phương cạnh dài, tínhnhư cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật, với chiều rộng b=100cm và chiều caoh=hs.- Việc bố trí thép chịu moment âm (thép chụp) cần chú ý vị trí gối chung giữa 2 ôsàn, nếu chênh lệch ít thì sử dụng thép lớn bố trí chung, thép chụp được bố trí rađến 1/4 chiều dài nhịp (theo lý thuyết 1/4L1 (cạnh ngắn)).SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 36Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ- Thép chịu moment dương cũng có thể dùng thép lớn kéo qua nếu các ô sàn cólượng thép chênh lệch ít để dễ thi công.- Công thức tính toán thép cho cả sàn 1 phương và 2 phương:m MRb  bbs  ho 2  1 1 2m  1  0,5    0,5  1  1  2   mAs M(cm2 ),  Rs  h0h0  hs  abv (cm)As100%bbs  h0µmin  0,1% ; µmax   R RbRsHàm lượng thép hợp lý: μmin= 0,1% < μ < μmax =1,5%SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 37Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.5. Tính toán đại diện thép sàn tầng 3 và tầng áp mái2.5.1. Sơ đồ phân chia ô sànHình II.2. 4 Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 3 (tầng điển hình)Hình II.2. 5 Mặt bằng phân chia ô sàn tầng áp mái (tầng 8)SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 38Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.5.2. Phân loại ô sànBảng II.2. 3 Bảng phân loại ô sàn theo chức năng phòngÔ sànChứcnăngL2L1L2/L1Loại sànHệsốnHoạt tảiTĩnh tải(daN/m2)(daN/m2)2001.2240389HTTC(daN/m2)Sàn tầng 3 (tầng điển hình)S1P. LàmViệc6.33.91.6Sàn haiphươngS1’P. Ngủ6.33.91.6Sàn haiphương2001.2240412S2P. Họp6.33.91.6Sàn haiphương4001.2480389S3HànhLang 13.92.41.6Sàn haiphương3001.2360376S4Sảnh6.33.91.63001.3360376S5BanCông3.92.71.4Sàn haiphương2001.2240422S6WC3.92.71.4Sàn haiphương2001.2240752S7WC6.31.83.5Sàn mộtphương2001.2240752S8WC2.11.61.3Sàn haiphương2001.2240752S9WC3.91.62.4Sàn mộtphương2001.2240752S10KỹThuật2.61.51.7Sàn haiphương3001.2360389Sàn haiphươngSàn tầng áp máiSVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 39Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚM1Sànmái6.33.91.6Sàn haiphương1501.3195422M2Sànmái3.92.41.6Sàn haiphương1501.3195422M3HànhLang 23.92.41.6Sàn haiphương4001.2480376M4Kho3.92.41.6Sàn haiphương4801.2576389M5Kho6.33.91.6Sàn haiphương4801.2576389M6Kho6.31.83.54801.2576389M7HànhLang 16.33.91.63001.23603762.11.61.33001.2360376M8HànhLang 1Sàn mộtphươngSàn haiphươngSàn haiphươngM9BanCông3.92.71.4Sàn haiphương2001.2240422M10WC3.91.62.4Sàn mộtphương2001.2240752M11KỹThuật2.61.51.7Sàn haiphương3001.2360389SN1Sê Nô3.90.84.9Sàn mộtphương3001.2360391SN2Sê Nô6.30.87.9Sàn mộtphương3001.2360391SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 40Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.5.3. Tính toán đại diện ô sàn một phương (sàn S9)2.5.3.1. Tải trọng tính toán- Ta có L1 = 1.6m, L2 = 3.9m- =L2= 2.4 > 2  Sàn làm việc một phương theo phương cạnh ngắn.L1- Bản được tính như cấu kiện 2 đầu ngàm. Cắt bản theo phương cạnh ngắn vớichiều rộng b = 1m, ta tính tải phân bố đều ứng với bản rộng 1m.- Tĩnh tải: gtt = (275 + 476.4) =752 daN/m2- Hoạt tải: ptt = 240 daN/m2- Tải trọng toàn phần: q = (gtt + ptt ) * b = (752+240) * 1 = 992 daN/mHình II.2. 6 Sơ đồ tính toán ô sàn S92.5.3.2. Xác định nội lực- Moment tại giữa nhịp:M1 qL12 992  1.6 2 105.8(daN .m)2424- Moment tại gối:qL12 992  1.6 2MI  211.6(daN .m)12122.5.3.3. Tính toán thép sàn-Chiều dày sàn hs = 10cmLớp bê tông bảo vệ abv = 1.5cmChiều dày làm việc của sàn: h0 = hs – abv = 10 – 1.5 = 8.5cmVật liệu: Bê tông B20 có Rb = 115 daN/cm2SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 41Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ Thép CB240 - T: có Rs = 2100 daN/cm2   R = 0,645 và R = 0,437(  bt  1, 0 ). Thép CB300 - V: có Rs = 2600 daN/cm2   R = 0,623 và R = 0,429(  bt  1, 0 ).2.5.3.4. Tính thép chịu moment dương M1 theo phương cạnh ngắn L1- Ta có: M1  105.7 100  10580(daN .cm)m M110580 0,0127   m  0, 437  Thỏa điều kiện cốt đơn.2Rb .bbs .ho 115 100  8.52  0,5. 1  1  2. m  0, 5  1  1  2  0.0127  0,994- Diện tích cốt thép: As M110580 0.596(cm 2 )RS . .h0 2100  0.994  8.5- Tra bảng 4-12 trang 115 – “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép Ø8a200mm với As chọn là 2,52 (cm2). Ta bố tríthớ dưới.- Kiểm tra hàm lượng cốt thép đã chọn:As2.52.100%  100%  0.296%bbs .ho100  8.5- µmin = 0,1 % < µ < µmax = 1,5 %  Hàm lượng cốt thép trên thoả điều kiện.- Số thanh thép dương theo phương cạnh ngắn:NL239001  1  20.5  Chọn 21 thanh.a200- Đối với phương còn lại, ta bố trí cấu tạo Ø8a200mm.2.5.3.5. Tính thép chịu moment âm MI theo phương cạnh ngắn L1- Ta có: M I  211.6 100  21160(daN .cm)m MI21160 0, 025   m  0, 437  Thỏa điều kiện cốt đơn.2Rb .bbs .ho 115 100  8.52  0,5. 1  1  2. m  0, 5  1  1  2  0, 025  0,987- Diện tích cốt thép: As SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634MI21160 0.97(cm 2 )RS . .h0 2600  0.987  8.5Trang 42Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ- Tra bảng 4-12 trang 115 – “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của PGS. Ts.Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép Ø10a200mm với As chọn là 3.93 (cm2).- Kiểm tra hàm lượng cốt thép đã chọn:As3.93.100%  100%  0, 462%bbs .ho100  8.5- µmin = 0,1 % < µ < µmax = 1,5 %  Hàm lượng cốt thép trên thoả điều kiện.- Số thanh thép dương theo phương cạnh ngắn:NL239001  1  20.5  Chọn 21 thanh.a200- Đối với phương còn lại, ta bố trí thép cấu tạo Ø8a200mm.Hình II.2. 8 Mặt bằng bố trí thép ô sàn S6Hình II.2. 7 Mặt cắt 1-12.5.4. Tính toán đại diện ô sàn hai phương (sàn S2)2.5.4.1. Tải trọng tính toán- Ta có L1 = 3.9m, L2 = 6.3m- =L2= 1.6 < 2  Sàn làm việc theo hai phương.L1- Bản thuộc loại bản kê bốn cạnh. Theo “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” TS. Vũ Mạnh Hùng thì bản làm việc như sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh cáccạnh là ngàm.- Cắt bản sàn theo hai phương vuông góc cạnh ngắn và cạnh dài với chiều rộng b =1m, ta tính tải phân bố đều ứng với bản rộng 1m.- Tĩnh tải: gtt = (275 + 114) =389 daN/m2- Hoạt tải: ptt = 480 daN/m2- Tải trọng toàn phần:P = (gtt + ptt ) * b*L1*L2 = (389+480) * 1*3.9*6.3 = 21351 daNSVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 43Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚMMqMqMMMHình II.2. 9 Sơ đồ tính toán ô sàn S22.5.4.2. Xác định nội lực- Với  = 1.6, tra theo bảng tra 1-19 trang 32-34 - “Sơ đồ 9, Sổ tay thực hành kếtcấu công trình” – PGS.TS. Vũ Mạnh Hùng ta tìm được các hệ số sau: m91 = 0.0204 m92 = 0.0078 k91 = 0.0450 k92 = 0.0172- Tính toán moment M1 =m91  P ×B = 0.0204 M2 = m92  P × B = 0.0078 MI = k91  P × B = 0.0450 MII = k92  P × B = 0.0172SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B150363421351 × 1 = 435.56 daN.m21351 × 1 = 166.53 daN.m21351 × 1 = 960.79 daN.m21351 × 1 = 367.23 daN.mTrang 44Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.5.4.3. Tính toán thép chịu moment dương M1 theo phương cạnh ngắn L1m M143556 0, 052   m  0, 437  Thỏa điều kiện cốt đơn.2Rb .bbs .ho 115 100  8.52  0.5. 1  1  2. m  0.5  1  1  2  0.052  0,973- Diện tích cốt thép: As M143556 2.507(cm 2 )RS . .h0 2100  0.973  8.5- Tra bảng 4-12 trang 115 – “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép Ø8a150mm với As chọn là 3.35 (cm2). Ta bố tríthớ dưới theo phương L2.- Kiểm tra hàm lượng cốt thép đã chọn:-As3.35.100%  100%  0,39%bbs .ho100  8.5-  µmin = 0,1 % < µ < µmax = 1,5 %  Hàm lượng cốt thép trên thoả điều kiện.- Số thanh thép dương theo phương cạnh ngắn:- NL263001  1  43  Chọn 43 thanh.a1502.5.4.4. Tính toán thép chịu moment dương M2 theo phương cạnh dài L2m M216653 0, 024   m  0, 437  Thỏa điều kiện cốt đơn.2Rb .bbs .ho 115 100  7.72  0.5. 1  1  2. m  0.5  1  1  2  0.024  0.987- Diện tích cốt thép: As M216653 1.043(cm 2 )RS . .h0 2100  0.987  7.7- Tra bảng 4-12 trang 115 – “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép Ø8a200mm với As chọn là 2.52 (cm2). Ta bố tríthớ dưới theo phương L1 và nằm trên thép theo phương L2.- Kiểm tra hàm lượng cốt thép đã chọn:-As2.52.100%  100%  0,327%bbs .ho100  7.7-  µmin = 0,1 % < µ < µmax = 1,5 %  Hàm lượng cốt thép trên thoả điều kiện.- Số thanh thép dương theo phương cạnh dài:- NL139001  1  20.5  Chọn 21 thanh.a200SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 45Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.5.4.5. Tính toán thép chịu moment âm MI theo phương cạnh ngắn L1m MI96079 0,115   m  0, 437  Thỏa điều kiện cốt đơn.2Rb .bbs .ho 115 100  8.52  0.5. 1  1  2. m  0.5  1  1  2  0.115  0, 938- Diện tích cốt thép: As MI96079 4.63(cm 2 )RS . .h0 2600  0.938  8.5- Tra bảng 4-12 trang 115 – “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép Ø10a150mm với As chọn là 5.23 (cm2). Ta bố tríthớ trên theo phương L2 và chiều dài thanh thép bằng 1/4 chiều dài cạnh L1- Kiểm tra hàm lượng cốt thép đã chọn:-As5.23.100%  100%  0, 615%bbs .ho100  8.5-  µmin = 0,1 % < µ < µmax = 1,5 %  Hàm lượng cốt thép trên thoả điều kiện.- Số thanh thép âm theo phương cạnh ngắn:- NL263001  1  43  Chọn 43 thanh.a1502.5.4.6. Tính toán thép chịu moment âm MII theo phương cạnh dài L2m M II36723 0, 044   m  0, 437  Thỏa điều kiện cốt đơn.2Rb .bbs .ho 115 100  8.52  0.5. 1  1  2. m  0.5  1  1  2  0.044  0.977- Diện tích cốt thép: As M II36723 1.7(cm 2 )RS . .h0 2600  0.977  8.5- Tra bảng 4-12 trang 115 – “Sổ tay thực hành kết cấu công trình” của PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng, ta chọn thép Ø10a200mm với As chọn là 3.93 (cm2). Ta bố tríthớ trên theo phương L1 và chiều dài thanh thép bằng 1/4 chiều dài cạnh L1- Kiểm tra hàm lượng cốt thép đã chọn:-As3.93.100%  100%  0, 462%bbs .ho100  8.5-  µmin = 0,1 % < µ < µmax = 1,5 %  Hàm lượng cốt thép trên thoả điều kiện.- Số thanh thép âm theo phương cạnh dài:- NL139001  1  20.5  Chọn 21 thanh.a200SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 46Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚHình II.2. 10 Mặt bằng bố trí thép ô sàn S2Hình II.2. 11 Mặt cắt 1-1Hình II.2. 12 Mặt cắt 2-2SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 47Phần II: Kết Cấu Thượng TầngChương 1: Thiết Kế Kết Cấu SànGVHD: Ths. LÊ TUẤN TÚ2.6. Kết quả tính toán thép sàn bằng file tính excel2.6.1. Bảng tính toán ô sàn một phươngBảng II.2. 4 Bảng tính toán thép sàn một phươngKý Tĩnh tải Cạnhhiệu Hoạt tải ngắnô (daN.cmsànM1MIhobRbRsmL1(daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)As(cm2)Chọn thépAsachọn(m.m)Sàn tầng 3 (tầng điển hình)752S7240752S9133928.510011.52100.016 0.992 0.7682002.52 0.30267848.510011.52600.032 0.984 1.23102003.93 0.46105818.510011.52100.013 0.994 0.6082002.52 0.30211638.510011.52600.025 0.987 0.97102003.93 0.461.81.6240Sàn tầng áp mái (tầng 8)589M6M105767511.6240SN13910.8360SN2157288.510011.52100.019 0.990 0.8982002.52 0.30314558.510011.52600.038 0.981 1.45102003.93 0.46105758.510011.52100.013 0.994 0.6082002.52 0.30211508.510011.52600.025 0.987 0.97102003.93 0.4620038.510011.52100.002 0.999 0.1182002.52 0.3040058.510011.52600.005 0.998 0.18102003.93 0.4620038.510011.52100.002 0.999 0.1182002.52 0.3040058.510011.52600.005 0.998 0.18102003.93 0.461.83910.8360SVTH: NGUYỄN NHỰT DUYMSSV: B1503634Trang 48

Tài liệu liên quan

  • Luận văn tốt nghiệp “Các giải pháp tăng cường quản lý vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng đối với các Sở, Ban, Ngành của thành phố Hà nội” Luận văn tốt nghiệp “Các giải pháp tăng cường quản lý vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng đối với các Sở, Ban, Ngành của thành phố Hà nội”
    • 68
    • 497
    • 0
  • Luận văn tốt nghiệp “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Bảo Yên” Luận văn tốt nghiệp “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Bảo Yên”
    • 43
    • 1
    • 3
  • Luận văn tốt nghiệp “Quan hệ thương mại Việt Nam – EU” Luận văn tốt nghiệp “Quan hệ thương mại Việt Nam – EU”
    • 94
    • 1
    • 5
  • Luận văn tốt nghiệp “Hiệp định thương mại Việt- Mỹ với vấn đề xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Mỹ” Luận văn tốt nghiệp “Hiệp định thương mại Việt- Mỹ với vấn đề xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Mỹ”
    • 89
    • 498
    • 0
  • Tài liệu Luận văn tốt nghiệp “Một số giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu cho Công ty Cổ phần thương mại Khánh Trang” doc Tài liệu Luận văn tốt nghiệp “Một số giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu cho Công ty Cổ phần thương mại Khánh Trang” doc
    • 55
    • 1
    • 8
  • Tài liệu Luận văn tốt nghiệp Tài liệu Luận văn tốt nghiệp "Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ và ảnh hưởng của Hiệp định tới xuất nhập khẩu của Việt Nam" pptx
    • 99
    • 808
    • 0
  • Tài liệu Luận văn tốt nghiệp “Hiệp định thương mại Việt – Mỹ và các giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng Việt nam sang thị trường Mỹ ” ppt Tài liệu Luận văn tốt nghiệp “Hiệp định thương mại Việt – Mỹ và các giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng Việt nam sang thị trường Mỹ ” ppt
    • 57
    • 585
    • 0
  • Tài liệu Luận văn tốt nghiệp ” TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI WTO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN ” doc Tài liệu Luận văn tốt nghiệp ” TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI WTO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN ” doc
    • 69
    • 657
    • 0
  • Tài liệu Luận văn tốt nghiệp “Một số giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu cho Công ty Cổ phần Hương Sen” docx Tài liệu Luận văn tốt nghiệp “Một số giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu cho Công ty Cổ phần Hương Sen” docx
    • 86
    • 819
    • 4
  • Tài liệu Luận văn tốt nghiệp Tài liệu Luận văn tốt nghiệp "Tình hình hoạt động tín dụng và một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh ngân hàng ngoại thương An Giang" doc
    • 72
    • 723
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.64 MB - 30 trang) - Luận văn tốt nghiệp kết cấu thượng tầng xây dựng Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cường độ Tính Toán Của Thép Cb240