Luật Kinh Tế: Công Ty Hợp Danh - SlideShare

Luật kinh tế: Công ty hợp danhDownload as PPT, PDF10 likes28,199 viewsEric Nhan LeEric Nhan LeFollow

Giới thiệu về định nghĩa công ty hợp danh và luật kinh tế quy định về loại mô hình doanh nghiệp nàyRead less

Read more1 of 30Download nowDanh sách nhóm 2:Danh sách nhóm 2: Lê Hoàng NhânLê Hoàng Nhân Võ Ng c Thanh Th oọ ảVõ Ng c Thanh Th oọ ả Nguy n Thanh TrangễNguy n Thanh Trangễ Nguy n Tr n H ng H nhễ ầ ồ ạNguy n Tr n H ng H nhễ ầ ồ ạ Lê Th y VyụLê Th y Vyụ  A. Khái niệm và đặc điểm B. Đăng ký kinh doanh C. Quy chế thành viên D. Cơ cấu tổ chức của công ty hợp danh E. Chế độ tài chính  Luật kinh tế: Công ty hợp danhLuật kinh tế: Công ty hợp danhTheo Đi u 130 c a Lu t doanh nghi p nămề ủ ậ ệ 2005, công ty h p danh là doanh nghi p, trong đó:ợ ệ -Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a côngả ấ ủ ở ữ ủ ty, cùng nhau kinh doanh d i m t tên chung.ướ ộ -Thành viên h p danh ph i là cá nhân, ch u trách nhi m b ngợ ả ị ệ ằ toàn b tài s n c a mình v các nghĩa v c a công ty.ộ ả ủ ề ụ ủ -Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n nố ỉ ị ệ ề ả ợ c a công ty trong ph m vi s v n góp vào công tyủ ạ ố ố  Đ C ĐI MẶ ỂĐ C ĐI MẶ Ể - Công ty có t cách pháp nhân.ư - Công ty ph i có t hai cá nhân tr lên tham gia thànhả ừ ở l p bao g m thành viên h p danh, thành viên góp v nậ ồ ợ ố ( có th có).ể - Thành viên h p danh ph i là ng i có trình đ , có uyợ ả ườ ộ tín ngh nghi p, ch u trách nhi m vô h n đ i v i cácề ệ ị ệ ạ ố ớ ho t đ ng c a mình.ạ ộ ủ - Thành viên góp v n là thành viên ch góp v n vào côngố ỉ ố ty và ch u trách nhi m h u h n trong ph n v n góp c aị ệ ữ ạ ầ ố ủ mình.  - Tài s n c a công ty đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và ch uả ủ ộ ậ ớ ổ ứ ị trách nhi m b ng chính tài s n đó.ệ ằ ả - Công ty h p danh và các thành viên h p danh c a công tyợ ơ ủ ph i ch u trách nhi m vô h n.ả ị ệ ạ - Thành viên c a công ty h p danh không đ c làm chủ ợ ượ ủ doanh nghi p t nhân ho c thành viên h p danh c a công tyệ ư ặ ợ ủ h p danh khác.ơ - Công ty h p danh không đ c phát hành b t kỳ lo i ch ngợ ượ ấ ạ ứ khoán nào  Luật kinh tế: Công ty hợp danh1. Trình tự đăng ký kinh doanh:  Người thành lập DN nộp đủ hồ sơ ĐKKD tại cơ quan ĐKKD có thẩm quyền và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung hồ sơ này.  Cơ quan ĐKKD xem xét hồ sơ và cấp GCNĐKKD trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Nếu từ chối thì thông báo bằng văn bản.  Cơ quan ĐKKD xem xét và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ khi cấp GCNĐKKD.  Thời hạn cấp GCNĐKKD gắn với dự án đầu tư cụ thể thực hiện theo quy định của PL về đầu tư.  2. Hồ sơ ĐKKD của CTHD gồm:  Giấy đề nghị ĐKKD theo mẫu do cơ quan ĐKKD có thẩm quyền quy định.  Dự thảo điều lệ cty  Danh sách TV, bản sao giấy CMND, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của mỗi TV.  VB xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với CTHD kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định.  Chứng chỉ hành nghề của TV hợp danh và cá nhân khác đối với CTHD kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề.  Luật kinh tế: Công ty hợp danh1. Thành viên hợp danh:  Tham gia thành lập cty.  Được tiếp nhận trong quá trình hoạt động.  Người thừa kế được Hội đồng thành viên (HĐTV) chấp thuận làm TV. 2. Thành viên góp vốn:  Góp vốn vào cty khi thành lập  Được cty tiếp nhận trong quá trình hoạt động.  Người thừa kế được HĐTV chấp thuận làm TV góp vốn.  1. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh: Khi xảy ra các TH sau: Tự nguyện rút vốn Chết hoặc bị tòa tuyên bố là đã chết Tòa tuyên bố mất tích, hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự. Bị khai trừ khỏi công ty. Các TH khác do điều lệ cty quy định. 2. Chấm dứt tư cách TV góp vốn: Chuyển nhượng phần vốn góp Để thừa kế, tặng, cho, thế chấp, cầm cố và các hình thức khác theo quy định của PL.  1.Quyền của TV hợp danh: Tham gia họp, thảo luận, biểu quyết các vấn đề của cty Nhân danh cty tiến hành các hoạt động kinh doanh; đàm phán, ký kết hợp đồng, thỏa thuận... Sử dụng con dấu, tài sản của cty để hoạt động kinh doanh... Yêu cầu cty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh nếu sai sót không phải do TV đó gây ra. Người thừa kế có thể trở thành TV hợp danh nếu HĐTV chấp thuận.  2. Quyền của TV góp vốn: Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết tại HĐTV về các nội dung liên quan trực tiếp đến họ. Chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người khác. Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành kinh doanh. Có quyên để thừa kế, tặng, cho, cầm cố, thuế chấp và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. Người thừa kế có quyền thay thế TV đã chết trở thành TV góp vốn của cty.  3. Điểm chung: TV có quyền được cung cấp thông tin về tình hình kinh doanh của cty từ HĐTV và các TV hợp danh khác, kiểm tra tài sản, sổ kế toán và các tài liệu khác. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ phần vốn góp. Khi cty giải thể hoặc phá sản, được chia một phần tài sản theo tỷ lệ phần vốn góp Những điều khác được quy định theo Luật và Điều lệ cty.  1.Nghĩa vụ của TV hợp danh: Quản lý, thực hiện công việc kinh doanh một cách trung thực, cẩn trọng và tốt nhất, đảm bảo lợi ích cty. Quản lý, hoạt động kinh doanh theo đúng quy định của PL. Không sử dụng tài sản của cty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác. Hoàn trả cho cty số tiền, tài sản đã nhận và bồi thường thiệt hại đã gây ra đối với cty. Liên đới chịu trách nhiệm thanh toán hết số nợ còn lại của cty nếu tài sản của cty không đủ trả nợ. Chịu lỗ tương ứng phần vốn góp vào cty, theo điều lệ Hàng tháng báo cáo trung thực, chính xác tình hình, kết quả kinh doanh của mình với cty.  2. Nghĩa vụ của TV góp vốn: Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của cty trong phạm vi vốn góp. Không được tham gia quản lý cty, không được tiến hành công việc kinh doanh nhân danh cty. Tuân thủ Điều lệ, nội quy cty, quyết định của HĐTV. Các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ cty.  Quyền của thành viên hợp danh có bị hạn chế ?Quyền của thành viên hợp danh có bị hạn chế ? Điều 133 Luật Doanh Nghiệp : Thành viên hợp danh có những hạn chế sau đây: 1. Không được làm chủ doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân hoặc trở thành thành viên hợp danh của 1 công ty hợp danh khác nếu không được sự nhất trí của những thành viên còn lại. 2. Không được chuyển nhượng vốn của mình cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên còn lại 3.Không được nhận danh mình hoặc người khác để thực hiện kinh doanh tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của người khác  Luật kinh tế: Công ty hợp danh1. Hội đồng thành viên:  2. Chủ tịch HĐTV: Hội đồng TV bầu 1 TV hợp danh làm Chủ tịch HĐTV, đồng thời kiêm Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc nếu Điều lệ không quy định khác. 3. Vấn đề đại diện của CTHD: Trong cty hợp danh, giám đốc không phải là người đại diện duy nhất của cty. Mọi TV hợp danh đều là người đại diện của cty.  CƠ CẤU TỔ CHỨCCƠ CẤU TỔ CHỨC Ban kiểm soát: - BKS do HĐTV bầu - Giúp HĐTV kiểm soát các vấn đề liên quan đến tổ chức, điều hành cty, kiểm soát việc tuân thủ các đường lối, chủ trương của cty và các vấn đề liên quan đến tài chính của cty.  Luật kinh tế: Công ty hợp danhThành viên h p danh và thành viên góp v n ph iợ ố ả góp đ và đúng h n s v n đã cam k t,n u khôngủ ạ ố ố ế ế ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h iả ị ệ ồ ườ ệ ạ Thành viên góp v n có quy n chuy n nh ng t t cố ề ể ượ ấ ả s v n c a mình cho ng i khác n u đ c các thànhố ố ủ ườ ế ượ viên h p danh còn l i đ ng ý.ợ ạ ồ  Thành viên h p danh b tuyên b m t năng l c hànhợ ị ố ấ ự vi dân s ,h n ch năng l c hành vi dân s thì ph nự ạ ế ự ự ầ v n góp s đ c hoàn tr l i công b ng,th a đáng.ố ẽ ượ ả ạ ằ ỏ Thành viên b khai tr kh i công ty hay t đ ng rútị ừ ỏ ự ộ v n kh i công ty thì trong vòng 2 năm v i các kho nố ỏ ớ ả n phát sinh c a công ty.ợ ủ  Thành viên ch t ho c b tuyên b ch t thì ng i th aế ặ ị ố ế ườ ừ k c a h s đ c h ng ph n giá tr tài kho n t iế ủ ọ ẽ ượ ưở ầ ị ả ạ công ty  Lợi thế Việc thành lập hoặc giải thể tương đối dễ dàng, ít tốn kém. Kết hợp được uy tín cá nhân của nhiều người. CSH có toàn quyền kiểm soát đối với CSKD CSH được hưởng toàn bộ lợi tức, toàn quyền quyết định cách sử dụng số tiền lợi tức đó. CSH có quyền hạn ngang bằng nhau. Quy mô DN nhỏ nên dễ quản lý Khả năng huy đông vốn cao do cơ chế 2 loại TV Hạn chế CSH chịu TNVH CSH chịu TN về hành động của đối tác khác Có thể có bất đồng ý kiến Cty HD dễ bị giải thể Không được ph/hành CK CSH không được làm chủ DNTN hoặc cty HD khác. Có sự nhập nhằng giữa TS cty và TS cá nhân TVHD  Luật kinh tế: Công ty hợp danhLuật kinh tế: Công ty hợp danh

More Related Content

Luật kinh tế: Công ty hợp danh

  • 1. Danh sách nhóm 2:Danh sách nhóm 2: Lê Hoàng NhânLê Hoàng Nhân Võ Ng c Thanh Th oọ ảVõ Ng c Thanh Th oọ ả Nguy n Thanh TrangễNguy n Thanh Trangễ Nguy n Tr n H ng H nhễ ầ ồ ạNguy n Tr n H ng H nhễ ầ ồ ạ Lê Th y VyụLê Th y Vyụ
  • 2. A. Khái niệm và đặc điểm B. Đăng ký kinh doanh C. Quy chế thành viên D. Cơ cấu tổ chức của công ty hợp danh E. Chế độ tài chính
  • 5. Theo Đi u 130 c a Lu t doanh nghi p nămề ủ ậ ệ 2005, công ty h p danh là doanh nghi p, trong đó:ợ ệ -Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a côngả ấ ủ ở ữ ủ ty, cùng nhau kinh doanh d i m t tên chung.ướ ộ -Thành viên h p danh ph i là cá nhân, ch u trách nhi m b ngợ ả ị ệ ằ toàn b tài s n c a mình v các nghĩa v c a công ty.ộ ả ủ ề ụ ủ -Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n nố ỉ ị ệ ề ả ợ c a công ty trong ph m vi s v n góp vào công tyủ ạ ố ố
  • 6. Đ C ĐI MẶ ỂĐ C ĐI MẶ Ể - Công ty có t cách pháp nhân.ư - Công ty ph i có t hai cá nhân tr lên tham gia thànhả ừ ở l p bao g m thành viên h p danh, thành viên góp v nậ ồ ợ ố ( có th có).ể - Thành viên h p danh ph i là ng i có trình đ , có uyợ ả ườ ộ tín ngh nghi p, ch u trách nhi m vô h n đ i v i cácề ệ ị ệ ạ ố ớ ho t đ ng c a mình.ạ ộ ủ - Thành viên góp v n là thành viên ch góp v n vào côngố ỉ ố ty và ch u trách nhi m h u h n trong ph n v n góp c aị ệ ữ ạ ầ ố ủ mình.
  • 7. - Tài s n c a công ty đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và ch uả ủ ộ ậ ớ ổ ứ ị trách nhi m b ng chính tài s n đó.ệ ằ ả - Công ty h p danh và các thành viên h p danh c a công tyợ ơ ủ ph i ch u trách nhi m vô h n.ả ị ệ ạ - Thành viên c a công ty h p danh không đ c làm chủ ợ ượ ủ doanh nghi p t nhân ho c thành viên h p danh c a công tyệ ư ặ ợ ủ h p danh khác.ơ - Công ty h p danh không đ c phát hành b t kỳ lo i ch ngợ ượ ấ ạ ứ khoán nào
  • 9. 1. Trình tự đăng ký kinh doanh:  Người thành lập DN nộp đủ hồ sơ ĐKKD tại cơ quan ĐKKD có thẩm quyền và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung hồ sơ này.  Cơ quan ĐKKD xem xét hồ sơ và cấp GCNĐKKD trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Nếu từ chối thì thông báo bằng văn bản.  Cơ quan ĐKKD xem xét và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ khi cấp GCNĐKKD.  Thời hạn cấp GCNĐKKD gắn với dự án đầu tư cụ thể thực hiện theo quy định của PL về đầu tư.
  • 10. 2. Hồ sơ ĐKKD của CTHD gồm:  Giấy đề nghị ĐKKD theo mẫu do cơ quan ĐKKD có thẩm quyền quy định.  Dự thảo điều lệ cty  Danh sách TV, bản sao giấy CMND, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của mỗi TV.  VB xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với CTHD kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định.  Chứng chỉ hành nghề của TV hợp danh và cá nhân khác đối với CTHD kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề.
  • 12. 1. Thành viên hợp danh:  Tham gia thành lập cty.  Được tiếp nhận trong quá trình hoạt động.  Người thừa kế được Hội đồng thành viên (HĐTV) chấp thuận làm TV. 2. Thành viên góp vốn:  Góp vốn vào cty khi thành lập  Được cty tiếp nhận trong quá trình hoạt động.  Người thừa kế được HĐTV chấp thuận làm TV góp vốn.
  • 13. 1. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh: Khi xảy ra các TH sau: Tự nguyện rút vốn Chết hoặc bị tòa tuyên bố là đã chết Tòa tuyên bố mất tích, hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự. Bị khai trừ khỏi công ty. Các TH khác do điều lệ cty quy định. 2. Chấm dứt tư cách TV góp vốn: Chuyển nhượng phần vốn góp Để thừa kế, tặng, cho, thế chấp, cầm cố và các hình thức khác theo quy định của PL.
  • 14. 1.Quyền của TV hợp danh: Tham gia họp, thảo luận, biểu quyết các vấn đề của cty Nhân danh cty tiến hành các hoạt động kinh doanh; đàm phán, ký kết hợp đồng, thỏa thuận... Sử dụng con dấu, tài sản của cty để hoạt động kinh doanh... Yêu cầu cty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh nếu sai sót không phải do TV đó gây ra. Người thừa kế có thể trở thành TV hợp danh nếu HĐTV chấp thuận.
  • 15. 2. Quyền của TV góp vốn: Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết tại HĐTV về các nội dung liên quan trực tiếp đến họ. Chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người khác. Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành kinh doanh. Có quyên để thừa kế, tặng, cho, cầm cố, thuế chấp và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. Người thừa kế có quyền thay thế TV đã chết trở thành TV góp vốn của cty.
  • 16. 3. Điểm chung: TV có quyền được cung cấp thông tin về tình hình kinh doanh của cty từ HĐTV và các TV hợp danh khác, kiểm tra tài sản, sổ kế toán và các tài liệu khác. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ phần vốn góp. Khi cty giải thể hoặc phá sản, được chia một phần tài sản theo tỷ lệ phần vốn góp Những điều khác được quy định theo Luật và Điều lệ cty.
  • 17. 1.Nghĩa vụ của TV hợp danh: Quản lý, thực hiện công việc kinh doanh một cách trung thực, cẩn trọng và tốt nhất, đảm bảo lợi ích cty. Quản lý, hoạt động kinh doanh theo đúng quy định của PL. Không sử dụng tài sản của cty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác. Hoàn trả cho cty số tiền, tài sản đã nhận và bồi thường thiệt hại đã gây ra đối với cty. Liên đới chịu trách nhiệm thanh toán hết số nợ còn lại của cty nếu tài sản của cty không đủ trả nợ. Chịu lỗ tương ứng phần vốn góp vào cty, theo điều lệ Hàng tháng báo cáo trung thực, chính xác tình hình, kết quả kinh doanh của mình với cty.
  • 18. 2. Nghĩa vụ của TV góp vốn: Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của cty trong phạm vi vốn góp. Không được tham gia quản lý cty, không được tiến hành công việc kinh doanh nhân danh cty. Tuân thủ Điều lệ, nội quy cty, quyết định của HĐTV. Các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ cty.
  • 19. Quyền của thành viên hợp danh có bị hạn chế ?Quyền của thành viên hợp danh có bị hạn chế ? Điều 133 Luật Doanh Nghiệp : Thành viên hợp danh có những hạn chế sau đây: 1. Không được làm chủ doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân hoặc trở thành thành viên hợp danh của 1 công ty hợp danh khác nếu không được sự nhất trí của những thành viên còn lại. 2. Không được chuyển nhượng vốn của mình cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên còn lại 3.Không được nhận danh mình hoặc người khác để thực hiện kinh doanh tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của người khác
  • 21. 1. Hội đồng thành viên:
  • 22. 2. Chủ tịch HĐTV: Hội đồng TV bầu 1 TV hợp danh làm Chủ tịch HĐTV, đồng thời kiêm Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc nếu Điều lệ không quy định khác. 3. Vấn đề đại diện của CTHD: Trong cty hợp danh, giám đốc không phải là người đại diện duy nhất của cty. Mọi TV hợp danh đều là người đại diện của cty.
  • 23. CƠ CẤU TỔ CHỨCCƠ CẤU TỔ CHỨC Ban kiểm soát: - BKS do HĐTV bầu - Giúp HĐTV kiểm soát các vấn đề liên quan đến tổ chức, điều hành cty, kiểm soát việc tuân thủ các đường lối, chủ trương của cty và các vấn đề liên quan đến tài chính của cty.
  • 25. Thành viên h p danh và thành viên góp v n ph iợ ố ả góp đ và đúng h n s v n đã cam k t,n u khôngủ ạ ố ố ế ế ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h iả ị ệ ồ ườ ệ ạ Thành viên góp v n có quy n chuy n nh ng t t cố ề ể ượ ấ ả s v n c a mình cho ng i khác n u đ c các thànhố ố ủ ườ ế ượ viên h p danh còn l i đ ng ý.ợ ạ ồ
  • 26. Thành viên h p danh b tuyên b m t năng l c hànhợ ị ố ấ ự vi dân s ,h n ch năng l c hành vi dân s thì ph nự ạ ế ự ự ầ v n góp s đ c hoàn tr l i công b ng,th a đáng.ố ẽ ượ ả ạ ằ ỏ Thành viên b khai tr kh i công ty hay t đ ng rútị ừ ỏ ự ộ v n kh i công ty thì trong vòng 2 năm v i các kho nố ỏ ớ ả n phát sinh c a công ty.ợ ủ
  • 27. Thành viên ch t ho c b tuyên b ch t thì ng i th aế ặ ị ố ế ườ ừ k c a h s đ c h ng ph n giá tr tài kho n t iế ủ ọ ẽ ượ ưở ầ ị ả ạ công ty
  • 28. Lợi thế Việc thành lập hoặc giải thể tương đối dễ dàng, ít tốn kém. Kết hợp được uy tín cá nhân của nhiều người. CSH có toàn quyền kiểm soát đối với CSKD CSH được hưởng toàn bộ lợi tức, toàn quyền quyết định cách sử dụng số tiền lợi tức đó. CSH có quyền hạn ngang bằng nhau. Quy mô DN nhỏ nên dễ quản lý Khả năng huy đông vốn cao do cơ chế 2 loại TV Hạn chế CSH chịu TNVH CSH chịu TN về hành động của đối tác khác Có thể có bất đồng ý kiến Cty HD dễ bị giải thể Không được ph/hành CK CSH không được làm chủ DNTN hoặc cty HD khác. Có sự nhập nhằng giữa TS cty và TS cá nhân TVHD

Editor's Notes

  1. CONG TY DOI NHAN THUONG CÓ HAI HINH THUC LA: CTHD VA CT HOP VON DON GIAN...
  2. Và còn nhiều quy định khác về ĐKKD nhưng do tgian kg cho phép nên xem thêm ở Luaath Dn
  3. May cai khac doc tronggiao trinh ak
Download

Từ khóa » Slide Luật Kinh Tế