Luật Số: 03/2016/QH14: Luật Sửa đổi Luật đầu Tư - Luật Việt An

LUẬT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 VÀ PHỤ LỤC 4 VỀ DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN CỦA LUẬT ĐẦU TƯ

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Điều 1

Sửa đổi, bổ sung Luật đầu tư:

1. Bổ sung điểm g vào khoản 1 Điều 6 như sau:

“g) Kinh doanh pháo nổ.”;

2. Thay thế Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện bằng Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật này.

Điều 2

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017, trừ quy định tại khoản 2 Điều này.

2. Quy định về các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện sau đây có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017:

a) Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị;

b) Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô.

Chính phủ quy định việc áp dụng chuyển tiếp đối với tổ chức, cá nhân đang đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề quy định tại khoản này.

3. Bãi bỏ một số điều, khoản của các luật sau đây:

a) Khoản 1 Điều 19 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13;

b) Điều 151 của Luật xây dựng số 50/2014/QH13.

Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2016. 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN (Ban hành kèm theo Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư)

STT

NGÀNH, NGHỀ

1.

Sản xuất con dấu

2.

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3.

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4.

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5.

Kinh doanh súng bắn sơn

6.

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7.

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8.

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9.

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10.

Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

11.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

12.

Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

13.

Hành nghề luật sư

14.

Hành nghề công chứng

15.

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

16.

Hành nghề đấu giá tài sản

17.

Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

18.

Hành nghề thừa phát lại

19.

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

20.

Kinh doanh dịch vụ kế toán

21.

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

22.

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

23.

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

24.

Kinh doanh hàng miễn thuế

25.

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

26.

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

27.

Kinh doanh chứng khoán

28.

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

29.

Kinh doanh bảo hiểm

30.

Kinh doanh tái bảo hiểm

31.

Môi giới bảo hiểm

32.

Đại lý bảo hiểm

33.

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

34.

Kinh doanh xổ số

35.

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

36.

Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

37.

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

38.

Kinh doanh casino

39.

Kinh doanh đặt cược

40.

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

41.

Kinh doanh xăng dầu

42.

Kinh doanh khí

43.

Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

44.

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

45.

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

46.

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

47.

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

48.

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

49.

Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

50.

Kinh doanh rượu

51.

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

52.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

53.

Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

54.

Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

55.

Xuất khẩu gạo

56.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

57.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

58.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

59.

Nhượng quyền thương mại

60.

Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

61.

Kinh doanh khoáng sản

62.

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

63.

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

64.

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

65.

Hoạt động thương mại điện tử

66.

Hoạt động dầu khí

67.

Kiểm toán năng lượng

68.

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

69.

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

70.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

71.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

72.

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

73.

Kinh doanh dịch vụ việc làm

74.

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

75.

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

76.

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

77.

Kinh doanh vận tải đường bộ

78.

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

79.

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

80.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

81.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

82.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

83.

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

84.

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

85.

Kinh doanh vận tải đường thủy

86.

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

87.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

88.

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

89.

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

90.

Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

91.

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

92.

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

93.

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

94.

Kinh doanh khai thác cảng biển

95.

Kinh doanh vận tải hàng không

96.

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

97.

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

98.

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

99.

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

100.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

101.

Kinh doanh vận tải đường sắt

102.

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

103.

Kinh doanh đường sắt đô thị

104.

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

105.

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

106.

Kinh doanh vận tải đường ống

107.

Kinh doanh bất động sản

108.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

109.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

110.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

111.

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

112.

Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

113.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

114.

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

115.

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

116.

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

117.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

118.

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

119.

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

120.

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

121.

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

122.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

123.

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

124.

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

125.

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

126.

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

127.

Hoạt động của nhà xuất bản

128.

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

129.

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

130.

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

131.

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

132.

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

133.

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

134.

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

135.

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

136.

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”

137.

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

138.

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

139.

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

140.

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

141.

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

142.

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

143.

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

144.

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

145.

Hoạt động của trường chuyên biệt

146.

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

147.

Kiểm định chất lượng giáo dục

148.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

149.

Khai thác thủy sản

150.

Kinh doanh thủy sản

151.

Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi

152.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

153.

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

154.

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

155.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

156.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

157.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

158.

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

159.

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

160.

Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

161.

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

162.

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

163.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

164.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

165.

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

166.

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

167.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

168.

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

169.

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

170.

Kinh doanh chăn nuôi tập trung

171.

Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

172.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

173.

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

174.

Kinh doanh phân bón

175.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

176.

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

177.

Kinh doanh giống thủy sản

178.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

179.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

180.

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

181.

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

182.

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

183.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

184.

Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

185.

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

186.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

187.

Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

188.

Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

189.

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

190.

Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

191.

Kinh doanh dược

192.

Sản xuất mỹ phẩm

193.

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

194.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

195.

Kinh doanh trang thiết bị y tế

196.

Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

197.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

198.

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

199.

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

200.

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

201.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

202.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

203.

Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy

204.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

205.

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

206.

Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim

207.

Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

208.

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

209.

Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

210.

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

211.

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

212.

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

213.

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

214.

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

215.

Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng

216.

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

217.

Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

218.

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

219.

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

220.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

221.

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

222.

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

223.

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

224.

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

225.

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

226.

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

227.

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

228.

Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

229.

Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

230.

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

231.

Khai thác khoáng sản

232.

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

233.

Nhập khẩu phế liệu

234.

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

235.

Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

236.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

237.

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

238.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

239.

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

240.

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

241.

Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

242.

Kinh doanh vàng

243.

Hoạt động in, đúc tiền

Từ khóa » Thay Thế Luật đầu Tư Số 67/2014/qh13