Lực đàn Hồi Và Lực Hồi Phục | Tăng Giáp

Tăng Giáp
  • Home
  • Forums New posts Search forums
  • Lớp 12 Vật Lí 12
  • What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
  • Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Đăng nhập Có gì mới? Tìm kiếm

Tìm kiếm

Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note By: Search Tìm nâng cao…
  • New posts
  • Search forums
Menu Đăng nhập Install the app Install How to install the app on iOS

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Note: This feature may not be available in some browsers.

  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Cơ Học
  • Dao động cơ
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Lực đàn hồi và lực hồi phục
  • Thread starter Thread starter Vật Lí
  • Ngày gửi Ngày gửi 6/9/16
V

Vật Lí

Guest
123.png Câu 1[TG]: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt) (cm). Lực phục hồi (lực kéo về) cực đại tác dụng lên vật A. 1 N. B. 4 N. C. 10 N. D. π N. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ m = 1kg \hfill \cr \omega = \pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr A = 10\left( {cm} \right) = 0,1\left( m \right) \hfill \cr} \right\} \to {F_{hp\max }} = m{\omega ^2}A = 1\left( N \right)$ Câu 2[TG]: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos(10t)(cm), lấy g =10m/s$^2$, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 0. B. 1,8 N. C. 1 N. D. 10 N. Spoiler: Hướng dẫn $$\omega = \sqrt {{g \over {\Delta {\ell _0}}}} \to \Delta {\ell _0} = {g \over {{\omega ^2}}} = {{10} \over {{{\left( {10} \right)}^2}}} = 0,1\left( m \right) = 10\left( {cm} \right) = A \to {F_{\min }} = 0$$ Câu 3[TG]: Một lò xo có k = 20N/m treo thẳng đứng, gắn vào lò xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng, đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s$^2$. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là A. 1 N, 2 N. B. 2 N, 3 N. C. 2 N, 5 N. D. 1 N, 3N. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & \Delta {\ell _0} = {{mg} \over k} = {{0,2.10} \over {20}} = 0,1\left( m \right) = 10\left( {cm} \right) \to \Delta \ell = 5\left( m \right) \to A = \left| {\Delta \ell - \Delta {\ell _0}} \right| = 5\left( {cm} \right) = 0,05\left( m \right) \cr & \Delta {\ell _0} > A \to \left\{ \matrix{ {F_{\min }} = k\left( {\Delta {\ell _0} - A} \right) = 20.\left( {0,1 - 0,05} \right) = 1\left( N \right) \hfill \cr {F_{\max }} = k\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = 20.\left( {0,1 + 0,05} \right) = 3\left( N \right) \hfill \cr} \right. \cr} $ Câu 4[TG]: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt) (cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là A. 0 N. B. 1 N. C. 3 N. D. 10 N. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ t = 0,5\left( s \right) \to x = 10\cos \left( {\pi .0,5} \right) = 0 \hfill \cr m = 1kg \hfill \cr \omega = \pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr} \right\} \to {F_{hp\max }} = m{\omega ^2}x = 0\left( N \right)$ Câu 5[TG]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động A. 2 N và 6 N. B. 0 N và 6 N. C. 1 N và 4 N. D. 0 N và 4 N. Spoiler: Hướng dẫn $\Delta {\ell _0} = {{mg} \over k} = {{0,2.10} \over {200}} = 0,01\left( m \right) = 1\left( {cm} \right) < A \to \left\{ \matrix{ {F_{\min }} = 0 \hfill \cr {F_{\max }} = k\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = 200.\left( {0,01 + 0,02} \right) = 6\left( N \right) \hfill \cr} \right.$ Câu 6[TG]: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π$^2$ = 10m/s$^2$. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là A. 5. B. 4. C. 3. D. 7. Spoiler: Hướng dẫn $$\eqalign{ & A = 3\left( {cm} \right);t = NT \to T = {t \over N} = {{20} \over {50}} = 0,4\left( s \right) \to T = 2\pi .\sqrt {{{\Delta {\ell _0}} \over g}} \to \Delta {\ell _0} = 0,04\left( m \right) > A \cr & \to {{{F_{\max }}} \over {{F_{\min }}}} = {{\Delta {\ell _0} + A} \over {\Delta {\ell _0} - A}} = 7 \cr} $$ Câu 7[TG]: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy π2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 5,12 N. B. 525 N. C. 256 N. D. 2,56 N. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & T = 0,5\left( s \right) \to \left\{ \matrix{ \omega = {{2\pi } \over T} = 4\pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr T = 2\pi \sqrt {{{\Delta {\ell _0}} \over g}} \to \Delta {\ell _0} = 0,0625\left( m \right) \hfill \cr} \right. \cr & {F_{\max }} = k\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = m{\omega ^2}.\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = 5,12\left( N \right) \cr} $ Câu 8[TG]: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x = cos(10$\sqrt 5 $t)cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là A. 1,5 N; 0,5 N. B. 1,5 N; 0 N. C. 2 N; 0,5 N. D. 1 N; 0 N. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & \omega = \sqrt {{g \over {\Delta {\ell _0}}}} \to \Delta {\ell _0} = {g \over {{\omega ^2}}} = {{10} \over {{{\left( {10\sqrt 5 } \right)}^2}}} = 0,02\left( m \right) > A = 0,01\left( m \right) \cr & \to \left\{ \matrix{ {F_{\min }} = k\left( {\Delta {\ell _0} - A} \right) = m{\omega ^2}\left( {\Delta {\ell _0} - A} \right) = 0,5\left( N \right) \hfill \cr {F_{\max }} = k\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = m{\omega ^2}\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = 1,5\left( N \right) \hfill \cr} \right. \cr} $ Câu 9[TG]: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật nặng m = 1,2kg, dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 10cos(5t + 5π/6) (cm). Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/5 (s) là A. 14,6 N. B. 1,5 N. C. 150 N. D. 30 N. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & \omega = \sqrt {{g \over {\Delta {\ell _0}}}} \to \Delta {\ell _0} = {g \over {{\omega ^2}}} = {{10} \over {{{\left( 5 \right)}^2}}} = 0,4\left( m \right) \cr & t = {\pi \over 5}\left( s \right) \to x = 10\cos \left( {5.{\pi \over 5} + {{5\pi } \over 6}} \right) = 5\sqrt 3 \left( {cm} \right) < A \cr & \to F = m{\omega ^2}\left( {\Delta {\ell _0} + x} \right) = 1,{2.5^2}.\left( {0,4 + {{5\sqrt 3 } \over {100}}} \right) = 14,6\left( N \right) \cr} $ Câu 10[TG]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5cos(4πt + π/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s$^2$. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn A. 1,6 N. B. 1,78 N. C. 0,8 N. D. 10,7 N. Spoiler: Hướng dẫn Lực để kéo vật trước khi dao động có độ lớn Fmax = mω$^2$A = 0,79N Câu 11[TG]: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà theo phương ngang trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π$^2$ = 10. Ở thời điểm t = 1/12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là A. 10 N. B. $\sqrt 3 $ N. C. 1 N. D. $10\sqrt 3 $ N. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & \left. \matrix{ \omega = 2\pi f = 10\pi \left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr MN = 2A = 8\left( {cm} \right) \to A = 4\left( {cm} \right) \hfill \cr t = 0 \to \left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr v > 0 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ 0 = \cos \varphi \hfill \cr \sin \varphi < 0 \hfill \cr} \right. \to \varphi = - {\pi \over 2} \hfill \cr} \right\} \to x = 4\cos \left( {10\pi t - {\pi \over 2}} \right)\left( {cm} \right) \cr & t = {1 \over {12}}\left( s \right) \to x = 4\cos \left( {10\pi .{1 \over {12}} - {\pi \over 2}} \right) = 2\left( {cm} \right) \cr & F = m{\omega ^2}x = 0,05.{\left( {10\pi } \right)^2}.0,02 = 1\left( N \right) \cr} $ Câu 12[TG]: Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400g. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi đó vật có vận tốc cực đại vmax = 20 cm/s. Lầy g = 10 m/s$^2$. Lực tác dụng cực đại gây ra dao động của vật là A. 8 N. B. 4 N. C. 4,8 N. D. 0,4 N. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & \left. \matrix{ \omega = \sqrt {{k \over m}} = 10\left( {{{rad} \over s}} \right) \hfill \cr {v_{\max }} = \omega A \hfill \cr} \right\} \to \left\{ \matrix{ A = {{{v_{\max }}} \over \omega } = 2\left( {cm} \right) = 0,02\left( m \right) \hfill \cr \omega = \sqrt {{g \over {\Delta {\ell _0}}}} \to \Delta {\ell _0} = {g \over {{\omega ^2}}} = 0,1\left( m \right) \hfill \cr} \right. \cr & \to {F_{\max }} = m{\omega ^2}\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) = 4,8\left( N \right) \cr} $ Câu 13[TG]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0,5N. Cho g = 10m/s$^2$. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. Spoiler: Hướng dẫn ${F_{\min }} = k\left( {\Delta {\ell _0} - A} \right) \leftrightarrow {F_{\min }} = k\left( {{{mg} \over k} - A} \right) \to 0,5 = 10\left( {{{0,15.10} \over {10}} - A} \right) \to A = 0,1\left( m \right) = 10\left( {cm} \right)$ Câu 14[TG]: Một con lắc lò xo có độ cứng 40N/m và một vật nhỏ được treo vào một điểm cố định. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho lò xo giãn một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa thì nó đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 80cm/s. Lấy g = 10 m/s$^2$. Khi con lắc dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại là 2,6N. Biên độ và chu kỳ của dao động là A. 2,5cm và 0,628s. B. 4cm và 0,314s. C. 2cm và 0,15s. D. 5cm và 0,225s Spoiler: Hướng dẫn $$\eqalign{ & \left. \matrix{ \omega = \sqrt {{k \over m}} = \sqrt {{g \over {\Delta {\ell _0}}}} \hfill \cr {v_{\max }} = \omega A \hfill \cr} \right\} \to {v_{\max }} = A\sqrt {{g \over {\Delta {\ell _0}}}} \to {{{A^2}} \over {\Delta {\ell _0}}} = {8 \over {125}}\left( 1 \right) \cr & {F_{\max }} = k\left( {A + \Delta {\ell _0}} \right) \to 2,6 = 40\left( {A + \Delta {\ell _0}} \right) \to A + \Delta {\ell _0} = 0,065\left( m \right)\left( 2 \right) \cr & \left( 1 \right);\left( 2 \right):A + {{125{A^2}} \over 8} = 0,065 \to A = 0,04\left( m \right) \to \Delta {\ell _0} = 0,025\left( {cm} \right) \to \omega = 20\left( {rad} \right) \to T = 0,314\left( s \right) \cr} $$ Câu 15[TG]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 48cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình: x = 4cos(ωt - π/2) (cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 5/3. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là A. 48 cm. B. 36 cm. C. 64 cm. D. 68 cm. Spoiler: Hướng dẫn $\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {F_{\max }} = k\left( {\Delta {\ell _0} + A} \right) \hfill \cr {F_{\min }} = k\left( {\Delta {\ell _0} - A} \right) \hfill \cr} \right. \to {{{F_{\max }}} \over {{F_{\min }}}} = {{\Delta {\ell _0} + A} \over {\Delta {\ell _0} - A}} = {5 \over 3} \to {{\Delta {\ell _0} + 4} \over {\Delta {\ell _0} - 4}} = {5 \over 3} \to A = 16\left( {cm} \right) \cr & t = 0 \to x = 4\cos \left( {{\pi \over 2}} \right) = 0 \to \ell = {\ell _0} + \Delta {\ell _0} + x = 48 + 16 + 0 = 64\left( {cm} \right)\left( {cm} \right) \cr} $ Last edited by a moderator: 29/9/17 You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link

Trending content

  • Tăng Giáp Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.'
    • Tăng Giáp
    • 8/12/18
    Trả lời: 0
  • Tăng Giáp Thread 'Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát'
    • Tăng Giáp
    • 7/12/18
    Trả lời: 1
  • Doremon Thread 'Mặt trụ tròn xoay'
    • Doremon
    • 24/1/15
    Trả lời: 97
  • AnhNguyen Thread 'SỐ PHỨC'
    • AnhNguyen
    • 14/4/16
    Trả lời: 84
  • Tăng Giáp Thread 'Công thức giải nhanh cấp số cộng và cấp số nhân'
    • Tăng Giáp
    • 5/10/17
    Trả lời: 18
  • Tăng Giáp Thread 'Công thức giải nhanh vật lý phần dao động cơ'
    • Tăng Giáp
    • 10/4/15
    Trả lời: 6
  • Minh Toán Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp'
    • Minh Toán
    • 10/11/17
    Trả lời: 148
  • H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
    • Huy Hoàng
    • 22/2/16
    Trả lời: 179
  • Doremon Thread 'Các bước khảo sát hàm bậc nhất trên bậc nhất'
    • Doremon
    • 3/12/14
    Trả lời: 6
  • V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 98

Latest posts

  • Tăng Giáp Sóng dừng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Giao Thoa Sóng Cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Sóng điện từ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Bài 22: Sóng điện từ
  • Tăng Giáp Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Mô tả sóng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Bài 5. Điện thế
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Bài 6. Tụ Điện
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát
    • Latest: Tăng Giáp
    • 22/11/25
    Bài 01. Phương trình

Members online

No members online now. Total: 13 (members: 0, guests: 13)

Share this page

Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link
  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Cơ Học
  • Dao động cơ
Back Top

Từ khóa » Công Thức Lực đàn Hồi Và Lực Hồi Phục