Lực G – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Lực g hay lực G (tiếng Anh: g-force) là một lực ảo dạng quán tính dùng để giải thích gia tốc tương đối của một vật khi đổi hướng hoặc thay đổi tốc độ so với khi rơi tự do. Đơn vị đo lực g ký hiệu là g (hoặc G).[1] Cần phân biệt đơn vị đo lực g ký hiệu là g với gia tốc rơi tự do cũng ký hiệu là g và có giá trị bằng 9,8 m/s2. Lực G bằng 1 g tương đương với trọng lực tiêu chuẩn.
Lực G của một vật là 0 g trong một môi trường không trọng lực chẳng hạn như một vệ tinh bay xung quanh Trái Đất và là 1 g của một vật đang nằm cân bằng trên mặt đất. Tuy nhiên, lực G có thể mạnh hơn 1 g nhiều ví dụ như đối với các tên lửa hoặc tàu lượn cao tốc đang tăng tốc.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Symbol g: ESA: GOCE, Basic Measurement Units, NASA: Multiple G, Astronautix: Stapp, Honeywell: Accelerometers Lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine, Sensr LLC: GP1 Programmable Accelerometer Lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine, Farnell: accelometers[liên kết hỏng], Delphi: Accident Data Recorder 3 (ADR3) MS0148 Lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2008 tại Wayback Machine, NASA: Constants and Equations for Calculations Lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2009 tại Wayback Machine, Jet Propulsion Laboratory: A Discussion of Various Measures of Altitude Lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine, Vehicle Safety Research Centre Loughborough: Use of smart technologies to collect and retain crash information[liên kết hỏng], National Highway Traffic Safety Administration: Recording Automotive Crash Event Data Lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2010 tại Wayback Machine
Symbol G: Lyndon B. Johnson Space Center: ENVIRONMENTAL FACTORS: BIOMEDICAL RESULTS OF APOLLO, Section II, Chapter 5 Lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2008 tại Wayback Machine, Honywell: Model JTF, General Purpose Accelerometer Lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2009 tại Wayback Machine
Symbol g: MEMSIC: ACCELEROMETER PRIMER Lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2009 tại Wayback Machine
- Chuyển động học
- Gia tốc
- Thăm dò trọng lực
- Đơn vị đo gia tốc
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Bài có liên kết hỏng
Từ khóa » G Bằng Bao Nhiêu
-
Trọng Trường Trái Đất – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lực G Bằng Bao Nhiêu?
-
1 Gram Bằng Bao Nhiêu Kg Bằng Bao Nhiêu Gam
-
1 Lạng Bằng Bao Nhiêu G, Kg, đổi đơn Vị đo Trọng Lượng - Thủ Thuật
-
1g Bằng Bao Nhiêu Mg, đổi Gram, Gam Sang Miligram - Thủ Thuật
-
1 Gam Bằng Bao Nhiêu Gram - Xây Nhà
-
Quy đổi 1 Gam Bằng Bao Nhiêu Gram - World Research Journals
-
Quy đổi Từ Gam Sang Đơn Vị Khối Lượng Nguyên Tử (g Sang U)
-
Quy đổi Từ G Sang Dag (Gam Sang Dêcagam) - Quy-doi-don-vi
-
1Kg Bằng Bao Nhiêu G Kilôgam Sang Gam, 1 Kg = Gram
-
500g Bằng Bao Nhiêu G - Blog Của Thư
-
1g Bằng Bao Nhiêu Kg, Cách Quy đổi Gam Sang Kg - Time-daily
-
10g Bằng Bao Nhiêu Kg? Cách đổi Từ G Sang Kg 1kg ... - Như Quỳnh