Lực Hướng Tâm Và Lực Quán Tính Li Tâm. Hiện Tượng Tăng, Giảm, Mất ...

Hocdot.com flag MÁY TÍNH ONLINE Về chúng tôi Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Trang chủ

»

Lớp 10 »

Môn Vật Lý »

Giải Vật lý nâng cao 10

Bài 22 : Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm. Hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng

Bài Tập và lời giải

Câu C1 trang 99 SGK Vật lý 10 Nâng Cao

Trong thí nghiệm ở Hình 22.3 \(\overrightarrow {{F_{ht}}} \) có do một vật cụ thể nào tác dụng vào A theo chiều AO không ?

Xem lời giải

Câu C2 trang 99 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Lực quán tính li tâm trong Hình 22.5 có thể gây ra hiện tượng gì ?

Xem lời giải

Câu C3 trang 99 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Trọng lực \(\overrightarrow P \) có hướng về tâm Trái Đất không ?

Xem lời giải

Bài 1 trang 102 SGK Vật Lý 10 Nâng cao

Hãy chọn câu đúng

Các nhà du hành vũ trụ trên con tàu quay quanh Trái Đất ở trong trạng thái mất trọng lượng là do

A. Con tàu ở rất xa Trái Đất nên lực hút của Trái Đất giảm đáng kể.

B. Con tàu ở vào vùng mà lực hút của Trái Đất và lực hút của Mặt Trăng cân bằng nhau.

C. Con tàu đã thoát ra khỏi khí quyển Trái Đất.

D. Các nhà du hành khách và con tàu cùng “rơi” về Trái Đất với gia tốc g nên không còn lực của người đè vào sàn tàu.

Xem lời giải

Bài 2 trang 102 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Trong thí nghiệm ở Hình 22.3, dây dài 0,5 m. Hãy tính số vòng quay trong 1 s để dây lệch đi góc \(\alpha = {60^0}\) so với phương thẳng đứng.

Xem lời giải

Bài 3 trang 103 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Một ô tô khối lượng m = 1200 kg (coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36 km/h trên chiếc cầu vồng lên coi như cung tròn có bán kính R = 50 (m) (Hình 22.10). Tính áp lực của ô tô vào mặt cầu tại điểm cao nhất.

Nếu cầu võng xuống (các số liệu vẫn giữ như trên) thì áp lực của ô tô vào mặt cầu tại điểm thấp nhất là bao nhiêu ?

So sánh hai đáp số và nhận xét.

Xem lời giải

Bài 4 trang 103 SGK Vật Lý 10 Nâng cao

Trong thí nghiệm ở Hình 22.4 , nếu hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là 0,25 và tốc độ góc của bàn là 3 rad/s thì có thể đặt vật ở vùng nào trên mặt bàn để nó không bị trượt đi ?

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”

Bài học liên quan
  • 1. Bài 1. Chuyển động cơ - Vật lí 10 Nâng cao
  • 2. Bài 13 : Lực. Tổng hợp và phân tích lực
  • 3. Bài 26 : Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực. Trọng tâm
  • 4. Bài 31: Định luật bảo toàn động lượng
  • 5. Bài 41: Áp suất thủy tinh. Nguyên lí Pa-xcan
  • 6. Bài 44: Thuyết động học phân tử chất khí. Cấu tạo chất
  • 7. Bài 50: Chất rắn
  • 8. Bài 58: Nguyên lí I nhiệt động lực học
  • 9. Bài 2. Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
  • 10. Bài 14 : Định luật I Niu-tơn
  • 11. Bài 27 : Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song
  • 12. Bài 32: Chuyển động bằng phản lực. Bài tập về định luật bảo toàn động lượng
  • 13. Bài 42: Sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí. Định luật Béc-nu-li
  • 14. Bài 45: Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ôt
  • 15. Bài 51: Biến dạng cơ của vật rắn
  • 16. Bài 59: Áp dụng nguyên lí I. Nhiệt động lực học cho khí lí tưởng
  • 17. Bài 3. Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng
  • 18. Bài 15 : Định luật II Niu-tơn
  • 19. Bài 28 : Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của một vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song
  • 20. Bài 33: Công và công suất
  • 21. Bài 43: Ứng dụng của định luật Béc-nu-li
  • 22. Bài 46: Định luật Sác-lơ. Nhiệt độ tuyệt đối
  • 23. Bài 52: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • 24. Bài 60: Nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy lạnh. Nguyên lí II nhiệt động lực học
  • 25. Bài 4. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • 26. Bài 16 : Định luật III Niu-tơn
  • 27. Bài 29: Momen của lực. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định
  • 28. Bài 34: Động năng. Định lí động năng
  • 29. Bài 47. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Định luật Gay-luy-xac
  • 30. Bài 53: Chất lỏng. Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng
  • 31. Bài 5. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều :
  • 32. Bài 17 : Lực hấp dẫn
  • 33. Bài 35: Thế năng. Thế năng trọng trường
  • 34. Bài 48: Phương trình Cla-pê-rôn-men-đê-lê-ép
  • 35. Bài 54: Hiện tượng dính ướt và không dính ướt. Hiện tượng mao dẫn
  • 36. Bài 6. Sự rơi tự do
  • 37. Bài 18 : Chuyển động của vật bị ném
  • 38. Bài 36: Thế năng đàn hồi
  • 39. Bài 55: Sự chuyển thể. Sự nóng chảy và đông đặc
  • 40. Bài 7 : Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều
  • 41. Bài 19 : Lực đàn hồi
  • 42. Bài 37: Định luật bảo toàn cơ năng
  • 43. Bài 56: Sự hòa hơi và sự ngưng tụ
  • 44. Bài 8 : Chuyển động tròn đều . Tốc độ dài và tốc độ góc
  • 45. Bài 20 : Lực ma sát
  • 46. Bài 38: Va chạm đàn hồi và không đàn hồi
  • 47. Bài 9 : Gia tốc trong chuyển động tròn đều
  • 48. Bài 21 : Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính
  • 49. Bài 40: Các định luật Kê-ple chuyển động của vệ tinh
  • 50. Bài 10 :Tính tương đối của chuyển động công thức cộng vận tốc
  • 51. Bài 22 : Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm. Hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng
  • 52. Bài 11 : Sai số trong thí nghiệm thực hành
  • 53. Bài 23 : Bài tập về động lực học
  • 54. Bài 24 : Chuyển động của hệ vật
Bạn đang học lớp? Lớp 12Lớp 11Lớp 10Lớp 9Lớp 8Lớp 7Lớp 6Lớp 5Lớp 4Lớp 3Lớp 2Lớp 1

Từ khóa » Tác Dụng Của Lực Quán Tính Li Tâm