"lùn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Lùn Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
lùn
lùn- adj
- dwarf; short
dwarfish |
nanous |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lùn
tình trạng của người hoặc sinh vật có chiều cao thấp hơn nhiều so với mức bình thường đã được chấp nhận trong một quần thể, không có kèm theo các rối loạn bệnh lí và không ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày của cá thể. Đối với người Việt Nam, nam với chiều cao dưới 1,50 m, nữ với chiều cao dưới 1,40 m được coi là L.
- tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.
nt. 1. Có chiều cao dưới mức bình thường. Người lùn quá. Cao chê ngỏng, thấp chê lùn (t.ng). 2. Nói về cây trồng thuộc giống có chiều cao dưới mức bình thường. Chuối tiêu lùn. Tre lùn.Từ khóa » Chú Lùn Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì
-
Chú Lùn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
CHÚ LÙN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chú Lùn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ý NGHĨA TÊN CỦA 7 CHÚ LÙN TRONG TIẾNG ANH
-
Chú Lùn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
'lùn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Chú Lùn Tiếng Anh Là Gì
-
Lùn Tiếng Anh Là Gì - VNG Group
-
Nghĩa Của Từ Lùn Trong Tiếng Anh Là Gì ... - Cộng đồng In ấn
-
" Lùn Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lùn Trong Tiếng Anh
-
Lùn Tiếng Anh Là Gì - Film1streaming
-
Nghĩa Của Từ Lùn Trong Tiếng Anh Là Gì ... - .vn
-
Lùn Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Lùn Trong Tiếng Anh Là Gì