LƯNG ONG In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " LƯNG ONG " in English? lưng
backdorsalbacksbackedbackingong
beeongwaspbumblebeehoney
{-}
Style/topic:
The signature silhouettes of PHUONG MY are wasp waist that accentuates women's hour glass figure with cocoon shape in the lower parts of dresses.Khi thấy một chiếc xe với hình dáng“ thắt đáy lưng ong” trên phố, gần như ai cũng có thể nhận ra đó là Vespa, dù họ không nhận ra đó là phiên bản nào.
When you see a car with the shape"tied at the back of the bee" on the street, almost anyone can recognize it as a Vespa, although they do not recognize which version it is.Nếu thế mạnh của chị em có dáng người hình dáng trái táo là đôi chân dài, thẳng thì ở người có dáng dạng hình trái lê lại là vòng 3 lớn vàvòng eo thắt đáy lưng ong..
If the strength of the sister's apple shape is long legs, straight in the shape of pear shape is a large round 3 andwaist circumference of the back.Người Việt Namxưa cho rằng những cô gái với cái lưng ong không chỉ mang một dáng hình đẹp mà còn có đầy đủ những đức hạnh của một người vợ, người mẹ.
The ancient Vietnamese believed that girls with a bee's back were not only beautiful but also full of all the virtues of a wife and mother.Nó kết hợp khái niệm quy tắc diện tích mới, thay đổi những mặt cắt ngang của một máy bay được làm càng từ từ càng tốt,kết quả là cấu hình" lưng ong" nổi tiếng của rất nhiều máy bay tiêm kích siêu âm.
It incorporated the new area ruling concept, where a changes to the cross section of an aircraft were made as gradual as possible,resulting the famous"wasp waist" configuration of many supersonic fighters.Combinations with other parts of speechUsage with verbsđau lưngtựa lưnggiữ lưngdựa lưngkhom lưngvỗ lưnglưng lừa đeo thắt lưngđau thắt lưngMoreUsage with nounsthắt lưngnắp lưngchấn thương lưnglưng ghế vùng thắt lưngvây lưngcơ lưngphần lưngdây thắt lưngthắt lưng da MoreTrong bức ảnh dưới đây, người ta thấy rõ rằng nó có một cái thắt lưng ong điển hình, những chiếc váy đen đặc trưng trên bụng với một nền màu nâu và một đốm nâu như móng ngựa trên lưng.
The photo below clearly shows that it has a typical aspen waist, characteristic black bandages on the abdomen with a brown base and a brown stain in the form of a horseshoe on the back.Áp dụng các nhãn, mỗi con ong đã được đưa vào giấc ngủ cho hai giây với sự bùng nổ ngắn của khí carbon dioxide,cho các nhà nghiên cứu có đủ thời gian để nhanh chóng dán nhãn nhỏ xíu trên lưng ong.
To apply the labels, each bee was put to sleep for two seconds with a short burst of carbon dioxide,giving the researchers enough time to quickly glue a tiny label on the bee's back.Điều còn đọng lại ở mỗi du khách khi đến với MườngLò là hình ảnh những người phụ nữ dân tộc Thái“ thắt đáy lưng ong” đảm đang, tự tin, sáng tạo trong cách làm du lịch cộng đồng, vừa làm giàu cho gia đình, quê hương, vừa gìn giữ những nét văn hóa truyền thống dân tộc Thái Mường Lò.
What remains of each traveler when coming to MuongLo is the image of the Thai women“lining the back of the bee” sure, confident, creative in the way to do community tourism and enrich the family. family, homeland, just keep the traditional culture of Thai Muong Lo.Tuy nhiên, động lực không thỏa đáng và những vấn đề về khí động học đối với lực cản ở tốc độ vượt âm, cũng như là những kinh nghiệm của Convair với chiếc F- 102 Delta Dagger của họ, đã đưa đến việc thiết kế lại thân máy bay phù hợp với quy luật khu vực,đem đến cho nó kiểu dáng" lưng ong".
However, insufficient power and aerodynamic problems with transonic drag, as well as Convair's experience with their F-102 Delta Dagger, led to a redesign of the fuselage in order to conform to the Area rule,giving it a characteristic"wasp waist".Ngoài ra, con ong bắp cày có một đốm nâu rõ ràng ở lưng và gốc bụng, và Ong giấy không có màu nâu trong màu.
In addition,the hornet has a noticeable characteristic brown spot on the back and at the base of the abdomen, and there is no brown color in the color of the paper wasp.Quân đội đối đầu gặp nhau,và Ang Chan đã giết Hoàng tử Ong với một phát bắn mũi tên may mắn từ lưng voi.
The rival armies met,and Ang Chan killed Prince Ong with a musket shot from elephant back.Bạn nhớ một người, mật ong, với các nút xuống lưng.
You remember the one, honey, with the buttons down the back.Một con ong với một con ve varroa màu đen trên lưng.
Bee with a Varroa mite on his back.Trí tưởng tượng bấtcứ điều gì từ bản vẽ mẫu trên lưng để rót mật ong vào cô ấy và liếm nó đi.
Imagination is anything from drawing patterns on her back to pouring honey on her and licking it off.Cỗ quan tài được mở ở phần lưng con ong và Shokuhou thấy cô không thấy khó thở mặc dù hoàn toàn đắm mình trong chất lỏng nhớp nháp.
The coffin was opened on the wasp's back and Shokuhou found she had no trouble breathing despite being completely immersed in the sticky fluid.Phương pháp này ban đầu được CSIRO sử dụng ở Hobart, Tasmania, tại đây có hơn 10.000 bộcảm ứng được gắn trền lưng của các con ong.
This methodology was initially used by the CSIRO in Hobart, Tasmania,where more than 10,000 sensors are now fitted to the backs of bees.Nhưng khi tôi tựa lưng vào chiếc quầy ở bếp, tôi cảm thấy nhức nhối như thể con ong đang chích tôi.
But as I leaned back on the kitchen counter I felt a stinging, as if a bee was attacking me.Mặc dù Kazuki chỉ thấy phần lưng ở chỗ ngồi của cậu, nhưng cậu có thể thấy hai bím tóc có màu mật ong đang tung bay xung quanh.
Although Kazuki could only see the back from his seat, but he could see the honey-colored twintails fluttering and shaking around.Đầu, một dải ở lưng giữa các gốc cánh, phần sau của bụng và chân của ong vò vẽ có màu đen, các bộ phận khác của cơ thể có màu vàng nhạt.
The head, a band on the back between the bases of the wings, the back segment of the abdomen and the legs of the bumblebee are black,the other parts of the body are light yellow.Điều này liên quan đến việc gắn một bộ phát đáp điện tử nhỏ,rất nhẹ vào lưng con ong để biến đổi và phản xạ tín hiệu theo cách mà chúng ta có thể xác định được con ong.
This involves attaching a small,very light electronic transponder to the bee's back which transforms and reflects the signal in such a way that we can identify the bee.Trong thử nghiệm da, một lượng nhỏ chiết xuất từ chất gây dị ứng(trong trường hợp này là nọc độc của ong) được tiêm vào da vùng cánh tay hoặc lưng trên.
During skin testing, a small amount of allergen extract(in this case, bee venom)is injected into the skin of your arm or upper back.Nghiên cứu ở 42 phụ nữ mãn kinh nhận thấy rằngbổ sung 800 mg sữa ong chúa hàng ngày trong 12 tuần có hiệu quả trong việc giảm đau lưng và lo lắng.
Another study in 42 postmenopausal women noticed that supplementingdaily with 800 mg of royal jelly for 12 weeks was effective in reducing back pain and anxiety(29).Tổng chiều dày của tấm ốp trần bằng đá granit tổ ong là 25 mm bao gồm cả tấm gỗ dày 3mm vàtấm ốp lưng tổ ong bằng nhôm 22 mm( với bề mặt và tấm nhôm dày 1 mm).
The total thickness of the granite stone honeycomb ceiling panel is 25 mm including 3mm thick stone veneer and22 mm aluminum honeycomb backing panel(with the the face and bottom aluminum plate thickness 1 mm).Con cái bay lên con ong, ngồi trên lưng nó và với sự trợ giúp của một buồng trứng sắc nhọn đẻ vài chục quả trứng vào cơ thể nó, từ đó ấu trùng nở ra và bắt đầu ăn thịt nạn nhân từ bên trong.
The female flies up to the bumblebee, sits on its back and with the help of a sharp ovipositor lays several dozen eggs into its body, from which the larvae hatch and begin to eat the victim from the inside.Nằm trong bộ vi cảm ứng này, bo mạch Intel ® Edison sẽ được đặt bền trong tổ ong để theo dõi hành vi của các con ong thông qua các thẻ Nhận dạng tần số sóng vô tuyến( Radio Frequency Identification- RFID) được đặt trền lưng của mỗi con ong.
Included in the micro-sensor kit, the Intel Edison board will be placed inside beehives to monitor bee activity via tiny Radio Frequency Identification(RFID)tags that are placed on the bees' backs.Khi Bono bị đau lưng vào năm 2010 và phải hủy chuyến lưu diễn, Powell đã gửi cho anh cả một thùng quà với một DVD của bộ đôi hài Flight of the Conchords, cuốn sách Mozart' s Brain and the Fighter Pilot, mật ong từ các tổ ong trong vườn của bà, và kem giảm đau.
When Bono hurt his back in 2010 and had to cancel a tour, Powell sent him a gift basket with a DVD of the comedy duo Flight of the Conchords, the book Mozart's Brain and the Fighter Pilot, honey from her beehives, and pain cream.Đến với Tây Nguyên, ngoài việc thưởng lãm vẻ đẹp hoangsơ của núi rừng hùng vĩ trên lưng những chú voi, đắm chìm vào các điệu cồng chiêng của đồng bào tây nguyên bên đống lửa bập bùng, quý vị đừng quên mật ong, một sản phẩm từ thiên nhiên đang tạo thêm nét đặc trưng cho vùng đất này.
In addition, When you come to Vietnam Central Highlands,you can enjoy the wild beauty of the forest on elephant's back, indulge in listening the rhythm of local people's Gong next to the flickering flames. Please do not forget our honey, a natural product has maded the regional characteristics of Vietnam Central Highlands.Display more examples
Results: 40, Time: 0.2605 ![]()
lưng đượclưng giữa

Vietnamese-English
lưng ong Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Lưng ong in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
lưngadverbbacklưngadjectivedorsallưngnounbacksbackinglưngverbbackedongadverbongongnounbeewaspbumblebeehoneyTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thắt đáy Lưng Ong Tiếng Anh
-
Thắt đáy Lưng Ong In English - Glosbe Dictionary
-
Thắt đáy Lưng Ong Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Thắt đáy Lưng Ong Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thắt đáy Lưng Ong Là Gì? - Cẩm Nang Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh - Từ Thắt đáy Lưng Ong Dịch Là Gì
-
Wasp-waisted - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thắt đáy Lưng Ong" - Là Gì?
-
Từ: Wasp-waisted
-
Nghĩa Của Từ : Waisted | Vietnamese Translation
-
Thắt đáy Lưng Ong Nghĩa Là Gì
-
Thắt đáy Lưng Ong Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Thắt đáy Lưng Ong Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm