Lúng Túng - Wiktionary Tiếng Việt

lúng túng
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
luŋ˧˥ tuŋ˧˥lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧luŋ˧˥ tuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luŋ˩˩ tuŋ˩˩lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lung tung
  • lùng tùng

Tính từ

lúng túng (láy lúng ta lúng túng)

  1. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế. Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông. Trả lời lúng túng. Lúng túng như thợ vụng mất kim (tục ngữ).

Dịch

  • Tiếng Anh: embarrassed

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lúng túng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lúng_túng&oldid=2019781”

Từ khóa » Thành Ngữ Về Lúng Túng