Lưng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Quảng Lâm Hiện/ẩn mục Tiếng Quảng Lâm
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨŋ˧˧lɨŋ˧˥lɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨŋ˧˥lɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰏀: lưng
  • 𦝄: cữ, trăng, răng, giăng, lưng
  • 凌: lâng, dưng, lăn, lừng, rưng, lăng, lưng
  • 陵: lăn, lừng, lăng, lưng
  • 𠦻: lưng
  • 𦡟: lưng
  • 𨉞: lưng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lung
  • lủng
  • lừng
  • lựng
  • lùng
  • lũng
  • lửng

Danh từ

lưng

  1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng.
  2. Phần áo che phần thân nói trên.
  3. Phần của ghế để tựa lưng.
  4. Phần đằng sau của một số vật. Lưng tủ.
  5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
  6. Nửa chừng. Chim bay lưng trời. Gió cuốn lưng đồi.
  7. Lượng chứa đến nửa chừng một vật. Lưng bát cơm. Lưng chai nước.
  8. Vốn liếng về tiền hoặc công sức. Chung lưng mở một ngôi hàng (Truyện Kiều) Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lưng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

lưng

  1. đá.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lưng&oldid=2084531” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Quảng Lâm
  • Danh từ tiếng Quảng Lâm
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lưng 13 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Những Từ Chuyển Nghĩa Của Từ Lưng