Lưng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɨŋ˧˧ | lɨŋ˧˥ | lɨŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɨŋ˧˥ | lɨŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : lưng
- 𦝄: cữ, trăng, răng, giăng, lưng
- 凌: lâng, dưng, lăn, lừng, rưng, lăng, lưng
- 陵: lăn, lừng, lăng, lưng
- 𠦻: lưng
- 𦡟: lưng
- 𨉞: lưng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lung
- lủng
- lừng
- lựng
- lùng
- lũng
- lửng
Danh từ
lưng
- Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng.
- Phần áo che phần thân nói trên.
- Phần của ghế để tựa lưng.
- Phần đằng sau của một số vật. Lưng tủ.
- Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
- Nửa chừng. Chim bay lưng trời. Gió cuốn lưng đồi.
- Lượng chứa đến nửa chừng một vật. Lưng bát cơm. Lưng chai nước.
- Vốn liếng về tiền hoặc công sức. Chung lưng mở một ngôi hàng (Truyện Kiều) Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lưng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Danh từ
lưng
- đá.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Quảng Lâm
- Danh từ tiếng Quảng Lâm
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Những Từ Chuyển Nghĩa Của Từ Lưng
-
Tìm Một Số Ví Dụ Về Sự Chuyển Nghĩa Của Những Từ Sau: Lưỡi, Miệng ...
-
Nghĩa Chuyển Của Từ Lưng, Mắt, Mũi (mỗi Từ 2 Từ ...
-
Tìm 5 Từ Lưng Mang Nghĩa Chuyển - Hoc24
-
Hãy Tìm Một Số Ví Dụ Về Sự Chuyển Nghĩa Của Những Từ Sau: “lưỡi ...
-
Nghĩa Của Từ Lưng - Từ điển Việt
-
Top 20 Tìm Từ Nhiều Nghĩa Với Từ Lưng Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Người Và động Vật Thường Là Từ Nhiều Nghĩa.
-
Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Người Và động Vật Thường ...
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Từ Nhiều Nghĩa
-
Lưng Núi Thì To Lưng Mẹ Thì Nhỏ Chỉ Ra Nghĩa Gốc Nghĩa Chuyển ...
-
Tuần 7: Luyện Từ Và Câu (Từ Nhiều Nghĩa)
-
Các Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Người Và động Vật Thường Là Từ ... - Tech12h
-
Tiếng Việt Lớp 5: Luyện Từ Và Câu. Từ Nhiều Nghĩa - TopLoigiai