Lười Biếng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Scene in club lounge (tạm dịch: Cảnh trong câu lạc bộ), tranh của Thomas Rowlandson
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Lười biếng (tiếng Anh: laziness hay indolence) là trạng thái chán nản, không muốn làm một việc gì. Từ này thường được sử dụng với nghĩa tiêu cực, ví dụ như để chỉ những người có lối sống ít vận động và làm việc.[1][2][3][4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Brain Chemicals Predict Laziness - Risk, Reward & Hard Work". Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016.
- ^ Peter, University of Calgary
- ^ triviala.com
- ^ Motivation and Emotion, Vol. 38
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Laziness Is More Complex Than You Think
- How to Overcome Your Own Laziness
- Stop Being Lazy: 15 Lifehacks for Beating Chronic Laziness
- Phobias and Fears
- Laziness Quotes
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Hành vi con người
- Đạo đức
- Động lực
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Tính Lười Biếng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Lười Biếng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
LƯỜI BIẾNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Tính Lười Biếng Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
• Lười Biếng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'lười Biếng' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
LƯỜI BIẾNG LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SỰ LƯỜI BIẾNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Lười Biếng Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Sự Lười Biếng Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Một Số Cụm Từ Miêu Tả Sự Lười Biếng | Trung Tâm EnglishCamp
-
165 Tính Từ Cơ Bản Nhất Trong Tiếng Anh (Phần 4) - E
-
Lười Biếng Tiếng Anh Là Gì
-
"Chăm Chỉ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.