Lượm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. lượm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

lượm chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lượm trong chữ Nôm và cách phát âm lượm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lượm nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "lượm"

liễm [歛]

Unicode 歛 , tổng nét 17, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: han1, lian3, lian4 (Pinyin); lim5 lim6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ liễm 斂.Dịch nghĩa Nôm là:
  • liễm, như "quyên liễm" (vhn)
  • lém, như "lém lỉnh" (btcn)
  • lẹm, như "lẹm cằm" (btcn)
  • liệm, như "khâm liệm" (btcn)
  • lẻm, như "thèm lem lẻm" (gdhn)
  • lượm, như "lượm lặt" (gdhn)𢹦

    [𢹦]

    Unicode 𢹦 , tổng nét 20, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).

    Dịch nghĩa Nôm là: lượm, như "lượm lặt" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • đình thực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hướng thượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ban ban từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sáng thế kí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • địa cầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lượm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 歛 liễm [歛] Unicode 歛 , tổng nét 17, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: han1, lian3, lian4 (Pinyin); lim5 lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 歛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ liễm 斂.Dịch nghĩa Nôm là: liễm, như quyên liễm (vhn)lém, như lém lỉnh (btcn)lẹm, như lẹm cằm (btcn)liệm, như khâm liệm (btcn)lẻm, như thèm lem lẻm (gdhn)lượm, như lượm lặt (gdhn)𢹦 [𢹦] Unicode 𢹦 , tổng nét 20, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𢹦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lượm, như lượm lặt (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • cổn phục từ Hán Việt là gì?
    • công lập từ Hán Việt là gì?
    • bàn uất từ Hán Việt là gì?
    • bá đa lộc từ Hán Việt là gì?
    • biệt bạch từ Hán Việt là gì?
    • bại loại từ Hán Việt là gì?
    • âm vận học từ Hán Việt là gì?
    • sách phong từ Hán Việt là gì?
    • duy nhất từ Hán Việt là gì?
    • bội lan từ Hán Việt là gì?
    • bất dị, bất dịch từ Hán Việt là gì?
    • cao lao từ Hán Việt là gì?
    • tửu ý từ Hán Việt là gì?
    • đoàn tụ từ Hán Việt là gì?
    • tiểu đồng từ Hán Việt là gì?
    • phật kinh từ Hán Việt là gì?
    • cốt sấu như sài từ Hán Việt là gì?
    • bất kì từ Hán Việt là gì?
    • bạo quân từ Hán Việt là gì?
    • cối kế từ Hán Việt là gì?
    • tiên giới từ Hán Việt là gì?
    • nhũ ung từ Hán Việt là gì?
    • thê thảm từ Hán Việt là gì?
    • dục trì từ Hán Việt là gì?
    • a mẫu từ Hán Việt là gì?
    • bạch câu quá khích từ Hán Việt là gì?
    • cương mục từ Hán Việt là gì?
    • băng giải từ Hán Việt là gì?
    • biên bỉ từ Hán Việt là gì?
    • băng kì lâm từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Lượm