Lượn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɨə̰ʔn˨˩ | lɨə̰ŋ˨˨ | lɨəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɨən˨˨ | lɨə̰n˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 扙: lượn, để, rượn
- 灡: lượn, làn, lan, trơn, tràn
- 𤀚: lượn
- 𠖝: lượn, liệng
- 𦑅: lượn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- luôn
- lươn
- luồn
- lườn
Danh từ
lượn
- Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn.
- (Id.) . Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ.
Động từ
lượn
- Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô.
- (Kng.) . Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lượn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨən˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨən˩˧]
Danh từ
lượn
- một làn điệu dân ca của người Tày.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đi Lượn Là Gì
-
đi Lượn Nghĩa Là Gì?
-
'đi Lượn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'lượn đi Lượn Lại' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Lượn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lượn" - Là Gì? - Vtudien
-
Đi Lượn Tiếng Anh Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Nghĩa Của Từ Lượn - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ Lượn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lượn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lượn đi Lượn Lại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hát Lượn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phượt Là Gì? Cách đi Phượt Như Thế Nào?
-
Lượn Lờ Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe