Lượng Từ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng | Tổng Hợp Từ Thường Dùng

Hôm nay hãy cùng Chinese khám phá hầu hết các lượng từ đi kèm với các danh từ khác nhau trong tiếng Trung qua bài Lượng từ trong tiếng Trung này nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Toggle
  • Lượng từ tiếng Trung là gì?
  • Tổng quan về Lượng từ trong tiếng Trung
  • Phân loại Lượng từ trong tiếng Trung
  • Các Lượng từ đi kèm các Danh từ cụ thể
  • Các lượng từ trong tiếng Trung hay sử dụng

Lượng từ tiếng Trung là gì?

Lượng từ là từ dùng để xác định thứ tự, số lượng và dáng vẻ của một sự vật nào đó. Mỗi một danh từ lại có một lượng từ đi kèm khác nhau.

Ví dụ: Lượng từ của “con ngựa” là “匹/Pǐ” => “Tôi có một con ngựa” trong tiếng Trung là “我有一匹马。” /Wǒ yǒuyī pǐ mǎ/.

Tổng quan về Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung là từ loại chỉ đơn vị đo lường cho danh từ. Ứng với mỗi danh từ khác nhau sẽ có 1 lượng từ tương thích đi kèm.

Lượng từ trong tiếng Trung tương đương với “quyển” trong 1 quyển sách, “con” trong 1 con dao, “cái” trong 1 cái bàn, “dòng” trong” 1 dòng sông… trong tiếng Việt.

Những từ quyển, con, cái, dòng… trong tiếng Trung được gọi là lượng từ. Cùng tìm hiểu kĩ về tính chất, phân loại và cách sử dụng lượng từ trong tiếng trung dưới đây.

Lượng từ trong tiếng Trung

Phân loại Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ được chia làm 2 loại chính:

  • Danh động từ
  • Động động từ

Chú ý: Các từ in đậm trong toàn bài đều là lượng từ.

#1. Danh lượng từ 

Danh lượng từ biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật.

Ví dụ: 1. 我刚买一书。 /Wǒ gāng mǎi yī běn shū./ Tôi vừa mua một quyển sách.

2. 她昨天送给我一只狗。 /Tā zuótiān sòng gěi wǒ yī zhī gǒu./ Hôm qua cô ấy tặng tôi một con chó.

3. 我的家有两汽车。 /Wǒ de jiā yǒusān liàng qìchē./ Nhà tôi có 2 chiếc xe ô tô.

4. 妈妈很喜欢这礼物。 /Māma hěn xǐhuān zhè fèn lǐwù./ Mẹ rất thích phần quà này.

#2. Động lượng từ

Dùng để biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác Ví dụ:

1. 你可以再说一,好吗? /Nǐ kěyǐ zài shuō yī biàn, hǎo ma?/ Bạn có thể nói lại một lần nữa được không?

2. 他打算下个月回家一。 /Tā dǎsuàn xià gè yuè huí jiā yì tàng./ Anh ta dự định tháng sau về nhà một chuyến.

3. 明天我和你吃一饭吧! /Míngtiān wǒ hé nǐ chī yī dùn fàn ba!/ Ngày mai tôi với cậu đi ăn 1 bữa đi!

Cách dùng Lượng từ trong tiếng Trung

Để sử dụng lượng từ được chuẩn xác nhất bạn cần biết vị trí, đặc điểm và cách sử dụng lượng từ trong 1 câu tiếng Trung, như vậy khi đặt câu mới không mắc lỗi, gây hiểu nhầm trong giao tiếp.

1. Vị trí lượng từ trong một câu tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung có hai vị trí như sau:

  • Lượng từ thường đứng sau số từ để trở thành 1 cụm từ chỉ số lượng
  • Lượng từ còn đứng sau các đại từ  “这,那,哪”

Cùng tìm hiểu cụ thể nhé:

1.1. Lượng từ thường đứng sau số từ để trở thành 1 cụm từ chỉ số lượng

Ví dụ: 1. 我买十笔了。 /Wǒ mǎi shí zhī bǐ le./ Tôi mua 10 cái bút.

2. 他喝了三啤酒。 /Tā hē le sān bēi píjiǔ./ Anh ta uống 3 cốc bia rồi.

3. 我爸爸有一电脑。 /Wǒ bàba yǒu yī tái diànnǎo./ Bố tôi có 1 chiếc máy tính.

Ở đây ta thấy các số từ: 十, 三, 一 đều đứng trước các lượng từ: 支, 杯, 台 để bổ sung ý nghĩa về số lượng cho danh từ ngay phía sau.

1.2. Lượng từ còn đứng sau các đại từ  “这,那,哪”

Ví dụ: 1.1. 那姑娘太漂亮了! /Nà gè gūniang tài piàoliang le!/ Cô gái kia xinh quá đi!

2. 我的妈妈很喜欢这礼物。 /Wǒ de māma hěn xǐhuan zhè fèn lǐwù./ Mẹ tôi rất thích món quà này.

3. 这书真厚。 /Zhè běn shū zhēn hòu./ Quyển sách này thật là dày.

Khi bạn muốn nói về sự vật này, sự vật kia hay người này người kia, bạn cũng cần phải cho thêm lượng từ đi kèm nhé!

2. Cấu trúc đầy đủ của câu có Lượng từ trong câu tiếng Trung

Ta có cấu trúc đầy đủ của câu có lượng từ trong tiếng Trung như sau:

Số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ

Ví dụ: 他有一黑色的箱子。Tā yǒu yī hēi sè de xiāngzi. Anh ta có một chiếc vali màu đen.

Trong câu trên: 一 là số từ. 个 là lượng từ 黑色的箱子 là cụm danh từ

3. Sự lặp lại của lượng từ trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung cũng giống tiếng Việt, người ta lặp lại lượng từ để diễn đạt ý nghĩa từng cái từng cái.

Ví dụ: 1. 我给你打电话几次,一次一次都没人接。 /Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà jǐ cì, yīcì yīcì dōu méi rén jiē./ Tôi đã gọi cho bạn vài lần, từng lần từng lần đều không có ai bắt máy.

2. 个个都是聪明。 /Gè ge dōu shì cōngmíng./ Mọi người đều thông minh.

3. 你的书,一本一本都真厚。 /Nǐ de shū, yī běn yī běn dōu zhēn hòu./ Sách của bạn, quyển nào cũng thật là dày.

Các Lượng từ đi kèm các Danh từ cụ thể

Dưới đây là các lượng từ đi kèm với danh từ hay gặp nhất trong tiếng Trung:

Lượng từ thông dụng “个”

Dùng cho người 一个哥哥 (yī gè gēge): 1 người anh trai 一个人 (yī gè rén): 1 người 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ 三个姐姐 (sān gè jiějie) : 3 người chị gái

Dùng với bộ phận cơ thể 一个鼻子 (Yī gè bízi) : 1 cái mũi 一个耳朵 (Yīgè ěrduo) : 1 cái tai 一个舌头 (Yīgè shétou) : 1 cái lưỡi

Dùng với hoa quả 一个苹果 (Yī gè píngguǒ): 1 quả táo

一个柿子 (Yī gè shìzi): 1 quả hồng

一个梨 (Yī gè lí): 1 quả lê

一个橘子 (Yī gè júzi): 1 quả quýt

Dùng với các hành tinh 一个月亮 (Yī gè yuèliàng): 1 ánh trăng

一个太阳 (Yīgè tàiyáng): 1 ông mặt trời

Dùng với sông hồ 一个湖 (Yī gè hú): 1 cái hồ

一个海 (Yī gè hǎi): 1 cái biển

Dùng cho các sự kiện, hoạt động 一个动作 (Yī gè dòngzuò): 1 động tác

敬个礼 (Jìng gè lǐ): 1 cái chào nghiêm

Dùng cho thời gian 一个月 (Yīgè yuè): 1 tháng

两个月 (Liǎng gè yuè): 2 tháng

一个星期 (Yī gè xīngqi): 1 tuần

Dùng cho thực phẩm, đồ ăn 一个包子 (Yī gè bāozi): 1 cái bánh bao

一个面包 (Yī gè miànbāo): 1 cái bánh mỳ

一个馒头 (Yī gè mántou): 1 cái màn thầu

一个蛋糕 (Yī gè dàngāo): 1 cái bánh gato

一个饺子 (Yī gè jiǎozi): 1 cái bánh chẻo

Dùng cho đồ vật 一个信封 (Yī gè xìnfēng): 1 cái phong bì

一个壁橱 (Yī gè bìchú): 1 cái tủ quần áo

Dùng cho cơ quan tổ chức 一个机关 (Yī gè jīguān): 1 cơ quan

一个办公室 (Yī gè bàngōngshì): 1 văn phòng

Dùng cho hội nghị 一个辩论会 (Yī gè biànlùn huì): 1 cuộc tranh luận

一个委员会 (Yī gè wěiyuánhuì): 1 cái ủy ban

Dùng cho ý tưởng, suy nghĩ 一个假设 (Yī gè jiǎshè): 1 giả thuyết

一个主意 (Yī gè zhǔyì): 1 chủ ý

Dùng cho văn học 两个故事 (Liǎng gè gùshì): 2 câu chuyện

一个笑话 (Yīgè xiàohuà): 1 trò đùa

Dùng cho từ ngữ 一个词 (Yī gè cí): 1 từ

一个句子 (Yī gè jùzi) : 1 câu

Dùng cho điện thoại 一个手机 (Yī gè shǒujī) : 1 cái điện thoại di động

Lượng từ dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp: 只 /Zhǐ/

Nghĩa:cái, con (cái tay, cái tai, con gà )

Dùng để chỉ loài vật: 两只小鸟 (Liǎng zhī xiǎo niǎo) Hai con chim nhỏ

三只老虎 (sān zhī lǎohǔ) 3 con hổ

Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phần luôn có 2 cái: 两只耳朵 (Liǎng zhī ěrduǒ) : 2 cái tai

一 双鞋  (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày

Dùng cho dụng cụ, đồ nghề: 一只箱子  (Yī zhī xiāngzi) : 1 cái thùng

一只口袋  (Yī zhī kǒudài) : 1 cái túi áo

Dùng cho tàu bè: 一只小船 (Yī zhī xiǎochuán) : 1 chiếc thuyền nhỏ

一只游艇  (Yī zhī yóutǐng) : 1 cái du thuyền

Lượng từ dùng cho vật dài: 条 Tiáo

Nghĩa: cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối )

Dùng cho sông ngòi, đường xá: 一条大河 (Yī tiáo dà hé) : 1 con sông lớn

一条大街 (Yītiáo dàjiē) : 1 con đường lớn

Dùng cho các vật có hình dạng dài: 一条床单 (Yī tiáo chuángdān) : 1 cái giường đơn

两条腿 (liǎng tiáo tuǐ) : 2 cái chân

一条香烟  (yī tiáo xiāng yān) : 1 điếu thuốc lá

Dùng cho các điều luật, hạng mục: 一条妙计 (Yī tiáo miàojì) :  Một thủ thuật

两条建议 (liǎng tiáo jiànyì) : Hai gợi ý

三条新闻 (sāntiáo xīnwén) :  Ba tin tức

Dùng cho người: 一条好汉  (Yī tiáo hǎohàn ) : 1 anh hùng

一条人命  (yī tiáo rénmìng) : 1 mạng người

Lượng từ dùng cho gia súc, tỏi, ….: 头 /Tóu/

Nghĩa:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)

Dùng cho gia súc như bò, cừu: 一头牛 (Yī tóu niú) : 1 con bò

两头骡子 (liǎngtóu luózi) : 2 con la

Dùng cho tỏi: 一头蒜 (Yī tóu suàn) : 1 củ tỏi

Dùng cho việc liên quan đến người thân: 一头亲事 (Yī tóu qīnshì) : 1 hôn sự

Lượng từ dùng cho những vật mỏng: 张 /Zhāng/

Nghĩa: tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)

Dùng cho những vật mỏng như giấy, da: 一张地图 (Yī zhāng dìtú  ) : 1 cái bản đồ

两张画 (liǎng zhāng huà) : 2 bức tranh

三张木板 (sān zhāng mùbǎn) : 3 cái bảng

Dùng cho những đồ gia dụng có bề mặt phẳng: 一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường

一张桌子 (Yī zhāng zhuōzi) : 1 cái bàn

Dùng cho môi, mặt: 一张脸 (Yī zhāng liǎn) : 1 khuôn mặt

一张嘴 (Yī zhāngzuǐ) : 1 cái miệng

Dùng cho cái cung: 一张弓 (Yī zhānggōng) :  1 cây cung

Lượng từ của giấy trong tiếng trung: 一张纸  ( Yī zhāng zhǐ ) :  1 tờ giấy

Lượng từ dùng cho những vật có mặt dẹp: 面 /Miàn/

Nghĩa:tấm, lá (tấm gương, lá cờ)

VD:

一面锣 (Yīmiàn luó) : 1 cái cồng ( cồng chiêng)

一面鼓 (Yīmiàn gǔ) : 1 cái trống

两面旗子 (Liǎngmiàn qízi) : 2 lá cờ

Lượng từ những đồ vật có hình dạng dài : 道 /Dào/

Nghĩa:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, cái cửa, )

Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (giống条) 一道沟 (Yīdào gōu) : 1 con mương

一道擦痕 (Yīdào cā hén) : 1 vết cào

Dùng cho mệnh lệnh, đề mục: 一道命令 (Yīdào mìnglìng) : 1 mệnh lệnh

十道数学题 (shí dào shùxué tí) : 10 câu hỏi toán học

Dùng cho tường, cửa: 一道围墙 (Yīdào wéiqiáng) : 1 cái hàng rào

两道门 (liǎng dàomén) : 2 cái cánh cửa

Dùng cho bữa ăn: 一道甜点心 (Yīdào tiándiǎn xīn) : 1 món điểm tâm ngọt

两道菜 (liǎng dào cài) : 2 món ăn

Dùng cho số thứ tự: 一道手续 (Yīdào shǒuxù) : 1 thủ tục

三道漆 (sān dào qī) : 3 lần sơn

Lượng từ dùng cho những đồ kết hợp thành cụm: 份 /Fèn/

Nghĩa: phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)

Dùng cho cá đồ vật kết hợp thành cụm: 一份饭 (Yī fèn fàn ) : 1 suất cơm

一份礼 (yī fèn lǐ) : 1 món quà

Dùng cho báo chí: 一份报纸 (Yī fèn bàozhǐ ) : 1 tờ báo

一份杂志 (yī fèn zázhì) : 1 tờ tạp chí

Dùng chỉ tình cảm: 一份情意 (Yī fèn qíngyì) : 1 phần tình ý

Lượng từ dùng cho những vật có cán: 把 Bǎ

Nghĩa: nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao )

Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm: 一把茶壶 (Yī bǎ cháhú ) : 1 ấm trà

一把扇子 (yī bǎ shànzi) : 1 cái quạt

Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được: 一把米 (Yī bǎ mǐ ) : 1 nắm gạo

一把花儿 (yī bǎ huār) : 1 ít hoa

Dùng cho một vài từ trừu tượng: 一把年龄 (Yī bǎ niánlíng ) : 1 phần tuổi tác

一把好手 (yī bǎ hǎoshǒu) : 1 bàn tay tốt

Lượng từ dùng cho máy móc, xe cộ…: 部 /Bù/

Nghĩa:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…)

Dùng cho sách, tác phẩm nghệ thuật: 一部词典 (Yī bù cídiǎn ) : 1 bộ  từ điển

一部影片 (yī bù yǐngpiàn) : 1 bộ phim

Dùng cho máy móc, xe cộ: 一部机器 (Yī bù jīqì ) : 1 cái máy

两部汽车 ( liǎng bù qìchē) : 2 chiếc xe

Lượng từ dùng cho quần áo, sự việc…: 件 /Jiàn/

Nghĩa: sự, chiếc (sự việc, chiếc áo)

Dùng cho quần áo: 一件衬衫 (Yī jiàn chènshān) : 1 cái áo sơ mi

Dùng cho sự việc, tình huống: 一件大事 (Yī jiàn dàshì) : 1 việc đại sự

Dùng cho dụng cụ gia đình, hành lý: 一件家具 (Yī jiàn jiājù ) : 1 món đồ nội thất

两件行李 (liǎng jiàn xínglǐ) : 2 kiện hành lý

Lượng từ tiếng Trung dùng cho bức, miếng: 幅 /Fú/

Nghĩa: bức, miếng (bức tranh, miếng vải)

Dùng cho tranh vẽ: 一幅画 (Yī fú huà) : 1 bức họa

Dùng cho vải vóc: 一副布 (Yī fù bù) : 1 miếng vải

Các lượng từ trong tiếng Trung hay sử dụng

Chinese xin cung cấp cho bạn một số lượng từ trong tiếng Trung hay được sử dụng nhất. Đừng quên lưu lại để tra cứu và học tập nhé!

1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc 4. 本 bĕn – sách, tạp chí 5. 部 bù – phim 6. 串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối 8. 顶 dĭng – mũ 9. 堵 dǔ – tường 10. 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi 11. 份 fèn – báo, phần, các bản copy 12. 封 fēng – thư (văn bản viết) 13. 副 fù – kính râm 14. 个 gè – lượng từ chung, người 15. 根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 16. 罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc 17. 户 hù – nhà, hộ gia đình 18. 家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình 19. 架 jià – cầu, máy bay 20. 间 jiān – phòng 21. 件 jiàn – quần áo, hành lý 22. 届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên 23. 斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg) 24. 句 jù – cụm từ, lời nhận xét 25. 卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh 26. 棵 kē – cây 27. 课 kè – bài khoá, bài học 28. 口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình 29. 块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ 30. 辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 31. 轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao) 32. 匹 pĭ – -ngựa, súc vải 33. 瓶 píng – chai/lọ 34. 起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan) 35. 群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật) 36. 首 shŏu – bài thơ 37. 双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi 38. 艘 sōu – tàu, thuyền 39. 台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác 40. 套 tào – bộ (đồ gỗ, tem) 41. 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác 42. 头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác 43. 位 wèi – người (cách dùng lịch sự) 44. 张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác 45. 只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn 46. 枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 47. 支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 48. 座 zuò – núi, cầu, tòa nhà 49. 串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…) 50. 丸 Wán:viên (viên thuốc) 51. 令 Lìng:ram (ram giấy) 52. 位 Wèi:vị (vị khách) 53. 俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe 54. 具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản) 55. 出 Chū:vở (kịch) 56. 刀 Dāo:thếp (thếp giấy) 57. 列 Liè:đoàn (đoàn tàu) 58. 则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi) 59. 剂 Jì:thang (thang thuốc) 60. 副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo) 61. 包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…) 62. 匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải) 63. 发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn) 64. 口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng) 65. 句 Jù:câu (câu thở) 66. 台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch) 67. 名 Míng:người (người học sinh mới) 68. 员 Yuán:viên (nhân viên) 69. 回 Huí:hồi (hai lần, hồi thứ 15) 70. 团 Tuán:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn) 71. 场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…) 72. 块 Kuài:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất) 73. 堂 Táng:buổi (buổi học) 74. 堆 Duī:đống (đống đường, đống người) 75. 堵 Dǔ:bức (tường) 76. 套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà) 77. 宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự) 78. 家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty) 79. 对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân) 80. 封 Fēng:bức (bức thư) 81. 尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo) 82. 尾 Wěi:con (cá) 83. 局 Jú:ván, trận (ván cờ ) 84. 层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….) 85. 幢 Chuáng:tòa (toà nhà) 86. 床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn) 87. 座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ ) 88. 房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0 89. 所 Suǒ:ngôi(ngôi nhà, ngôi trường) 90. 扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa) 91. 打 Dǎ:tá (tá khăn mặt) 92. 挂 Guà:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành) 93. 挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh) 94. 捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm) 95. 排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng) 96. 撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…) 97. 支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát) 98. 方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông) 99. 本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….) ví dụ : 一本书, 一本词典。。。 100. 朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy) 101. 杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân) 102. 束 Shù:bó (bó hoa, bó củi) 103. 枚 Méi:tấm (tấm huân chương) 104. 枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng) 105. 架 Jià:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay) 106. 株 Zhū:cây (cây táo) 107. 根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những vật dài, mảnh) 108. 桩 Zhuāng:sự (sự việc) 109. 桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô) 110. 棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài) 111. 段 Duàn:đoạn (đoạn đường, đoạn văn) 112. 炷 Zhù:cây, que (cây hương) 113. 片 Piàn:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả) 114. 班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) 115. 瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) 116. 盏 Zhǎn:ngọn đèn 117. 盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối) 118. 眼 Yǎn:cái (giếng) 119. 种 Zhǒng:loại (loại người, loại hình) 120. 窝 Wō:ổ (ổ gà) 121. 笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh…) 122. 筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng) 123. 管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài) 124. 箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu) 125. 篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy) 126. 粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn) 127. 纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn) 128. 缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói) 129. 群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người) 130. 股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch) 131. 行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây) 132. 身 Shēn:bộ (quần áo) 133. 轮 Lún:vầng (vầng trắng) 134. 轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh) 135. 通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống) 136. 重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn…) 137. 铺 Pù:chiếc (chiếc giường) 138. 锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt) 139. 门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học) 140. 间 Jiān:gian (gian buồng ăn) 141. 阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay) 142. 顶 Dǐng:cái (mũ, màn) 143. 项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng) 144. 顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn) 145. 领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu) 146. 颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi) 147. 首 Shǒu:bài(bài ca, bài thở)

Trên đây là bài viết chi tiết về Lượng từ trong tiếng Trung, chúc các bạn có kiến thức vững chắc về phần kiến thức này và sử dụng được lượng từ thông thạo trong tiếng Trung.

Từ khóa » Công Thức Lượng Từ Trong Tiếng Trung