LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 5)

Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào?Cùng cô Thu và tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy tìm hiểu nhé.

VIDEO BÀI GIẢNG:

Nội dung:

1:双 /shuāng/ lượng từ đôi cặp ( 2 cá thể giống nhau )

一双鞋/yī shuāng xié/1 đôi giày

一双手/yī shuāng shǒu/1 đôi tay

2:艘 /sōu/ lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy

一艘货轮/ yī sōu huòlún /1 tàu hàng

一艘船 /yī sōu chuán/1 cái thuyền

3:所 /suǒ/ lượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện…

一所学校 /yī suǒ xuéxiào/1 ngôi trường一所医院 /yī suǒ yīyuàn/1 bệnh viện

4:台 / tái / lượng từ của máy móc, vở kịch

一台戏 /yī tái xì/1 vở kịch

一台电视机 /yī tái diànshìjī/1 chiếc ti vi

一台电脑 /yī tái diànnǎo/1 cái máy tính

5:堂 / táng/ tiết học dùng giống 节 nhưng 节dùng nhiều hơn

一堂课 /yī táng kè /1 tiết học

6:趟 /tàng/ chuyến

跑了一趟/pǎo le yī tàng/chạy 1 chuyến ( lần)

一趟车/yī tàng chē/1chuyến xe

7:套 /tào/ lượng từ của vật theo bộ

一套房子 /yī  tào fángzi/1 căn nhà

一套衣服 /yī  tào yīfu/1 bộ quần áo

一套邮票 /yī tào yóupiào/1 bộ tem

一套手套 /yī tào shǒutào/1đôi găng tay

8:条 /tiáo/ dùng cho những vật dài

一条河 /yī tiáo hé/1 dòng sông

一条线 /yī tiáo xiàn/1 sợi dây

一条路/yī tiáo lù/1 con đường

一条命 /yī tiáo mìng/1 mạng

9:条 /tiáo/ dùng cho những vật dài

一条尾巴  /yī tiáo wěibā/1 cái đuôi

一条腿 /yī tiáo tuǐ/1 cái đùi

一条鱼/yī tiáo yú/1 con cá

一条蛇 /yī tiáo shé/1 con rắn

10:桶 /tǒng/ thùng, xô

一桶水 /yī tǒng shuǐ/1 thùng nước

11:头 / tóu /: lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành

一头牛/ yī tóu niú /1 con bò

一头蒜/ yī tóu suàn /   1 nhánh tỏi

一头猪/ yī tóu zhū /1 con lợn

12:碗 / wǎn / bát

一碗汤/ yī wǎn tāng /1bát canh

13:味 /wèi /: vị (thuốc)

这两味药/ zhè liǎng wèi yào /2 vị thuốc này

14:位 / wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng)

一位先生 /yī wèi xiānshēng/  1 vị tiên sinh

一位客人 /yī wèi kèrén/1 vị khách

一位经理 /yī wèi jīnglǐ/1 vị giám đốc

15:窝 /wō/: ổ ( chó, mèo, gà…), tổ ( chim, kiến..)

一窝田鼠/ yī wō tiánshǔ /1 ổ chuột đồng

一窝鸟/ yī wō niǎo /1 tổ chim

16:窝 / wō /: Lứa( lợn, chó, gà… )

母猪生了一窝小猪。/Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū./Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con.

17:项 / xiàng/ dùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục

一项任务 /yī xiàng rènwù/1 nhiệm vụ

一项指示/yī xiàng zhǐshì/1  chỉ thị

18:眼/ yǎn/ dùng lượng từ cho giếng, suối

一眼井/ yī yǎn jǐng /1 cái giếng

19:页 /yè/  trang

三页书/ sān yè shū /3 trang sách

一页纸/ yī yè zhǐ /1 trang giấy

20: 则 / zé /: dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục

一则信息 / yī zé xìnxī /1 mục thông tin

一则新闻 / yī zé xīnwén /1 mẩu tin tức

21: 盏 /zhǎn/ dùng lượng từ đèn

一盏灯/yī zhǎn dēng/1 cái đèn

22:张/zhāng/ lượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé, lượng từ bàn, giường, miệng

一张纸/yī zhāng zhǐ/1 tờ giấy

一张票/yī zhāng piào/1 cái vé

一张桌子/yī zhāng zhuōzi/1 cái bàn

一张嘴/yī zhāng zuǐ/1 cái mồm

23:阵 / zhèn / trận

哭了一阵/kū le yī zhèn/khóc 1 trận

一阵雨/yī zhèn yǔ/1 trận mưa

一阵风/yī zhèn fēng/1 trận gió

24:只 /zhī/ lượng từ đa số động vật

一只猫 /yī zhī māo/1 con mèo

一只羊 /yī zhī yáng/1 con dê

一只鸡 /yī  zhī jī/1 con gà

25:只 / zhī / Lượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách

一只手 / yī zhī shǒu /1 cái tay

一只耳朵 / yī zhī ěrduo /1 cái tai

26:只 /zhī/ Lượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ

一只船/ yī zhī chuán /1 cái thuyền

一只箱子/ yī zhī xiāngzi /1 cái valy

27:枝 /zhī/ cành, nhành, nhánh

一枝花 / yī zhī huā /1 cành hoa

28:枝 / zhī / dùng cho vật có hình cán dài như bút , súng..

一枝笔 /yī zhī bǐ /1 cái bút

一枝箭 / yī zhī jiàn /1 cái mũi tên

一枝枪/ yī zhī qiāng /1 cây súng

29: 支 /zhī/ lượng từ bài hát

一支歌 /yī zhī gē/1 bài hát

30: 支 / zhī/ Dùng lượng từ cho đội ngũ

一支乐队/ yī zhī yuèduì /1 ban nhạc

31;种 /zhǒng/ loại

这种衣服 / zhè zhǒng yīfu /loại quần áo này

这种工作/zhè zhǒng gōngzuò/loại công việc này

32;桩 / zhuāng / lượng từ dùng cho sự việc

一桩大事 / yī zhuāng dà shì /1 việc lớn

一桩喜事/yī zhuāng xǐshì/1 hỉ sự

33;幢 /zhuàng/ lượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà

一幢大楼/ yī zhuàng dàlóu /1 tòa nhà lớn

34;桌 / zhuō / bàn

一桌菜/ yī zhuō cài /1 bàn thức ăn

一桌水果/ yī zhuō shuǐguǒ /1 bàn hoa quả

35:尊/zūn/: lượng từ  tượng điêu khắc, pháo

一尊佛像/ yī zūn fóxiàng /1 pho tượng phật

一尊大炮/ yī zūn dàpào /1 cỗ pháo lớn

36:座 /zuò/ dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ

一座塔 /yī  zuò tǎ /1 tòa(ngọn) tháp

一座山/ yī zuò shān /1 ngọn núi

一座庙 /yī  zuò miào/1 cái miếu

Từ khóa » Khóc Một Trận Tiếng Trung Là Gì