Lương Và Phụ Cấp Của Công An Nhân Dân, Quân đội Trong Năm 2019

Quốc hội khóa XIV đã thông qua Nghị quyết 70/2018/QH14 quy định điều chỉnh mức lương cơ sở tăng từ 1,39 triệu đồng/tháng lên mức 1,49 triệu đồng/tháng.

Đồng thời, lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng và trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng cũng được điều chỉnh tăng bằng mức tăng lương cơ sở.

Thời điểm điều chỉnh tăng mức lương cơ sở, lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng và trợ cấp ưu đãi người người có công với cách mạng được thực hiện từ 1/7/2019 và được đảm bảo kinh phí từ ngân sách trung ương.

luong va phu cap cua cong an nhan dan quan doi trong nam 2019
Ảnh minh họa.

Do đó, mức lương của công an và quân đội sẽ có sự thay đổi trong năm 2019, mức lương cụ thể sẽ được thể hiện thông qua bảng lương sau đây.

BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ ngày 1/7/2019

Đại tướng

-

10,40

14.456.000

15,496,000

Thượng tướng

-

9,80

13.622.000

14,602,000

Trung tướng

-

9,20

12.788.000

13,708,000

Thiếu tướng

Bậc 9

8,60

11.954.000

12,814,000

Đại tá

Bậc 8

8,00

11.120.000

11,920,000

Thượng tá

Bậc 7

7,30

10.147.000

10,877,000

Trung tá

Bậc 6

6,60

9.174.000

9,834,000

Thiếu tá

Bậc 5

6,00

8.340.000

8,940,000

Đại úy

Bậc 4

5,40

7.506.000

8,046,000

Thượng úy

Bậc 3

5,00

6.950.000

7,450,000

Trung úy

Bậc 2

4,60

6.394.000

6,854,000

Thiếu úy

Bậc 1

4,20

5.838.000

6,258,000

Thượng sĩ

-

3,80

5.282.000

5,662,000

Trung sĩ

-

3,50

4.865.000

5,215,000

Hạ sĩ

-

3,20

4.448.000

4,768,000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ 1/1/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Hệ số

Mức lương từ 1/1/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Đại tướng

11,00

15.290.000

16.390.000

-

-

-

Thượng tướng

10,40

14.456.000

15.496.000

-

-

-

Trung tướng

9,80

13.622.000

14.602.000

-

-

-

Thiếu tướng

9,20

12.788.000

13.708.000

-

-

-

Đại tá

8,40

11.676.000

12,516,000

8,60

11.954.000

12,814,000

Thượng tá

7,70

10.703.000

11,473,000

8,10

11.259.000

12,069,000

Trung tá

7,00

9.730.000

10,430,000

7,40

10.286.000

11,026,000

Thiếu tá

6,40

8.896.000

9,536,000

6,80

9.452.000

10,132,000

Đại úy

5,80

8.062.000

8,642,000

6,20

8.618.000

9,238,000

Thượng úy

5,35

7.436.500

7,971,500

5,70

7.923.000

8,493,000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Từ 1/1/2019 - 30/6/2019

Từ 1/7/2019

Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.

2.085.000

2,235,000

Tổng tham mưu trưởng

1,40

1.946.000

2,086,000

Tư lệnh quân khu

1,25

1.737.500

1,862,500

Tư lệnh quân đoàn

1,10

1.529.000

1,639,000

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

1.390.000

1,490,000

Sư đoàn trưởng

0,90

1.251.000

1,341,000

Lữ đoàn trưởng

0,80

1.112.000

1,192,000

Trung đoàn trưởng

0,70

973.000

1,043,000

Phó trung đoàn trưởng

0,60

834.000

894,000

Tiểu đoàn trưởng

0,50

695.000

745,000

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

556.000

596,000

Đại đội trưởng

0,30

417.000

447,000

Phó đại đội trưởng

0,25

347.500

372,500

Trung đội trưởng

0,20

278.000

298,000

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

Chức vụ lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức phụ cấp từ 1/7/2019

Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1,30

1.807.000

1.937.000

Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1,10

1.529.000

1.639.000

Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,90

1.251.000

1.341.000

Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0,70

973.000

973.000

Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương

0,60

834.000

1.043.000

Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương

0,50

695.000

745.000

Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương

0,40

556.000

596.000

Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương

0,30

417.000

447.000

Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương

0,20

278.000

298.000

BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ

Hệ số

Mức phụ cấp từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức phục cấp từ ngày 1/7/2019

Thượng sĩ

0,70

973.000

1,043,000

Trung sĩ

0,60

834.000

894,000

Hạ sĩ

0,50

695.000

745,000

Binh nhất

0,45

625.500

670,500

Binh nhì

0,40

556.000

596,000

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Bậc 1

3.85

5.351.500

5,736,500

3.65

5.073.500

5,438,500

Bậc 2

4.2

5.838.000

6,258,000

4.0

5.560.000

5,960,000

Bậc 3

4.55

6.324.500

6,779,500

4.35

6.046.500

6,481,500

Bậc 4

4.9

6.811.000

7,301,000

4.7

6.533.000

7,003,000

Bậc 5

5.25

7.297.500

7,822,500

5.05

7.019.500

7,524,500

Bậc 6

5.6

7.784.000

8,344,000

5.4

7.506.000

8,046,000

Bậc 7

5.95

8.270.500

8,865,500

5.75

7.992.500

8,567,500

Bậc 8

6.3

8.757.000

9,387,000

6.1

8.479.000

9,089,000

Bậc 9

6.65

9.243.500

9,908,500

6.45

8.965.500

9,610,500

Bậc 10

6.7

9.730.000

10,430,000

6.8

9.452.000

10,132,000

Bậc 11

7.35

10.216.500

10,951,500

7.15

9.938.500

10,653,500

Bậc 12

7.7

10.730.000

11,473,000

7.5

10.425.000

11,175,000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Bậc 1

3.5

4.865.000

5,215,000

3.2

4.448.000

4,768,000

Bậc 2

3.8

5.282.000

5,662,000

3.5

4.865.000

5,215,000

Bậc 3

4.1

5.699.000

6,109,000

3.8

5.282.000

5,662,000

Bậc 4

4.4

6.116.000

6,556,000

4.1

5.699.000

6,109,000

Bậc 5

4.7

6.533.000

7,003,000

4.4

6.116.000

6,556,000

Bậc 6

5.0

6.950.000

7,450,000

4.7

6.533.000

7,003,000

Bậc 7

5.3

7.367.000

7,897,000

5.0

6.950.000

7,450,000

Bậc 8

5.6

7.784.000

8,344,000

5.3

7.367.000

7,897,000

Bậc 9

5.9

8.201.000

8,791,000

5.6

7.784.000

8,344,000

Bậc 10

6.2

8.618.000

9,238,000

5.9

8.201.000

8,791,000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Bậc 1

3.2

4.448.000

4,768,000

2.95

4.100.500

4,395,500

Bậc 2

3.45

4.795.500

5,140,500

3.2

4.448.000

4,768,000

Bậc 3

3.7

5.143.000

5,513,000

3.45

4.795.500

5,140,500

Bậc 4

3.95

5.490.500

5,885,500

3.7

5.143.000

5,513,000

Bậc 5

4.2

5.838.000

6,258,000

3.95

5.490.500

5,885,500

Bậc 6

4.45

6.185.500

6,630,500

4.2

5.838.000

6,258,000

Bậc 7

4.7

6.533.000

7,003,000

4.45

6.185.500

6,630,500

Bậc 8

4.95

6.880.500

7,375,500

4.7

6.533.000

7,003,000

Bậc 9

5.2

7.228.000

7,748,000

4.95

6.880.500

7,375,500

Bậc 10

5.45

7.575.500

8,120,500

5.2

7.228.000

7,748,000

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

LOẠI A

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Bậc 1

3,50

4.865.000

5.215.000

3,20

4.448.000

4.768.000

Bậc 2

3,85

5.351.500

5.736.500

3,55

4.934.500

5.289.500

Bậc 3

4,20

5.838.000

6.258.000

3,90

5.421.000

5.811.000

Bậc 4

4,55

6.324.500

6.779.500

4,25

5.907.500

6.332.500

Bậc 5

4,90

6.811.000

7.301.000

4,60

6.394.000

6.854.000

Bậc 6

5,25

7.297.500

7.822.500

4,95

6.880.500

7.375.500

Bậc 7

5,60

7.784.000

7.784.000

5,30

7.367.000

7.897.000

Bậc 8

5,95

8.270.500

8.665.500

5,65

7.853.500

8.418.500

Bậc 9

6,30

8.757.000

9.387.000

6,00

8.340.000

8.940.000

Bậc 10

6,65

9.243.500

9.908.500

6,35

8.826.500

9.461.500

LOẠI B

Bậc

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Bậc 1

2,90

4.031.000

4.321.000

Bậc 2

3,20

4.448.000

4.768.000

Bậc 3

3,50

4.865.000

5.215.000

Bậc 4

3,80

5.282.000

5.662.000

Bậc 5

4,10

5.699.000

6.109.000

Bậc 6

4,40

6.116.000

6.556.000

Bậc 7

4,70

6.533.000

7.003.000

Bậc 8

5,00

6.950.000

7.450.000

Bậc 9

5,30

7.367.000

7.897.000

Bậc 10

5,60

7.784.000

8.344.000

LOẠI C

Bậc

Hệ số lương

Mức lương từ 1/1/2019 – 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

Bậc 1

2,70

3.753.000

4.023.000

Bậc 2

2,95

4.100.500

4.395.500

Bậc 3

3,20

4.448.000

4.768.000

Bậc 4

3,45

4.795.500

5.140.500

Bậc 5

3,70

5.143.000

5.513.000

Bậc 6

3,95

5.490.500

5.885.500

Bậc 7

4,20

5.838.000

6.258.000

Bậc 8

4,45

6.185.500

6.630.500

Bậc 9

4,70

6.533.000

7.003.000

Bậc 10

4,95

6.880.500

7.375.500

luong va phu cap cua cong an nhan dan quan doi trong nam 2019 Quy định mới về tiền lương ngày Tết năm Kỷ Hợi 2019

Đây là một trong những nội dung đáng chú ý của Nghị định 148/2018/NĐ-CP bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12.

luong va phu cap cua cong an nhan dan quan doi trong nam 2019 Bị phạt nặng nếu buộc người lao động đi làm Tết Dương lịch 2019

Trường hợp người sử dụng lao động buộc người lao động đi làm vào ngày Tết Dương lịch mà không có sự đồng ý của ...

luong va phu cap cua cong an nhan dan quan doi trong nam 2019 Các địa phương bị điều chỉnh vùng hưởng mức lương tối thiểu vùng 2019

Theo Nghị định 157/2018/NĐ-CP, tiền lương tối thiểu vùng năm 2019 sẽ được tăng thêm từ 160.000 đồng - 200.000 đồng so với mức hiện ...

luong va phu cap cua cong an nhan dan quan doi trong nam 2019 Ai sẽ được tăng lương trong năm 2019?

Vào những ngày cuối năm 2018, đã có nhiều văn bản quan trọng điều chỉnh chính sách tiền lương được ban hành. Theo đó, những ...

Từ khóa » Bảng Lương Công An Nhân Dân 2019