Lưu ý đặc Biệt Những Từ Tiếng Anh Viết Giống Nhau Tránh Nhầm Lẫn
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Lưu ý đặc biệt những từ tiếng anh viết giống nhau tránh nhầm lẫn Th5152021Những nhầm lẫn trong tiếng Anh là khó có thể tránh khỏi trong quá trình học. Những nhầm lẫn trong tiếng Anh, đặc biệt là phát âm sai sẽ dẫn đến nhiều hậu quả khi bạn tham gia các kỳ thi tiếng Anh. Dưới đây là 18 từ tiếng anh thông dụng viết giống nhau nhưng có phát âm khác nhau cần đặc biệt lưu ý khi nói
1. TEAR
/tɛr/ (động từ): xé.
– Ví dụ: Please don’t tear my clothes! (Xin đừng xé quần áo của tôi).
/tɪr/ (danh từ): nước mắt.
– Ví dụ: I won’t cry a tear for you. (Tôi sẽ không vì bạn mà khóc).
2. READ: đọc.
/riːd/ (v0, v1): Động từ đọc ở thì hiện tại.
/rɛd/ (v2,v3): Động từ đọc dùng trong các thì quá khứ.
3. LIVE
/lɪv/ (động từ): sống
– Ví dụ: I live in New York (Tôi sống ở thành phố New York).
/laɪv/ (tính từ, trạng từ): trực tiếp.
Ví dụ: Ho Ngoc Ha’s live concert (buổi trình diễn âm nhạc trực tiếp của ca sĩ Hồ Ngọc Hà).
4. WIND
/wɪnd/ (danh từ): gió.
– Ví dụ: There has been strong wind in Saigon (Đã có một cơn gió lớn ở Sài Gòn).
/waɪnd/ (động từ): vặn, bẻ, xoay, chuyển hướng, lên dây cót, v.v…
– Ví dụ: Wind the lipstick up if you want to use it (Vặn thỏi son lên nếu bạn muốn sử dụng chúng).
5. WOUND
/wuːnd/ (danh từ): vết thương.
– Ví dụ: I want somebody to heal my wound (Tôi cần một ai đó giúp tôi chữa lành vết thương).
/waʊnd/ (động từ): quá khứ của động từ wind ở trên. I’ve wound up my watch again.
6. BOW
/boʊ/ (danh từ): cái nơ, cánh cung.
– Ví dụ: I like that little bow of yours, lady!
/baʊ/ (động từ): cúi (chào).
– Ví dụ: Japanese people usually bow when meeting each other (Người Nhật thường cúi chào khi gặp mặt người khác).
7. ROW
/roʊ/ (danh từ): hàng (trái nghĩa với cột) (v): chèo (xuồng).
– Ví dụ: Do you want to row a boat? (Bạn có muốn chèo chiếc thuyền không?)
/raʊ/ (danh từ và động từ): cãi lộn.
– Ví dụ: My parents usually have rows (Ba mẹ tôi thường xuyên cãi vã).
8. SEWER
/ˈsuːər/ (danh từ): cống.
– Ví dụ: Sewers in Saigon have been working hard these rainy days.
/ˈsoʊər/ (danh từ): thợ may.
– Ví dụ: I’m looking for a better sewer (Chúng tôi đang tìm kiếm một thợ may tốt hơn).
9. EXCUSE
/ɪkˈskjuːz/ (động từ): xin lỗi.
– Ví dụ: Excuse me? Can I kiss you, please? (Xin lỗi, tôi có thể hôn bạn một cái?).
/ɪkˈskjuːs/ (danh từ): biện hộ.
– Ví dụ: Don’t make up excuses when you’re late. Late is late. (Đừng biện hộ khi bạn đến trễ. Trễ có nghĩa là trễ).
10. LEAD
/liːd/ (động từ): dẫn dắt, lãnh đạo, dẫn đến.
– Ví dụ: Smoking may lead to lung cancer (Hút thuốc dẫn đến bệnh ung thư phổi).
/lɛd/ (danh từ): nguyên tố chì.
– Ví dụ: Lead is a toxic chemical.
*** Ngoài ra còn có một bộ phận heteronyms khác nhau ở vị trí đặt trọng âm (thường thì một là động từ, một là danh từ)
11. PROJECT
PROject (danh từ): dự án.
– Ví dụ: Let’s discuss the project (Hãy thảo luận về dự án này).
proJECT (động từ) dự đoán.
– Ví dụ: Prices are projected to increase in the next 2 months (Giá cả dự kiến sẽ tăng trong 2 tháng tới).
12. IMPORT
IMport (danh từ): hàng nhập khẩu.
– Ví dụ: Vietnam puts high tax on car imports (Việt Nam đánh thuế cao đối với xe ô tô nhập khẩu).
imPORT (động từ): nhập khẩu.
– Ví dụ: Vietnam usually imports cars from Japan (Việt Nam thường nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản).
(export tương tự)
13. CONTRACT
CONtract (danh từ): hợp đồng.
– Ví dụ: We signed the contract yesterday (Chúng tôi đã ký kết hợp đồng ngày hôm qua).
conTRACT (động từ) co (trong co dãn).
– Ví dụ: Metal contracts when it’s cold (Kim loại co lại khi gặp lạnh).
14. PERFECT
PERfect (tính từ): hoàn hảo.
– Ví dụ: It’s a perfect plan (Nó là một kế hoạch hoàn hảo).
perFECT (động từ) hoàn thiện.
– Ví dụ: We need to perfect our products before introducing to customers (Chúng ta cần hoàn thiện sản phẩm trước khi giới thiệu cho khách hàng).
15. ATTRIBUTE
ATtribute (danh từ): phẩm chất
– Ví dụ: Vietnamese women have four attributes (Phụ nữ Việt Nam có 4 phẩm chất chính).
atTRIbute (động từ) quy cho
– Ví dụ: Flooded streets in Saigon are attributed to the ineffective sewer system (Đường phố ở Sài Gòn ngập lụt bị quy cho là do hệ thống thoát nước không hiệu quả).
16. CONTENT
CONtent (danh từ): nội dung
– Ví dụ: Table of content (mục lục).
conTENT (động từ) làm hài lòng
– Ví dụ: Having no milk, we content ourselves with coffee (Không có sữa, chúng tôi sẽ tự làm hài lòng bản thân với cà phê).
17. OBJECT
OBject (danh từ) vật thể
– Ví dụ: UFO: unidentified flying object (Vật thể bay không xác định).
obJECT (động từ): phản đối.
– Ví dụ: We object to the law (Chúng tôi phản đối điều luật này).
18. RECORD
REcord (danh từ): kỷ lục.
– Ví dụ: Hoang Xuan Vinh’s made a new record for Vietnam (Hoàng Xuân Vinh đã xác lập một kỷ lục mới cho Việt Nam).
reCORD (động từ): thu âm/hình.
– Ví dụ: Let’s record a song together (Hãy cùng nhau thu âm bài hát này).
Với các từ trên với nghĩa khác nhau, hy vọng các em có thể sử dụng tự tin khi giao tiếp tiếng anh để tránh nhầm lẫn. Hãy thực hành với bạn bè để nhớ lâu hơn những mẫu câu thay thế này nhé.
Chúc em sớm chinh phục tiếng Anh thành công!
==> Xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Khóa học ECORP Elementary – Tiêng Anh giao tiếp phản xạ
Post navigation
Previous post:Bí quyết dạy tiếng Anh giao tiếp tại nhà hiệu quả cho trẻNext post:Những lưu ý khi chọn phim hoạt hình tiếng Anh cho trẻBài viết liên quan
Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20237 quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » đặc Biệt Từ Tiếng Anh Là Gì
-
ĐẶC BIỆT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐẶC BIỆT LÀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đặc Biệt Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐẶC BIỆT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐẶC BIỆT HƠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Một Số động Từ đặc Biệt (need, Dare, To Be, Get) Trong Tiếng Anh
-
Học Tiếng Anh: Phân Biệt "Especial- Special" Và "Especially-Specially"
-
Tính Từ Và Trạng Từ đặc Biệt Trong Tiếng Anh
-
Đặc Biệt Là Tiếng Anh Là Gì
-
Cách đọc 33 Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
MỘT Số Các ĐỘNG Từ đặc BIỆt Trong Tiếng Anh - 123doc
-
Free Trạng Từ (Adverb) Là Gì, Các Loại Trạng Từ Trong Tiếng Anh