Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân-chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số

  1. Trang chủ
  2. Lý thuyết toán học
  3. Toán 6
  4. CHƯƠNG I: ÔN TẬP BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
  5. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân-chia hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân-chia hai lũy thừa cùng cơ số Trang trước Mục Lục Trang sau

I. Các kiến thức cần nhớ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

${a^2}$ gọi là $a$ bình phương (hay bình phương của $a$ );

${a^3}$ gọi là $a$ lập phương (hay lập phương của $a$.)

Quy ước: ${a^1} = a$; ${a^0} = 1\left( {a \ne 0} \right).$

Ví dụ: \({2^3} = 2.2.2 = 8\)

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: \({3^2}{.3^5} = {3^{2 + 5}} = {3^7}.\)

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: \({3^5}:{3^3} = {3^{5 - 3}} = {3^2} = 3.3 = 9.\)

4. Mở rộng

a) Lũy thừa của lũy thừa

Ví dụ: \({\left( {{2^3}} \right)^4} = {2^{3.4}} = {2^{12}}\)

b) Lũy thừa của một tích

Ví dụ: \({\left( {2.3} \right)^4} = {2^4}{.3^4}\)

II. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Viết gọn một tích, một phép tính dưới dạng một lũy thừa

Phương pháp giải

Áp dụng công thức: $\underbrace {a.a.a.....a}_{n\,{\rm{thua}}\,{\rm{so}}}$$ = {a^n};$${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right).$

Dạng 2: Nhân; chia hai lũy thừa cùng cơ số

Phương pháp giải

Áp dụng công thức:${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right).$

Dạng 3: So sánh các số viết dưới dạng lũy thừa

Phương pháp giải

Để so sánh các số viết dưới dạng lũy thừa, ta có thể làm theo:

Cách 1: Đưa về cùng cơ số là số tự nhiên, rồi so sánh hai số mũ

Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\)

Cách 2: Đưa về cùng số mũ rồi so sánh hai cơ số

Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\)

Cách 3: Tính cụ thể rồi so sánh

Ngoài ra ta còn sử dụng tính chất bắc cầu: Nếu \(a < b;b < c\) thì \(a < c.\)

Dạng 4: Tìm số mũ của một lũy thừa trong một đẳng thức.

Phương pháp giải

-Đưa về hai luỹ thừa của cùng một cơ số.

-Sử dụng tính chất : với \(a \ne 0;a \ne 1\) nếu ${a^m} = {a^n}$ thì $m = n\,\,(a,m,n \in N).$

Dạng 5: Tìm cơ số của lũy thừa

Phương pháp giải

- Dùng định nghĩa lũy thừa:

$\underbrace {a.a.....a}_{n\,{\rm{thừa}}\,{\rm{số}}\,a}$ $ = {a^n}$ - Hoặc sử dụng tính chất với \(a;b \ne 0;a;b \ne 1\)

nếu ${a^m} = {b^m}$ thì $a = n\,\,(a,b,m,n \in N).$

Trang trước Mục Lục Trang sau

Có thể bạn quan tâm:

  • Số hữu tỉ. Số thực
  • Ôn tập chương 1: Ôn tập, bổ túc về số tự nhiên
  • Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • Phương pháp giải các bài toán liên quan đến lũy thừa với số mũ hữu tỉ
  • Lũy thừa với số mũ thực

Tài liệu

Sách giáo khoa Toán 6 tập 1 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa Toán 6 tập 1 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 6 - Chuyên đề lũy thừa - Tìm chữ số tận cùng

Toán 6 - Chuyên đề lũy thừa - Tìm chữ số tận cùng

Toán 6: Bài tập lũy thừa

Toán 6: Bài tập lũy thừa

Toán 12 - Chương 2 Lũy thừa - Mũ - Logarit

Toán 12 - Chương 2 Lũy thừa - Mũ - Logarit

Toán 6: Chuyên đề 3. Lũy thừa

Toán 6: Chuyên đề 3. Lũy thừa

Từ khóa » X Mũ M Nhân X Mũ N