Luyện Nghe Tiếng Trung Phần 7- Yêu Xa

Đoạn nghe :

Chữ Hán :

我跟奴朋友认识两年了, 准备后年结婚. 我们不仅是异地恋, 而且是网恋. 我们都是初恋, 就好像命运按照固定的时间固定的轨迹走到了一起, 正好他想恋爱了, 然后我们就认识了. 两年的时间, 我们每天用微信视频陪伴彼此, 彼此鼓励, 彼此安慰, 调整我们的共修时, 把有限的时间都用在一起路由上. 目前为止, 我们一起走过了云南, 广西, 西安的路有经典, 我们下一站的目标是我家. 可能是因为都是第一次把, 没有套路, 只有真诚, 我们感觉彼此都是那个对的人, 双方父母也都支持, 并开始做结婚的准备. 真的, 爱情不能着急, 时间到了, 天涯海角他也会来到你身边.

Phiên âm :

Wǒ gēn nú péngyǒu rènshì liǎng niánle, zhǔnbèi hòu nián jiéhūn. Wǒmen bùjǐn shì yìdì liàn, érqiě shì wǎngliàn. Wǒmen dōu shì chūliàn, jiù hǎoxiàng mìngyùn ànzhào gùdìng de shíjiān gùdìng de guǐjī zǒu dàole yīqǐ, zhènghǎo tā xiǎng liàn’àile, ránhòu wǒmen jiù rènshìle. Liǎng nián de shíjiān, wǒmen měitiān yòng wēixìn shìpín péibàn bǐcǐ, bǐcǐ gǔlì, bǐcǐ ānwèi, tiáozhěng wǒmen de gòng xiū shí, bǎ yǒuxiàn de shíjiān dōu yòng zài yīqǐ lùyóu shàng. Mùqián wéizhǐ, wǒmen yīqǐ zǒuguòle yúnnán, guǎngxī, xī’ān dì lù yǒu jīngdiǎn, wǒmen xià yí zhàn de mùbiāo shì wǒjiā. Kěnéng shì yīnwèi dōu shì dì yī cì bǎ, méiyǒu tàolù, zhǐyǒu zhēnchéng, wǒmen gǎnjué bǐcǐ dōu shì nàgè duì de rén, shuāngfāng fùmǔ yě dū zhīchí, bìng kāishǐ zuò jiéhūn de zhǔnbèi. Zhēn de, àiqíng bùnéng zhāojí, shíjiān dàole, tiānyáhǎijiǎo tā yě huì lái dào nǐ shēnbiān.

Nghĩa :

Tôi quen bạn gái được hai năm rồi, và chúng tôi chuẩn bị kết hôn sau 2 năm nữa. Chúng tôi không chỉ là yêu xa, mà còn hẹn hò qua mạng. Chúng tôi đều là tình đầu của nhau, giống như số mệnh đã đưa hai người đến bên nhau. Trong hai năm, chúng tôi sử dụng chat video WeChat để bầu bạn, khuyến khích nhau, an ủi lẫn nhau, sắp xếp thời gian các ngày nghỉ để đi du lịch. Cho đến nay, chúng tôi đã cùng đi du lịch ở Vân Nam, Quảng Tây, Tây An . Điểm dừng chân tiếp theo của chúng tôi là nhà của tôi. Có lẽ đó là lần đầu tiên, không có thói quen, chỉ có sự chân thành, chúng tôi cảm thấy rằng mình đã tìm đúng người, cả cha mẹ đều ủng hộ và bắt đầu chuẩn bị cho hôn nhân. Thực sự, tình yêu không thể vội vàng, thời gian đến thì ở tận cùng trái đất nó cũng vẫn sẽ đến bên bạn.

Từ vựng cần lưu ý trong Đoạn hội thoại :

  • 异地恋 (Yìdì liàn): Yêu xa
  • 网恋 (Wǎngliàn): Yêu qua mạng
  • 初恋 (Chūliàn): Mối tình đầu
  • 命运 (Mìngyùn): Vận mệnh
  • 固定 (Gùdìng): cố định
  • 正好 (Zhènghǎo): Đúng lúc
  • 恋爱 (Liàn’ài): Tình yêu
  • 陪伴 (Péibàn): Bầu bạn,đồng hành
  • 彼此 (Bǐcǐ): Lẫn nhau
  • 鼓励 (Gǔlì): Cổ vũ,khuyến khích
  • 安慰 (Ānwèi): An ủi

Từ khóa » đoạn Văn Ngắn Tiếng Trung Về Tình Yêu